Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 1, Bài 17: Ước chung lớn nhất

pptx 28 trang buihaixuan21 3150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 1, Bài 17: Ước chung lớn nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_khoi_6_chuong_1_bai_17_uoc_chung_lon_nhat.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 1, Bài 17: Ước chung lớn nhất

  1. Con số may mắn 1
  2. TOÁN SỐ HỌC 6 Tuần 11 – Tiết 32
  3. TIẾT 32 - BÀI 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1. Ước chung lớn nhất a) Vớ dụ: Tỡm tập hợp cỏc ước chung của 12 và 30. Ư (12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12 } Ư (30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 } ƯC (12, 30) = {1; 2; 3; 6 } Kớ hiệu: ƯCLN(12, 30)= 6 b) Khỏi niệm: Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp cỏc ước chung của cỏc số đú. 3
  4. TIẾT 32 - BÀI 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1. Ước chung lớn nhất a) Vớ dụ: ƯC (12, 30) = {1; 2; 3; 6 } Kớ hiệu: ƯCLN(12, 30)= 6 b) Định nghĩa: ➢ Nhận xột: Tất cả cỏc ước chung của 12 và 30 (là 1, 2, 3, 6) đều là ước của ƯCLN(12,30)
  5. TIẾT 32 - BÀI 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT Hóy tỡm ƯCLN(1; 5) = 1 Hóy tỡm ƯCLN(12; 30; 1) = 1 ➢ Chỳ ý: Số 1 chỉ cú một ước là 1. Do đú với mọi số tự nhiờn a và b, ta cú: ƯCLN(a,1) = 1; ƯCLN(a,b,1) = 1
  6. TIẾT 32 - BÀI 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1. Ước chung lớn nhất 2. Tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố. a. Vớ dụ: Tỡm ƯCLN(36, 84, 168) 36 = 22 . 32 84 = 22 . 3 . 7 168 = 23 . 3 . 7
  7. TIẾT 32 - BÀI 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1. Ước chung lớn nhất 2. Tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố. a. Vớ dụ: Tỡm ƯCLN(36, 84, 168) 36 = 22 . 32 84 = 22 . 3 . 7 168 = 223 . 3 . 7
  8. TIẾT 32 - BÀI 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1. Ước chung lớn nhất 2. Tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố. a. Vớ dụ: Tỡm ƯCLN(36, 84, 168) 36 = 22 . 32 84 = 22 . 3 . 7 168 = 23 . 33 . 7 ƯCLN (36; 84; 168) = 2 . = 12
  9. TIẾT 32 - BÀI 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1. Ước chung lớn nhất 2. Tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố. a. Vớ dụ: b. Qui tắc: Muốn tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Phõn tớch mỗi số ra thừa số nguyờn tố. Bước 2: Chọn ra cỏc thừa số nguyờn tố chung. Bước 3:Lập tớch cỏc thừa số đó chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nú. Tớch đú là ƯCLN phải tỡm.
  10. TIẾT 32 - BÀI 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT Tỡm ƯCLN (12, 30) Giải 12 = 22. 3 30 = 2. 3. 5 ƯCLN(12, 30) = 2. 3 = 6
  11. TIẾT 32 - BÀI 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT Tỡm ƯCLN (8, 9); ƯCLN(8; 12; 15) 8 = 23 8 = 23 9 = 32 12 = 22 . 3 ƯCLN (8, 9) = 1 15 = 3 . 5 ƯCLN (8, 12, 15) = 1 Nếu cỏc số đó cho khụng cú thừa số nguyờn tố nào chung thỡ ƯCLN của chỳng bằng 1. Hai hay nhiều số cú ƯCLN bằng 1 gọi là cỏc số nguyờn tố cựng nhau .
  12. TIẾT 32 - BÀI 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1. Ước chung lớn nhất 2. Tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố. a. Chỳ ý: a) Nếu cỏc số đó cho khụng cú thừa số nguyờn tố nào chung thỡ ƯCLN của chỳng bằng 1. Hai hay nhiều số cú ƯCLN bằng 1 gọi là cỏc số nguyờn tố cựng nhau .
  13. TIẾT 32 - BÀI 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT Tỡm ƯCLN(60; 180) Tỡm ƯCLN(24; 16; 8) 8 = 23 60 = 22 . 3 . 5 16 = 24 180 = 22 . 32 . 5 24 = 23 . 3 ƯCLN (60, 180) = 22 . 3 . 5 = 60 ƯCLN (24; 16; 8) = 23 = 8 Trong cỏc số đó cho, nếu số nhỏ nhất là ước của cỏc số cũn lại thỡ ƯCLN của cỏc số đó cho chớnh là số nhỏ nhất ấy.
  14. TIẾT 32 - BÀI 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1. Ước chung lớn nhất 2. Tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố. a. Chỳ ý: a) Nếu cỏc số đó cho khụng cú thừa số nguyờn tố nào chung thỡ ƯCLN của chỳng bằng 1. Hai hay nhiều số cú ƯCLN bằng 1 gọi là cỏc số nguyờn tố cựng nhau . b) Trong cỏc số đó cho, nếu số nhỏ nhất là ước của cỏc số cũn lại thỡ ƯCLN của cỏc số đó cho chớnh là số nhỏ nhất ấy.
  15. TIẾT 32 - BÀI 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1. Ước chung lớn nhất 2. Tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố 3. Cỏch tỡm ước chung thụng qua tỡm ƯCLN Ta đó biết: ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6} ƯCLN(12, 30) = 6 Vậy ƯC(12, 30) = Ư (6) Cỏch tỡm ƯC(12, 30) Bước 1: Tỡm ƯCLN(12, 30) = 6 Bước 2: Tỡm ƯC(12, 30) = Ư (6)
  16. TIẾT 32 - BÀI 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1. Ước chung lớn nhất 2. Tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố 3. Cỏch tỡm ước chung thụng qua tỡm ƯCLN Vớ dụ: Tỡm ƯCLN rồi tỡm cỏc ước chung của 180 và 234. 180= 222 .3 .5 234 = 2.32. 13 Ư 퐿 (180,234) = 2.32 = 18 Ư 180,234 = Ư 18 = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
  17. Chọn cau dung a) ƯCLN (56, 140, 1) là: A 1 đỳng B 14 SAI C 56 SAI D 140 SAI
  18. Cõu 1: Chọn đỏp ỏn đỳng b) ƯCLN (30, 60, 180) là: A 15 SAI B 30 ĐÚNG C 60 SAI D 180 SAI
  19. Cõu 2: Chọn đỏp ỏn đỳng a và b cú ƯCLN bằng 1, thỡ SAI A a và b phải là hai số nguyờn tố SAI B a là số nguyờn tố, b là hợp số SAI C a là hợp số, b là số nguyờn tố ĐÚNG D a và b là hai số nguyờn tố cựng nhau
  20. Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh 16
  21. Tỡm tập hợp cỏc ước của 30. Ư (30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15 ;30}