Bài giảng môn Tiếng anh Lớp 5 - Unit 14, Lesson 1: What happened in the story? - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Tiếng anh Lớp 5 - Unit 14, Lesson 1: What happened in the story? - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_tieng_anh_lop_5_unit_14_lesson_1_what_happened.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Tiếng anh Lớp 5 - Unit 14, Lesson 1: What happened in the story? - Năm học 2019-2020
- Ms. Hằng 0392216858 Tuesday, April 21st 2020 WELCOME TO CLASS 5A6 UNIT 14
- Tuesday, April 21th 2020 UNIT 14: WHAT HAPPENED IN THE STORY? Lesson 1 1 – Look, listen and repeat: p.24 Vocabulary:
- ˈlejənd c legend /ˈlejənd/ truyền thuyết, huyền thoại watermelon /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ quả dưa hấu delicious /dɪˈlɪʃ.əs/: thơm ngon seed /siːd/ : hạt, hạt giống
- c happen /ˈhổpən/: xảy ra order /ˈɔːr.dɚ/ : ra lệnh, xếp đặt, exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ : đổi, trao đổi live /lɪv/ : sống, sống ở
- c find – found: thấy, tỡm ra grow – grew: trồng, mọc lờn, lớn lờn hear – heard: nghe, nghe thấy let – let: để cho, cho phộp give – gave: cho, biếu, tặng
- Tuesday, April 21th 2020 UNIT 14: WHAT HAPPENED IN THE STORY? Lesson 1 1 – Look, listen and repeat: p.24 Vocabulary: happen: xảy ra order : ra lệnh, xếp đặt exchange : đổi, trao đổi find – found: thấy, tỡm ra grow – grew: trồng, mọc lờn, lớn lờn hear – heard: nghe, nghe thấy let – let: để cho, cho phộp give – gave: cho, biếu, tặng seed: hạt, hạt giống far away: xa xụi
- Tuesday, April 21th 2020 UNIT 14: WHAT HAPPENED IN THE STORY? Lesson 1 1 – Look, listen and repeat: p.24 Vocabulary: Sentence pattern: Hỏi về trỡnh tự đó xảy ra của cõu chuyện - What happened in the story? - First, ___. Then ___. Next, ___. In the end, ___.
- Tuesday, April 21th 2020 UNIT 14: WHAT HAPPENED IN THE STORY? Lesson 1 1 – Look, listen and repeat: p.24 Vocabulary: Sentence pattern: Hỏi về trỡnh tự đó xảy ra của cõu chuyện - What happened in the story? - First, ___. Then ___. Next, ___. In the end, ___. 2 – Point and say: p.24
- Tuesday, April 21th 2020 UNIT 14: WHAT HAPPENED IN THE STORY? Lesson 1 1 – Look, listen and repeat: p.24 Vocabulary: Sentence pattern: Hỏi về trỡnh tự đó xảy ra của cõu chuyện - What happened in the story? - First, ___. Then ___. Next, ___. In the end, ___. 2 – Point and say: p.24 Để cỏch dũng để sau buổi học viết lại cõu chuyện
- Tuesday, April 21th 2020 UNIT 14: WHAT HAPPENED IN THE STORY? Lesson 1 1 – Look, listen and repeat: p.24 Vocabulary: Sentence pattern: Hỏi về trỡnh tự đó xảy ra của cõu chuyện - What happened in the story? - First, ___. Then ___. Next, ___. In the end, ___. 2 – Point and say: p.24 Để cỏch dũng để sau buổi học viết lại cõu chuyện 4 – Listen and number: p.25
- Tuesday, April 21th 2020 Ms. Hằng 0392216858 UNIT 14: WHAT HAPPENED IN THE STORY? Lesson 1 1 – Look, listen and repeat: p.24 2 – Point and say: p.24 Để cỏch dũng để sau buổi học viết lại cõu chuyện 4 – Listen and number: p.25 prince /prins/ : hoàng tử can – could : cú thể princess /prin'ses/: cụng chỳa meet – met: gặp, gặp gỡ castle /'kɑ:sl/: lõu đài say – said: núi, núi ra problem: vấn đề, điều khú khăn eat – ate: ăn surprised: ngạc nhiờn, kinh ngạc get – got married: kết hụn magic/'mổdʤik/: kỡ diệu, ma thuật
- Tuesday, April 21th 2020 UNIT 14: WHAT HAPPENED IN THE STORY? Lesson 1 1 – Look, listen and repeat: p.24 2 – Point and say: p.24 4 – Listen and number: p.25 prince : hoàng tử can – could : cú thể princess : cụng chỳa meet – met: gặp, gặp gỡ castle : lõu đài say – said: núi, núi ra problem: vấn đề, điều khú khăn eat – ate: ăn surprised: ngạc nhiờn, kinh ngạc get – got married: kết hụn magic : kỡ diệu, ma thuật 5 – Read and complete: p.25
- Homework: 1 - Viết lại bài Point and say / trg 24 vào vở ghi 2 - Viết, luyện từ mới phần Vocabulary và phần 4 Listen and number vào vở viết 3 - Học thuộc bài khúa Look, listen and repeat / trg 24
- Ms. Hằng 0392216858 Thursday, April 23rd 2020 WELCOME TO CLASS 5A6 UNIT 14 – Lesson 2
- Thursday, April 23rd 2020 UNIT 14 – Lesson 2 1 – Look, listen and repeat: p.26
- think of: nghĩ về character: nhõn vật main : chớnh main character older brother greedy: tham lam younger one kind: tốt bụng hardworking: chăm chỉ learn a lesson: rỳt ra bài học What kinds of stories ? Loại chuyện gỡ ?
- Thursday, April 23rd 2020 UNIT 14 – Lesson 2 1 – Look, listen and repeat: p.26 Vocabulary: What kinds of stories ? Loại chuyện gỡ ? think of: nghĩ về learn a lesson: rỳt ra bài học greedy: tham lam kind: tốt bụng hardworking: chăm chỉ intelligent: thụng minh character: nhõn vật Sentence pattern: Hỏi ai đú đỏnh giỏ gỡ về một người nào đú What do you think of the two brothers? I think the older brother is very greedy.
- Thursday, April 23rd 2020 UNIT 14 – Lesson 2 1 – Look, listen and repeat: p.26 Vocabulary: Sentence pattern: Hỏi ai đú nghĩ gỡ về một người nào đú What do you think of the two brothers? I think the older brother is very greedy. 2 – Point and say: p.26
- Thursday, April 23rd 2020 UNIT 14 – Lesson 2 1 – Look, listen and repeat: p.26 Vocabulary: Sentence pattern: Hỏi ai đú nghĩ gỡ về một người nào đú What do you think of the two brothers? I think the older brother is very greedy. 2 – Point and say: p.26 Để cỏch 8 dũng để sau buổi học viết lại 4 cõu hỏi và 4 cõu trả lời
- Thursday, April 23rd 2020 UNIT 14 – Lesson 2 1 – Look, listen and repeat: p.26 Vocabulary: Sentence pattern: Hỏi ai đú nghĩ gỡ về một người nào đú What do you think of the two brothers? I think the older brother is very greedy. 2 – Point and say: p.26 Để cỏch 8 dũng để sau buổi học viết lại 4 cõu hỏi và 4 cõu trả lời 4 – Listen and tick: p.27
- Thursday, April 23rd 2020 UNIT 14 – Lesson 2 1 – Look, listen and repeat: p.26 Vocabulary: Sentence pattern: Hỏi ai đú nghĩ gỡ về một người nào đú What do you think of the two brothers? I think the older brother is very greedy. 2 – Point and say: p.26 Để cỏch 8 dũng để sau buổi học viết lại 4 cõu hỏi và 4 cõu trả lời 4 – Listen and tick: p.27 5 – Write about your favourite book: p.27
- UNIT 14 – Lesson 3 1 – Listen and repeat (p.28): 2 – Listen and circle (p.28): 4 – Read and write (p.29):
- UNIT 14 – Lesson 3 1 – Listen and repeat (p.28): 2 – Listen and circle (p.28): 4 – Read and write (p.29): folk tales: truyện dõn gian honest/'ɔnist/: lương thiện, trung thực, chõn thật. wise /waiz/: khụn ngoan. hiểu biết, uyờn bỏc. stupid /'stju:pid/: ngốc nghếch, đần độn, ngớ ngẩn give a lesson in life: tặng bài học quý 5 – Write about the characters in your favourite story (p.29):
- Homework: 1 - Viết lại bài Point and say (trang 26 sgk) vào vở ghi 2 - Viết, luyện từ mới phần Vocabulary vào vở 3 - Hóy viết về một cõu chuyện mà em thớch vào vở. (Dựa vào bt 5 trang 29 sgk) 4. Làm cỏc bài tập trong sbt: Unit 14 5. Chuẩn bị bài mới: Unit 15