Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 6: Luyện tập so sánh phân số - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thu Nga

pptx 21 trang buihaixuan21 3450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 6: Luyện tập so sánh phân số - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thu Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_6_luyen_tap_so_sanh_phan.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 6: Luyện tập so sánh phân số - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thu Nga

  1. TRƯỜNG THCS ĐỘI BÌNH THỨ 3 NGÀY 14 THÁNG 4 NĂM 2020 MÔN SỐ HỌC LỚP 6A LUYỆN TẬP SO SÁNH PHÂN SỐ GIÁO VIÊN : TRẦN THỊ THU NGA LOGO LOGO
  2. Mỗi câu hỏi đưa ra có 15 giây suy nghĩ • Sau 15 giây các em giơ tay trả lời • Nếu trả lời sai thì không được trả lời câu tiếp theo. • Có tất cả 5 câu hỏi, nếu trả lời đúng cả 5 câu thì đạt điểm 10.
  3. KẾT QUẢ TRÒ CHƠI Câu 1 1 Câu 2 2 Câu 3 3 Câu 4 4 Câu 5 5
  4. Câu 1: −22 Rút gọn phân số 132 −1 Đáp án: Hết giờ 6 151412101113285147369
  5. Câu 2: BCNN( 15; 9 ; 12) bằng bao nhiêu ? Hết giờ Đáp án:180 151412101113285147369
  6. Câu3: 2 5 Hai phân số: 3 và 12 có mẫu số chung là bao nhiêu? Hết giờ Đáp án: 12 151412101113285147369
  7. Câu 4: Kết quả quy đồng mẫu của hai phân số sau là gì? 17 , 3 11 11 21 Đáp án: , Hết giờ 33 33 151412101113285147369
  8. Câu 5 : Kết quả quy đồng mẫu của các phân số sau là gì? 1− 1 2 ,, 2 3 12 6− 4 2 Đáp án: ,, Hết giờ 12 12 12 151412101113285147369
  9. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 Hãy chọn câu đúng trong các câu sau : 7 13− 7 Quy đồng mẫu các phân số sau : ;; 30 60 15 Kết quả tương ứng là : 13 14 15 −14 − 15 − 28 A. ;; B. ;; 60 60 60 60 60 60 14 13 21 14 13− 28 C. ;; D. ;; 60 60 60 60 60 60
  10. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2 Hãy chọn câu đúng trong các câu sau : 7 13 5 Quy đồng mẫu các phân số sau : ;; 3 12 15 Kết quả tương ứng là : 15 14− 18 −−7 112 28 A. ;; B. ;; 60 60 60 60 60 60 140 65 20 14 13− 28 C. ;; D. ;; 60 60 60 60 60 60
  11. LUYỆN TẬP SO SÁNH PHÂN SỐ I.Tóm tắt kiến thức Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu lớn hơn 0 Phân số So cùng sánh So So sánh mẫu tử số sánh phân số với 0 Phân số Phân số có tử và Quy không mẫu là hai số đồng cùng nguyên khác dấu mẫu mẫu nhỏ hơn 0
  12. II. LUYỆN TẬP: DẠNG 1: BÀI TẬP CƠ BẢN Bài tập 1: Bài 39/SGK Tóm tắt đề bài: 4 7 thích bóng bàn; thích bóng chuyền 5 10 23 thích bóng đá. 25 Môn bóng nào được các bạn thích nhất? Hướng dẫn 4 4.10 40 7 7.5 35 23 23.2 46 == == == 5 5.10 50 10 10.5 50 25 25.2 50 35 46 7 4 23 < < 50 50 50 10 5 25 Bóng đá được các ban thích nhất
  13. Bài 2: So sánh hai phân số sau bằng cách nhanh nhất: 3 -27 1 a. 23 và b. và 24 2 24 2 Bài làm 23 23 3 a. 1 => 0 => < 24 2 24 2 •Ngoài phương pháp đã học ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp bắc cầu và phần bù. Ta sẽ đi tìm hiểu
  14. DẠNG 2: BÀI TẬP MỞ RỘNG 4 3 BÀI 3:a)Dùng phương pháp quy đồng tử để so sánh: và 2009 2008 4 12 Ta có: = 12 4 2009 6027 > > 6027 2009 12 = 8032 Khi nào ta dùng phương pháp quy đồng tử để so sánh các phân số ? Ta dùng phương pháp quy đồng tử để so sánh các phân số khi việc quy đồng tử đơn giản hơn quy đồng mẫu (chỉ dùng để so sánh hai phân số dương)
  15. DẠNG 2: BÀI TẬP MỞ RỘNG 23 69 BÀI 3:b)Dùng phương pháp quy đồng tử để so sánh: ; 68 203 34 17 BÀI 3:c)Dùng phương pháp quy đồng tử để so sánh: −− ; 149 75 Hướng dẫn 23 23.3 69 69 23 69 b) = = Vậy 68 68.3 204 203 68 203 17 17.2 34 34 34 17 c)− = − = − − Vậy − − 75 75.2 150 149 149 75
  16. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐẶC BIỆT SO SÁNH PHÂN SỐ DẠNG 3: BÀI TẬP NÂNG CAO Phương pháp so sánh với phân số trung gian 17 18 BÀI 4: a) Đoạn thẳng nào ngắn hơn hơn: m hay m 40 37 17 17 18 < < Ta có: 40 37 37 17 Vậy: m ngắn hơn 40
  17. 2007 2008 Bài 4. b) So sánh: và 2008 2009 Ta dùng phương pháp so sánh phần bù với 1 2007 1 Phần bù của với 1 là 2008 2008 1 Phần bù của với 1 là 2009 1 1 2007 Mà: > < 2008 2009 2008 Ta dùngKhi nào phươngdùng pháp phương so sánh pháp phần so sánh bù vớiphần 1 khi bù việc với 1quy ? đồng tử và mẫu đều gặp khó khăn và cả hai phân số đều nhỏ hơn 1 Nếu hai phân số đều lớn hơn 1 thì ta đem so sánh phần dư của hai phân số với 1
  18. Dùng định nghĩa để so sánh hai phân số: 퐚 퐜 Phương pháp: = => a. d = b. c 퐛 퐝 Nếu a. d > b. c thì > 풅 Nếu a. d < b. c thì < 풅 Bài 5a) : Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số: và Bài 5b): Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số: và Bài 5c): Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số: và
  19. Bài 5a) : Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số: và 퐇ướ퐧퐠 퐝ẫ퐧 퐠퐢ả퐢: Cách 1: Học sinh có thể rút gọn suy ra được: = 36.21 = 756 ൡ => 21.36 = 108.7=> = 7.108 = 756 Bài 5b): Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số: và 15.17 = 255 ൡ => 15.17 > 19.13 Nên > 19.13 = 247 Bài 5c): Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số: và 9.23 = 207 ൡ => 9.23 > 11.15 Nên > 11.15 = 165
  20. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ ퟒ BTVN1a : Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số: và − b)Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số: và ퟒ c)Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số: và d)Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số: và ퟒ BTVN 2: SO SÁNH BTVN 3: SO SÁNH C) So sánh
  21. Chóc c¸c thÇy c« m¹nh khoÎ, c«ng t¸c tèt! Chóc c¸c em ch¨m ngoan, häc giái LOGO LOGO