Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 7+8: Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Trường THCS Yên Hòa

ppt 18 trang buihaixuan21 2710
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 7+8: Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Trường THCS Yên Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_78_phep_cong_phan_so_tin.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 7+8: Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Trường THCS Yên Hòa

  1. TRƯỜNG THCS YÊN HÒA Đại số 6
  2. + + + = + = +
  3. 1.Cộng hai phân số cùng mẫu Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. aab + b Tổng quát += ( a, b, m Z ; m 0 ) mmm ?1 Cộng các phân số sau: 3535+ 14− 1+ ( − 4) − 3 a) + ==1 b) + == 88 8 77 77 6− 14 1− 2 1 + ( − 2) − 1 + = + = = Vì mọi số nguyên đều c) 18 21 3 3 3 3 viết được dưới dạng 5− 3 5 + ( − 3) ?2 5+− ( 3) = + = = 2 phân số có mẫu bằng 1. 11 1 * Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số
  4. Muốn cộng hai phân số sau ta làm 23− như thế nào +=? ? 35
  5. BÀI 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 2 . Cộng hai phân số không cùng mẫu Ta đã biết23 hai phân −số không cùng mẫu luôn +=có thể đưa về hai ? phân số cùng mẫu Làm thế nào để 35 cộng hai phân số không cùng mẫu ? Ta cũng đã biết cộng hai phân số. Đưa cùng về mẫu hai phân số có cùng một mẫu. . Tính tổng hai phân số cùng mẫu. Các em tính và tìm kết quả trong 2 phút.
  6. Đáp án: 2 -3 2 -3 10 -9 10+(-9) 1 += + = + = = 3 5 3 5 15 15 15 15 (5) (3)
  7. Quy tắc: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. ?3 -2 4 −10 4 − 10 + 4 − 6 − 2 a) + = + = = = 15 15 15 15 5 3(5) 15 11 9 11− 9 22− 27 22 + ( − 27) − 5 − 1 b) + =+ = + = = = 15 -10 15 10 30 30 30 30 6 (2) (3) 1 −13−1 21 − 1 + 21 20 c) +3 =+ = + = = -7 71(7) 7 7 7 7
  8. 1− 3 1 + ( − 3) − 2 + = = ĐÚNG hay SAI ? 6 4 6+ 4 10 1 −3 2− 9 2 + ( − 9) − 7 += + = = 64 12 12 12 12
  9. a - Số nguyên a có thể viết là 1 1 1 2 1+ 2.3 7 VD : + 2 = + = = 3 3 1 3 3 - Nên đưa về mẫu dương . 2 3 2 − 3 2 + (−3) −1 VD : + = + = = 5 − 5 5 5 5 5 - Nên rút gọn trước khi quy đồng và sau khi tính tổng . 6 15 3 5 3+ 5 8 VD : + = + = = = 2 8 12 4 4 4 4 - Có thể nhẩm mẫu chung nếu được . VD : −1 3 − 2 3 − 2 + 3 1 + = + = = 5 10 10 10 10 10
  10. 3.Tính chất của phép cộng phân số a c c a a. Tính chất giao hoán: + = + b d d b a c p a c p b. Tính chất kết hợp: + + = + + b d q b d q aa c. Tính chất cộng với số 0: +00 = + bb Chú ý: Khi cộng nhiều phân số, áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại sao cho việc tính toán được thuận tiện.
  11. ? Tính nhanh. −−2 15 15 4 8 −−5 1 4 B = + + + + C = + + 17 23 17 19 23 27 3 27 −−2 15 15 8 4 B = + + + + −−5 4 1 17 17 23 23 19 C = + + 27 27 3 4 B =( −11) + + −91 19 C =+ 27 3 4 B = 19 −11 C =+ 33 C = 0
  12. BÀI 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ - TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG
  13. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SÔ TÍNH CHẤT GIAO HOÁN a c c a + = + b d d b TÍNH CHẤT KẾT HỢP a c p a c p + + = + + b d q b d q CỘNG VỚI SỐ 0 aa +0 = 0 + = 0 bb
  14. II, BÀI TẬP Dạng 1: Thực hiện phép cộng phân số. Bài 1. 15− 1+ ( − 5) − 4 − 2 a) + = = = 66 6 6 3 78− −7 − 8 − 7 + ( − 8) − 15 − 3 b) + = + = = = −25 25 25 25 25 25 5 44 42− 36− 10 36+− ( 10) 26 c) + =+ =+ == 5− 18 59 45 45 45 45 79 7 9 1− 14 − 34(3)1 + − d) + = + = + = + = = 21− 36 21− 36 3 4 12 12 12 12 2−− 3 4 1 5 2 4 1 −− 3 5 e) + + + + = + + + + 7 8 7 7 8 7 7 7 8 8 2+ 4 + 1 − 3 + ( − 5) = + =1 + ( − 1) = 0 78
  15. Dạng 2. Tìm số chưa biết Bài 2. Tìm x , biết: 5 1 13 14 −−5 7 23 1 7 a) + x + b) + + x +1 + 6 6 4 8 8 2− 8 3 3 5+ 1 13 7 −5 28 − 23 − 1 3 7 x + + + x + + 6 4 4 8 8 8 3 3 3 6 20 −5 28 − 23 − 1 3 7 x + + x + + 64 8 8 8 3 3 3 −5 + 28 + ( − 23) − 1 + 3 + 7 15 x x 83 Vậy x 1;2;3;4;5 03 x Vậy 1;2
  16. Dạng 3. Tìm số chưa biết trong đẳng thức. Bài 3. Tìm x, biết. x 35− a) =+ 11 13 107 7 7 4 b) += 8 10 x x 12− 25 =+ 110 104 107 7 28 28 += 80 80 x x 12− 25 =+ 214 107 7 28 28 = 80 x x 12+− ( 35) = 107 107 7 28 = 40 x x −23 = 7 28 x = 40 −−23 23 x ==.7 28 4
  17. Hướng dẫn học ở nhà: - Học lại cách quy đồng mẫu nhiều phân số. - Học quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. - Làm BT: 44,45,46 / 26, 27- SGK 47, 49, 50/28,29 – SBT