Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề: Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng và phép trừ phân số - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Kim Tuyến
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề: Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng và phép trừ phân số - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Kim Tuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_chu_de_phep_cong_phan_so_tinh_chat_co.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề: Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng và phép trừ phân số - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Kim Tuyến
- Câu hỏi: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào? Bài tập: So sánh hai phân số sau: −2 5 và 7 21
- CHỦ ĐỀ: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ-TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
- 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: + + = 2 3 Ví dụ 1: Thực hiện phép tính: + 7 7 2 3 23+ 5 Ta có: + = = 7 7 7 7 Ví dụ : −3 1 − 3 + 1 − 2 + = = 5 5 5 5 2 7 2−− 727+−( ) 5 + = + = = 9− 9 9 9 9 9
- 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: Quy tắc: (SGK – 25) Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. a b a + b += m m m ?1. Cộng các phân số sau: 35 3 + 5 8 6 -14 12− a) + = = = 1 c) + =+ 88 88 18 21 33 1+ (-2) -1 1 -4 1+ (-4) -3 == b) + == 33 77 77 -1 = 3
- 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: a b a + b += m m m 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu: Ví dụ: Cộng hai phân số sau: 2 -3 10 -9 10 + (-9) 1 + = + = = 35 15 15 15 15 Quy tắc: (SGK – 26) Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
- ?3 Cộng các phân số sau: -2 4 -10 4 (-10) + 4 -6 a) + = + = = 3 15 15 15 15 15 11 9 11 -9 22 -27 b) + = + =+ 15 -10 15 10 30 30 22 + (-27) -5 -1 === 30 30 6 1 -1 3 -1 21 20 c) + 3 = + = + = -7 7 1 7 7 7
- PHÉP CỘNG PHÂN SỐ CỘNG HAI PHÂN CỘNG HAI PHÂN SỐ SỐ CÙNG MẪU SỐ KHÔNG CÙNG MẪU SỐ CỘNG TỬ GIỮ NGUYÊN ĐƯA VỀ CỘNG 2 PHÂN SỐ MẪU CÙNG MẪU CÙNG MẪU SỐ - Số nguyên a có thể viết là a - Nên đưa về mẫu dương . 1 - Nên rút gọn trước và sau khi thực hiện phép cộng.
- Ii / TÝnh chÊt c¬ b¶n cña phÐp céng ph©n sè 1,Các tính chất : a c p Cho 3 ph©n sè ;; bdq Tính chất giao hoán: a c c a + = + b d d b Tính chất kết hợp: a c p a c p + + = + + b d q b d q Cộng với số 0: a a a +00 = + = b b b
- III/ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
- 1. Số đối ?1
- 1. Số đối ?1 ?2 Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Ta có:
- ?2 Điền vào chỗ chấm: số đối số đối đối nhau .
- 2. PhÐp trõ ph©n sè: ?3 Hãy tính và so sánh: 1 2 1 2 − vµ + − 3 9 3 9 Lời giải: 1 2 3 2 3− 2 1 − = − = = 3 9 9 9 9 9 1 2 3 2 3+ (−2) 1 + − = + − = = 3 9 9 9 9 9 Vậy 1 2 1 2 1 : − = + − = 3 9 3 9 9 Qua bài tập (?3) hãy cho biết: Muốn trừ một phân số cho một phân số ta làm như thế nào?
- Quy t¾c: Muèn trõ mét ph©n sè cho mét ph©n sè, ta céng sè bÞ trõ víi sè ®èi cña sè trõ: 2 −1 2 1 10 + 3 13 VÝ dô: − = + = = 3 5 3 5 15 15
- ?. Tại sao ta có thể nói: Trừ hai số nguyên là trường hợp riêng của trừ hai phân số Lưu ý: Phép trừ số nguyên là trường hợp riêng của phép trừ phân số vì số nguyên có thể viết dưới dạng phân số có mẫu bằng 1.
- Ví dụ Trắc nghiêm −3 1/ soá ñoái cuûa phaân soá laø: 5 −3 3 a / b / 5 5 3 5 c / d / −5 −3
- −3 2/ soá ñoái cuûa phaân soá laø: −5 3 −3 a / c / −5 5 3 b /− d/ caû a,b,c ñeàu ñuùng 5
- Bài tập : Tìm một số chưa biết trong 1 đẳng thức Baøi 63: Tìm x 12− −12 ax) += bx) += 12 3 35 11 −8 cx) −= dx)0−= 4 20 13
- 11 −8 cx) −= dx)0−= 4 20 13 11 −8 −x = − x = 20 4 13 15 −x = − 20 20 −4 −=x 20 42 x == 20 5
- Dạng bài toán có quy luật BÀI 1 11 32− 1 a) − = = 23 2.3 2.3 11 b) −= 34 11 c) −= 45 11 d) −= 56
- AÙp duïng baøi treân, tính nhanh: 1 1 1 1 a) + + + 2.3 3.4 4.5 5.6 1 1 1 1 1 b) + + + + 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 1 1 1 1 1 c) + + + + + 2 6 12 72 90 2 2 2 2 d) +++ 3.5 5.7 7.9 9.10
- Baøi giaûi: 1 1 1 1 a) + + + 2.3 3.4 4.5 5.6 1 1 1 1 1 1 1 1 = − + − + − + − 2 3 3 4 4 5 5 6 11 =− 26 31− = 6 2 = 6 1 = 3
- Baøi giaûi: 2 2 2 2 d) +++ 3.5 5.7 7.9 9.10 1 1 1 1 1 1 1 1 = − + − + − + − 3 5 5 7 7 9 9 10 11 =− 3 10 10− 1 = 3.10 9 = 3.10 3 = 10