Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề 8: Luyện tập Số nguyên tố, hợp số

ppt 10 trang buihaixuan21 3130
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề 8: Luyện tập Số nguyên tố, hợp số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chu_de_8_luyen_tap_so_nguyen_to_hop_s.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề 8: Luyện tập Số nguyên tố, hợp số

  1. CHỦ ĐỀ 8: SỐ NGUYấN TỐ . HỢP SỐ TIẾT 2: LUYỆN TẬP.
  2. KHỞI ĐỘNG Chọn cõu trả lời đỳng:
  3. CHỦ ĐỀ 8 – TIẾT 2 – LUYỆN TẬP I. Dạng 1: Nhận biết số nguyờn tố, hợp số 1/ Bài 118 (sgk/47): Tổng (hiệu) sau là số nguyờn tố hay hợp số a) 3.4.5 + 6.7 b) 7.9.11.13 – 2.3.4.7 c) 3.5.7 + 11.13.17 d) 16354 + 67541
  4. CHỦ ĐỀ 8 – TIẾT 2 – LUYỆN TẬP I. Dạng 1: Nhận biết số nguyờn tố, hợp số II. Dạng 2: Viết số nguyờn tố hoặc hợp số từ những số cho trước 3/ Bài 121 (sgk/47): a) Tỡm số tự nhiờn k để 3.k là số nguyờn tố. b) Tỡm số tự nhiờn k để 7.k là số nguyờn tố. a 29 67 49 127 173 253 P 2; 3; 2; 3; 2; 3; 2; 3; 2; 3; 2; 3; 5 5; 7 5; 7 5; 7; 5; 7; 5; 7; 11 11;13 11;13
  5. CHỦ ĐỀ 8 – TIẾT 2 – LUYỆN TẬP Kiểm tra một số là số nguyờn tố hay khụng: Cho biết: Nếu số tự nhiên a (lớn hơn 1) không chia hết cho mọi số nguyên tố p mà bình phương của số nguyên tố p không vượt quá a (tức là pa 2 ) thì a là số nguyên tố. Dùng nhận xét trên cho biết số nào trong các số a ở bài 123 (Sgk-48) là số nguyên tố? a 29 67 49 127 173 253 p 2;3;5 2;3; 2;3;5 2;3; 2;3; 2;3; 5;7 ;7 5;7; 5;7; 5;7; 11 11; 11; 13 13
  6. CHỦ ĐỀ 8 – TIẾT 2 – LUYỆN TẬP a 29 67 49 127 173 253 P 2;3;5 2;3;5; 2;3;5; 2;3; 2;3; 2;3; 7 7 5;7; 5;7; 5;7; 11 11; 11; 13 13 Trả lời 29 là số nguyên tố vì nó không chia hết cho 2, 3, 5 67 là số nguyên tố vì nó không chia hết cho 2, 3, 5, 7 127 là số nguyên tố vì nó không chia hết cho 2, 3, 5, 7, 11 173 là số nguyên tố vì nó không chia hết cho 2, 3, 5, 7, 11, 13
  7. Kiểm tra số tự nhiờn a > 1 là số nguyờn tố Tỡm cỏc số nguyờn tố p sao cho p2 nhỏ hơn hoặc bằng a Chia a cho p Nếu a chia hết Nếu a khụng chia cho p hết cho p a là hợp số
  8. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học bài và làm bài đầy đủ - Làm bài 153; 156; 157; 158 (SBT-21) - Đọc trước bài: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
  9. HƯớng dẫn bài 158 (sbt -tr.21) Gọi a = 2.3.4.5 101. Có phải 100 số tự nhiên liên tiếp sau đều là hợp số không? a+2; a+3; a+4; .; a+101 HD: Các số a+2; a+3; a+4; .; a+101 đều là hợp số vì chúng theo thứ tự chia hết cho 2, 3, 4, ,101
  10. BÀI TẬP NÂNG CAO Cho p và p + 4 là cỏc số nguyờn tố (p>3). Chứng minh rằng p + 8 là hợp số.