Bài giảng Ngữ văn Khối 6 - Bài 25: Cô Tô

pptx 42 trang Hải Phong 17/07/2023 1410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Khối 6 - Bài 25: Cô Tô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_khoi_6_bai_25_co_to.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Khối 6 - Bài 25: Cô Tô

  1. Du lÞch qua mµn ¶nh nhá Sù tÝchHå Hå G ¬mG¬m VTh¸cît th¸c níc S«ng nBÕníc Cµ s«ng Mau Hoa cáM tronga ma
  2. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - A.KHÁI QUÁT THỂ LOẠI KÍ THẢO LUẬN NHÓM Nghiên cứu tài liệu học tập và thảo luận nhóm theo nhiệm vụ được phân công Nhóm 1: Tìm hiểu khái niệm thể kí. Nhóm 2: Đặc trưng của thể kí. Nhóm 3: Phân loại của thể kí.
  3. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - A.KHÁI QUÁT THỂ LOẠI KÍ 1. Khái niệm - Kí là thể loại trung gian giữa văn học và báo chí. - Thường được viết bằng văn xuôi tự sự. 2. Đặc trưng - Thường không có cốt truyện, có khi không có cả nhân vật. - Có người trần thuật, có thể xuất hiện trực tiếp dưới dạng một nhân vật hoặc gián tiếp ở ngôi thứ ba qua lời kể. - Kể về những gì có thực, đã từng xảy ra. Kí là thể văn viết về người thật, việc thật, có tính chất thời sự, trung thành với hiện thực đến mức cao nhất. 3. Phân loại Kí gồm nhiều thể như: bút kí, hồi kí, tuỳ bút, phóng sự, kí sự, nhật kí, du kí,
  4. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - A.KHÁI QUÁT THỂ LOẠI KÍ 1. Khái niệm Tuần 28: Tiết 101,102 2. Đặc trưng CÔ TÔ (NguyÔn Tu©n) 3. Phân loại 4. Tác phẩm kí trong ĐỌC Tuần 30: Tiết 109, 110 Kí hiện đại chương trình Ngữ văn 6 CÂY TRE VIỆT NAM Việt Nam HIỂU ( ThÐp Míi) VĂN BẢN Tuần 31: Tiết 114 LAO XAO( Duy Kh¸n) Tuần 31: Tiết 113 Kí hiện đại LÒNG YÊU NƯỚC nước ngoài (I. £-ren-bua)
  5. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - KÍ
  6. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - B. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN KÍ I. ĐỌC - HIỂU CHÚ THÍCH 1.Tác giả: - Nguyễn Tuân (1910 – 1987) quê ở Hà Nội. - Bút danh: Thanh Hà, Nhất Lang, Tuấn Thừa Sắc, -Tác phẩm của Nguyễn Tuân luôn thể hiện phong cách độc đáo, tài hoa, sự hiểu biết phong phú nhiều mặt và vốn ngôn ngữ giàu có, điêu luyện, có sở trường về thể tùy bút, bút kí. - Một số tác phẩm tiêu biểu: Thiếu quê hương, Vang bóng một thời, Chiếc lư đồng mắt cua, Sông Đà, Tờ hoa, => Ông xứng đáng được coi là một nghệ sĩ lớn, một nhà văn hóa lớn.
  7. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. ĐỌC – HIỂU CHÚ THÍCH 1.Tác giả: 2. Tác phẩm Hoàn cảnh sáng tác và xuất xứ văn bản Cô Tô: - Văn bản được viết vào tháng 4 năm 1976, nhân chuyến nhà văn ra thăm đảo Cô Tô. -Văn bản thuộc phần cuối của thiên kí dài Cô Tô, được in trong cuốn “Nguyễn Tuân toàn tập” .
  8. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. ĐỌC – HIỂU CHÚ THÍCH 1.Tác giả: 2. Tác phẩm 3. Chú thích khác
  9. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. ĐỌC – HIỂU CHÚ THÍCH 1.Tác giả: 2. Tác phẩm 3. Chú thích khác
  10. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch 1. T¸c gi¶ 2. T¸c phÈm 3. Chó thÝch kh¸c NgÊn bÓ
  11. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch 1. T¸c gi¶ 2. T¸c phÈm 3. Chó thÝch kh¸c B·i ®¸ ®Çu s
  12. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch 1. T¸c gi¶ 2. T¸c phÈm 3. Chó thÝch kh¸c C¸i ang
  13. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch 1. T¸c gi¶ 2. T¸c phÈm 3. Chó thÝch kh¸c
  14. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch 1. T¸c gi¶ 2. T¸c phÈm 3. Chó thÝch kh¸c Cá hồng
  15. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch 1. T¸c gi¶ 2. T¸c phÈm 3. Chó thÝch kh¸c Hải sâm
  16. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch 1. T¸c gi¶ Hướng dẫn đọc: 2. T¸c phÈm 3. Chó thÝch kh¸c - Đọc với giọng vui tươi, hồ hởi thể hiện II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN tình cảm gắn bó và sự thân thiện, trìu mến của nhà văn với thiên nhiên và con người 1. Đọc nơi biển đảo Cô Tô. - Cần nhấn mạnh những từ ngữ giàu tính biểu cảm và thể hiện nhịp điệu câu văn một cách phù hợp.
  17. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI VIỆT NAM VÀ NƯỚC NGOÀI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch 1. T¸c gi¶ 2. T¸c phÈm 3. Chó thÝch kh¸c II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 1. Đọc
  18. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch 1. T¸c gi¶ Hướng dẫn đọc: 2. T¸c phÈm 3. Chó thÝch kh¸c - Đọc với giọng vui tươi, hồ hởi thể hiện II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN tình cảm gắn bó và sự thân thiện, trìu mến của nhà văn với thiên nhiên và con người 1. Đọc nơi biển đảo Cô Tô. - Cần nhấn mạnh những từ ngữ giàu tính biểu cảm và thể hiện nhịp điệu câu văn một cách phù hợp.
  19. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch 1. T¸c gi¶ 2. T¸c phÈm 3. Chó thÝch kh¸c II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 1. Đọc 2. Tìm hiểu chung - Thể loại: Kí ( bút kí ) - Ngôi kể: Ngôi thứ nhất - Phương thức biểu đạt: Miêu tả kết hợp tự sự, biểu cảm. - Bố cục: 3 phần
  20. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch 1. T¸c gi¶ 2. T¸c phÈm Cô Tô 3. Chó thÝch kh¸c II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN Ngày thứ Mặt trời Khi mặt 1. Đọc năm lại rọi trời 2. Tìm hiểu chung . - Thể loại: Kí ( bút kí ) mùa sóng là là cho lũ con ở đây. nhịp cánh lành. - Ngôi kể: Ngôi thứ nhất - Phương thức biểu đạt: Miêu tả kết hợp tự sự, biểu cảm. - Bố cục: 3 phần
  21. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch 1. T¸c gi¶ Cô Tô 2. T¸c phÈm 3. Chó thÝch kh¸c II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 1. Đọc 2. Tìm hiểu chung - Thể loại: Kí ( bút kí ) - Ngôi kể: Ngôi thứ nhất - Phương thức biểu đạt: Vẻ đẹp của Cảnh mặt trời Cảnh sinh Miêu tả kết hợp tự sự, Cô Tô mọc trên đảo hoạt trên đảo biểu cảm. sau bão Cô Tô Thanh Luân - Bố cục: 3 phần
  22. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch Thảo luận nhóm II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 1. Đọc 2. Tìm hiểu chung 3. Tìm hiểu chi tiết - Nhóm 1: Tìm hiểu vẻ đẹp của Cô Tô sau a) Thiên nhiên Cô Tô cơn bão. - Nhóm 2: Tìm hiểu vẻ đẹp của cảnh mặt trời mọc trên đảo Cô Tô Gợi ý các nội dung tìm hiểu: + Thời gian + Điểm nhìn + Trình tự miêu tả + Các hình ảnh, từ ngữ + Các biện pháp nghệ thuật + Khái quát chung
  23. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch + Thời gian: Ngày thứ năm, sau trận bão II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN + Điểm nhìn: Trên nóc đồn biên phòng 1. Đọc + Trình tự miêu tả: Trình tự không gian 2. Tìm hiểu chung + Các hình ảnh, từ ngữ : 3. Tìm hiểu chi tiết Bầu trời: trong sáng a) Thiên nhiên Cô Tô Cây : xanh mượt - Vẻ đẹp của Cô Tô sau cơn bão: Nước biển: lam biếc, đặm đà Thiên nhiên Cô Tô hiện Cát : vàng giòn lên với vẻ đẹp trong sáng Lưới : càng thêm nặng mẻ cá giã đôi tinh khôi . + Các biện pháp nghệ thuật: Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác, hình ảnh từ ngữ có tính biểu cảm cao: tính từ, từ địa phương, + Khái quát chung : Trong trẻo, sáng sủa
  24. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - + Thời gian: Ngày thứ sáu I. ĐỌC - HIỂU CHÚ THÍCH + Điểm nhìn: Nơi đầu mũi đảo. II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 3. Tìm hiểu chi tiết + Trình tự miêu tả: Trình tự thời gian * Trước khi mặt trời mọc: a) Thiên nhiên Cô Tô chân trời, ngấn bể sạch như tấm kính lau hết - Cô Tô sau cơn bão: mây hết bụi. trong sáng, tinh khôi. => Khung cảnh bao la, thanh khiết. - Cảnh mặt trời mọc: * Khi mặt trời mọc: Mặt trời: Tròn trĩnh, phúc hậu, đầy đặn, hồng hào, thăm thẳm, đường bệ, Mâm bạc, chân trời, => Mặt trời rực rỡ, tráng lệ. *Sau khi mặt trời mọc: Vài chiếc nhạn: chao đi chao lại Một con hải âu: là là nhịp cánh Mâm bể: sáng dần lên chất bạc nén
  25. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - + Thời gian: Ngày thứ sáu I. ĐỌC - HIỂU CHÚ THÍCH + Điểm nhìn: Nơi đầu mũi đảo. II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN + Trình tự miêu tả: Trình tự thời gian 1. Đọc và tìm hiểu chung + Cảnh vật : 2. Tìm hiểu chi tiết *Trước khi mặt trời mọc: *Khi mặt trời mọc: a) Thiên nhiên Cô Tô *Sau khi mặt trời mọc: - Cô Tô sau cơn bão: + Các biện pháp nghệ thuật: trong sáng, tinh khôi. - Cảnh mặt trời mọc: So sánh, nhân hoá, ẩn dụ, rộng lớn, tráng lệ và + Khái quát chung : nên thơ Rộng lớn, tráng lệ và nên thơ.
  26. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 3. Tìm hiểu chi tiết a) Thiên nhiên Cô Tô - Cô Tô sau cơn bão: trong sáng, tinh khôi. - Cảnh mặt trời mọc: rộng lớn, nên thơ. Thiên nhiên Cô Tô đẹp, trong sáng, thơ mộng.
  27. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch - Thời gian: mặt trời đã lên một vài con sào. II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN - Địa điểm: giếng nước ngọt trên đảo 3. Tìm hiểu chi tiết Thanh Luân. a) Thiên nhiên Cô Tô - Cảnh sinh hoạt: - Vẻ đẹp của Cô Tô sau cơn bão: Cái giếng nước ngọt ở ria một hòn đảo giữa - Cảnh mặt trời mọc: bể, cái sinh hoạt của nó vui như một cái bến và đậm đà mát nhẹ hơn mọi cái chợ trong b) Cảnh sinh hoạt và đất liền. lao động của con người biển đảo Cô + Nghệ thuật: so sánh Tô + Tác dụng: Làm nổi bật hình ảnh cuộc sống con người nơi biển đảo: khẩn trương, tấp nập,
  28. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI VIỆT NAM VÀ NƯỚC NGOÀI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch - Thời gian: mặt trời đã lên một vài con sào. II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN - Địa điểm: giếng nước ngọt trên đảo Thanh Luân. 3. Tìm hiểu chi tiết a) Thiên nhiên Cô Tô - Cảnh sinh hoạt: - Vẻ đẹp của Cô Tô sau Chị Châu Hoà Mãn địu con, thấy nó dịu cơn bão: dàng yên tâm như cái hình ảnh biển cả là - Cảnh mặt trời mọc: mẹ hiền mớm cá cho lũ con lành. b) Cảnh sinh hoạt và + Hình ảnh so sánh lao động của con + Gợi cảm giác bình yên. người biển đảo Cô Tô Kiên cường, cần mẫn Người dân biển đảo rất kiên cường, cần mẫn.
  29. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI VIỆT NAM VÀ NƯỚC NGOÀI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 3. Tìm hiểu chi tiết Thảo luận nhóm nhỏ (2phút) a) Thiên nhiên Cô Tô b) Cảnh sinh hoạt và Em cảm nhận được điều gì từ tình cảm, tâm lao động của con hồn của nhà văn Nguyễn Tuân? người biển đảo Cô Tô - Tổ 1: Tìm hiểu tình cảm của tác giả dành c) Tình cảm, tài năng cho thiên nhiên. của nhà văn - Tổ 2: Tìm hiểu tình cảm của tác giả dành cho con người.
  30. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI VIỆT NAM VÀ NƯỚC NGOÀI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch Tổ 1,2:Tình cảm nhà văn dành cho thiên nhiên. II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN - càng thấy yêu mến hòn đảo như bất cứ 3. Tìm hiểu chi tiết người dân chài nào đã từng đẻ ra và lớn lên a) Thiên nhiên Cô Tô theo mùa sóng ở đây. b) Cảnh sinh hoạt và - Tôi dậy từ canh tư. Còn tối đất, cố đi mãi trên lao động của con đá đầu sư, ra thấu đầu mũi đảo. Và ngồi đó người biển đảo Cô rình mặt trời lên. Tô Tổ 3,4:Tình cảm nhà văn dành cho con người. - Y như một mâm lễ phẩm tiến ra từ trong bình c) Tình cảm, tài năng minh để mừng cho sự trường thọ của tất cả của nhà văn những người chài lưới trên muôn thuở biển Đông. - tôi đang múc gầu nước giếng dội lên đầu lên cổ lên vai lên lưng, nghĩa là tôi cũng đang đi tắm như mọi người lao động bình thường đang tắm quanh giếng.
  31. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI VIỆT NAM VÀ NƯỚC NGOÀI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch - Tình cảm của nhà văn Nguyễn Tuân: II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 3. Tìm hiểu chi tiết + Tình cảm dành cho thiên nhiên a) Thiên nhiên Cô Tô b) Cảnh sinh hoạt và càng thấy yêu mến hòn đảo như bất lao động của con cứ người dân chài nào đã từng đẻ ra và người biển đảo Cô lớn lên theo mùa sóng ở đây. Tô => Gắn bó sâu sắc c) Tình cảm, tài năng Tôi dậy từ canh tư. Còn tối đất, cố đi mãi của nhà văn trên đá đầu sư, ra thấu đầu mũi đảo. Và ngồi đó rình mặt trời lên. =>Trân trọng, yêu mến
  32. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI VIỆT NAM VÀ NƯỚC NGOÀI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch - Tình cảm của nhà văn Nguyễn Tuân II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN + Tình cảm dành cho thiên nhiên 3. Tìm hiểu chi tiết + Tình cảm dành cho con người a) Thiên nhiên Cô Tô Y như một mâm lễ phẩm tiến ra từ trong b) Cảnh sinh hoạt và bình minh để mừng cho sự trường thọ của lao động của con tất cả những người chài lưới trên muôn người biển đảo Cô thuở biển Đông. Tô c) Tình cảm, tài năng => Quý trọng con người của nhà văn tôi đang múc gầu nước giếng dội lên đầu lên cổ lên vai lên lưng, nghĩa là tôi cũng - Chân thành, sâu sắc đang đi tắm như mọi người lao động bình thường đang tắm quanh giếng Gần gũi với người dân lao động
  33. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI VIỆT NAM VÀ NƯỚC NGOÀI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch - Tình cảm của nhà văn Nguyễn Tuân: II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 3. Tìm hiểu chi tiết + Tình cảm dành cho thiên nhiên a) Thiên nhiên Cô Tô + Tình cảm dành cho con người b) Cảnh sinh hoạt và - Sự tài hoa trong ngòi bút Nguyễn Tuân: lao động của con người biển đảo Cô Tô c) Tình cảm, tài năng của nhà văn - Chân thành, sâu sắc
  34. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI VIỆT NAM VÀ NƯỚC NGOÀI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch - Sự tài hoa trong ngòi bút Nguyễn Tuân II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN Bạn A: Tài hoa của Nguyễn Tuân thể hiện ở: 3. Tìm hiểu chi tiết + Sự quan sát tinh tế. a) Thiên nhiên Cô Tô + Sử dụng các biện pháp tu từ và các thủ pháp miêu tả một cách độc đáo, tài hoa, gợi nhiều liên b) Cảnh sinh hoạt và tưởng thú vị. lao động của con + Dùng những từ ngữ có giá trị biểu cảm cao người biển đảo Cô Tô Bạn B: Đoạn đầu bài kí, Nguyễn Tuân có viết: c) Tình cảm, tài năng Từ hoà bình đến giờ, mình vẫn chỉ là một anh của nhà văn thấy vầng dương mọc trên đất liền Đã dậy từ gà gáy canh tư trên bờ cát bể. Mất công rình nửa tiếng mà vẫn cứ nhỡ Có những anh nhỡ mặt trời mọc hằng nửa tháng liền. Nguyễn Tuân ngay lần đầu tới đảo đã chiêm ngưỡng được cảnh mặt trời mọc. Ông thật tài hoa và may mắn.
  35. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch - Sự tài hoa trong ngòi bút Nguyễn Tuân II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 3. Tìm hiểu chi tiết + Sự quan sát tinh tế. a) Thiên nhiên Cô Tô + Sử dụng các biện pháp tu từ và các thủ pháp miêu tả một cách độc đáo, tài hoa, gợi nhiều liên b) Cảnh sinh hoạt và tưởng thú vị. lao động của con + Dùng những từ ngữ có giá trị biểu cảm cao. người biển đảo Cô Tô c) Tình cảm, tài năng của nhà văn - Chân thành, sâu sắc - Tài hoa, uyên bác
  36. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch Thành công của nhà văn Nguyễn Tuân cho II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN em bài học gì về văn miêu tả? 3. Tìm hiểu chi tiết a) Thiên nhiên Cô Tô Muốn miêu tả sinh động, chính b) Cảnh sinh hoạt và xác cần tập trung quan sát, liên lao động của con tưởng, huy động tối đa vốn từ ngữ người biển đảo Cô mình có, và bao trùm tất cả là phải Tô chan chứa tình yêu tha thiết đối với c) Tình cảm, tài năng của nhà văn quê hương, đất nước, đối với cuộc sống và văn chương.
  37. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - NghÖ I. §äc – hiÓu chó thÝch thuËt II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN miªu t¶ tµi hoa 3. Tìm hiểu chi tiết a) Thiên nhiên Cô Tô b) Cảnh sinh hoạt và lao động của con người biển đảo Cô Tô c) Tình cảm, tài năng của nhà văn III. TỔNG KẾT 1. Nghệ thuật 2. Nội dung
  38. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - NghệNghÖ Thiên nhiên, I. §äc – hiÓu chó thÝch thuậtthuËt con người tràn II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN miêumiªu t¶tả đầy sức sống tµi hoa 3. Tìm hiểu chi tiết tài hoa a) Thiên nhiên Cô Tô Ngôn Tình cảm Ngôn ngữ điêu yêu mến b) Cảnh sinh hoạt và ngữ điêu luyện Nghệ của nhà lao động của con luyện Nội thuật văn người biển đảo Cô dung Tô c) Tình cảm, tài năng của nhà văn Cô Tô III. TỔNG KẾT (Nguyễn Tuân) 1. Nghệ thuật 2. Nội dung * Ghi nhớ (SGK/91)
  39. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN Em yêu biển đảo quê hương 3. Tìm hiểu chi tiết a) Thiên nhiên Cô Tô áng tác thơ, vẽ tranh b) Cảnh sinh hoạt và lao động của con ưu tầm phim, bài hát người biển đảo Cô Tô ẻ chia cảm nhận về c) Tình cảm, tài năng của nhà văn biển đảo trong văn III. TỔNG KẾT miêu tả IV. LUYỆN TẬP
  40. Chủ đề: KÍ HIỆN ĐẠI Tiết 101, 102: CÔ TÔ - Nguyễn Tuân - I. §äc – hiÓu chó thÝch II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 3. Tìm hiểu chi tiết a) Thiên nhiên Cô Tô b) Người dân chài nơi biển đảo Cô Tô c) Tình cảm, tài năng của nhà văn III. TỔNG KẾT IV. LUYỆN TẬP
  41. Bài tập về nhà: - Tiếp tục hoàn thiện phần luyện tập, làm bài tập trong phiếu kiểm tra đánh giá. - So sánh hình ảnh mặt trời trong bài Cô Tô và hình ảnh mặt trời trong ví dụ sau: + Mặt trời xuống biển như hòn lửa Mặt trời đội biển nhô màu mới Sóng đã cài then đêm sập cửa Mắt cá huy hoàng, muôn dặm phơi (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận) - Tiếp tục tìm hiểu các tác phẩm kí trong chủ đề.