Bài giảng Sinh học Khối 8 - Bài 2: Cấu tạo cơ thể người

pptx 15 trang thanhhien97 8900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Khối 8 - Bài 2: Cấu tạo cơ thể người", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_khoi_8_bai_2_cau_tao_co_the_nguoi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Khối 8 - Bài 2: Cấu tạo cơ thể người

  1. I. CẤU TẠO 1.Các phần cơ thể Quan sát hình 2.1 (tr.8-SGK) và trên màn hình, kết hợp với tự tìm hiểu bản thân, hãy trả lời câu hỏi sau: - Cơ thể người gồm mấy phần? Kể tên các phần đó? ➢Kết luận: - Cơ thể người được da bao bọc, da có các sản phẩm như: lông, tóc, móng. - Cơ thể người được chia làm 3 phần: đầu, thân và tay chân.
  2. Quan sát hình 2.2 (tr.8- SGK) và trên màn hình, cho biết: -Khoang ngực ngăn cách với khoang bụng nhờ cơ quan nào? - Những cơ quan nào nằm trong khoang ngực? - Những cơ quan nào nằm trong khoang bụng? ➢ Kết luận: - Khoang ngực và khoang bụng được ngăn cách bởi cơ hoành - Khoang ngực chứa tim, phổi - Khoang bụng chứa dạ dày, ruột, gan, tụy, thận, bóng đái và cơ quan sinh dục
  3. I. CẤU TẠO 1. Các phần cơ thể 2. Các hệ cơ quan Đọc thông tin SGK và quan sát hình vẽ trên màn hình: Hãy ghi tên các cơ quan có trong thành phần của mỗi hệ cơ quan và chức năng chính của mỗi hệ cơ quan vào bảng 2?
  4. Bảng 2. Thành phần chức năng của các hệ cơ quan Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng Chức năng của hệ cơ quan hệ cơ quan Hệ vận động Cơ và xương Vận động và di chuyển Hệ tiêu hoá Miệng, ống tiêu hoá và Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành các tuyến tiêu hoá chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể, hấp thụ chất dinh dưỡng Hệ tuần hoàn Vận chuyển chất dinh dưỡng, oxi tới Tim và hệ mạch các tế bào và vận chuyển các chất thải, CO2 từ tế bào tới cơ quan bài tiết Hệ hô hấp Đường dẫn khí (mũi, họng, Thực hiện trao đổi khí O2, CO2 thanh quản, khí quản, phế giữa cơ thể với môi trường quản) và hai lá phổi Hệ bài tiết Thận, ống dẫn nước tiểu Lọc từ máu các chất thải để thải ra và bóng đái ngoài (bài tiết nước tiểu) Hệ thần kinh Não, tuỷ sống, dây thần Điều hoà, điều khiển hoạt động kinh và hạch thần kinh của các cơ quan trong cơ thể
  5. I. CẤU TẠO 1. Các phần cơ thể 2. Các hệ cơ quan Ngoài các hệ cơ quan trên thì trong cơ thể còn các hệ cơ quan nào? ➢ Ngoài các cơ quan nêu trên thì trong cơ thể còn có da, các giác quan, hệ nội tiết và hệ sinh dục
  6. II. SỰ PHỐI HỢP HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể được thể hiện như thế nào? Hãy phân tích một ví dụ cụ thể. ➢ Các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động chặt chẽ với nhau.
  7. II. SỰ PHỐI HỢP HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN Quan sát hình 2.3 hãy ➢ Sự phối hợp hoạt động của cho biết các mũi tên từ hệ các hệ cơ quan trong cơ thể thần kinh và hệ nội tiết tới người dưới sự điều khiển của các hệ cơ quan nói lên điều hệ thần kinh và hệ nội tiết. gì? Hệ thần kinh và hệ nội tiết Hệ tiêu hoá Hệ hô hấp Hệ tuần hoàn Hệ bài tiết Hệ vận động
  8. CỦNG CỐ ❖ Cơ thể người có cấu tạo và sự sắp xếp các cơ quan, hệ cơ quan giống với động vật thuộc lớp thú. ❖ Các cơ quan trong cơ thể là một khối thống nhất, có sự phối hợp với nhau, cùng thực hiện chức năng sống. ❖ Sự phối hợp đó được thực hiện nhờ cơ chế thần kinh và cơ chế thể dịch.
  9. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khoang ngực và khoang bụng được ngăn cách bởi: A. Cơ ngực B. Cơ ngực C. Cơ hoành D. Cơ ngực và cơ bụng Câu 2. Khoang ngực chứa các cơ quan: A. Tim và phổi B. Ruột, gan, tim và phổi C. Dạ dày, ruột và gan D. Dạ dày và ruột
  10. Câu 3. Khoang bụng chứa các cơ quan: A. Tim và phổi B. Dạ dày, ruột, gan, tụy, hệ bài tiết và hệ sinh dục C. Hệ bài tiết và D. Cả A, B và C hệ sinh dục
  11. Câu 5. Nối các nội dung ở hai cột dưới bảng sau cho phù hợp. Hệ cơ quan Chức năng của hệ cơ quan 1.Hệ vận động a. Vận chuyển chất dinh dưỡng, oxi tới các tế bào và vận chuyển các chất thải, CO2 từ tế bào tới cơ quan bài tiết 2. Hệ tiêu hoá b. Điều hoà, điều khiển hoạt động của các cơ quan trong cơ thể 3. Hệ tuần hoàn c. Thực hiện trao đổi khí O2, CO2 giữa cơ thể với môi trường 4. Hệ hô hấp d. Lọc từ máu các chất thải để thải ra ngoài (bài tiết nước tiểu) 5. Hệ bài tiết e. Vận động và di chuyển 6. Hệ thần kinh f. Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể, hấp thụ chất dinh dưỡng (Đáp án: 1 - e, 2 - f, 3 - a, 4 - c, 5 - d, 6 - b)