Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 65: Ôn tập chương 2 Số nguyên

ppt 16 trang buihaixuan21 2760
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 65: Ôn tập chương 2 Số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_65_on_tap_chuong_2_so_nguyen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 65: Ôn tập chương 2 Số nguyên

  1. TIẾT 65 ÔN TẬP CHƯƠNG II
  2. I/ ÔN TẬP LÝ THUYẾT
  3. I/ ÔN TẬP LÝ THUYẾT 1)1) KháiKhái niệmniệm sốsố nguyênnguyên 2)2) GiáGiá trịtrị tuyệttuyệt đốiđối củacủa sốsố nguyênnguyên 3)3) QuyQuy tắc:tắc: Cộng,Cộng, trừtrừ haihai sốsố nguyênnguyên 4)4) QuyQuy tắc,tắc, tínhtính chấtchất củacủa phépphép phépphép nhânnhân cáccác sốsố nguyên.nguyên. 5)5) QuyQuy tắctắc dấudấu ngoặcngoặc 6)6) QuyQuy tắctắc chuyểnchuyển vế.vế. 7)7) BộiBội vàvà ướcước củacủa mộtmột sốsố nguyên.nguyên.
  4. TínhTính chấtchất củacủa phépphép cộng,cộng, phépphép nhânnhân cáccác sốsố nguyênnguyên(TL(TL –– T115)T115) Tính chất Phép cộng Phép nhân Giao hoán: a+b = b+a a.b = b.a Kết hợp: (a+b)+c = a+(b+c) (a.b).c = a.(b.c) Cộng với số 0: a+0 = 0+a = a Nhân với số 1: a.1 = 1.a = a Cộng với số đối: a+(-a) = 0 T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng a.(b+c) = a.b+a.c
  5. BB –– BÀIBÀI TẬPTẬP
  6. Bài C1/TL/T114 : Đánh dấu (x) vào cột đúng hay sai tương ứng với mỗi câu: Câu Đúng Sai a) Mọi số tự nhiên đều là số nguyên. x b) Mọi số nguyên đều là số tự nhiên. x c) Không có số nguyên âm lớn nhất. x d) Nếu có số nguyên a nhỏ hơn 2 thì số a là số nguyên x âm. e) Nếu có số nguyên b lớn hơn -3 thì số b là số x nguyên dương. g) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. x h) Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên x dương là một số nguyên âm. i) Nếu số nguyên a chia hết cho số nguyên b khác 0 thì x bội của a cũng chia hết cho b. k) Nếu hai số nguyên chia hết cho m thì tổng của chúng cũng chia hết cho m. x l) Tích của ba số nguyên âm là một số nguyên âm. x m) Tích của bốn số nguyên âm và một số nguyên x dương là một số nguyên âm. n) Nếu a > 0, b > 0, c < 0 thì a.b.c < 0. x
  7. Bài 1 : Tìm số nguyên x, biết : a) |x| = 5 b) |x| = 0 c) |x| = -3 d) |4-2x| = 6
  8. Bài 2 : Tính a) (-38) + (- 62) b) 2014 – (– 2014 ) c) 2002 + 15 + ( 85 – 2002 ) d) (-2).4.(-5).25 e) ( - 3 + 6).( - 4 )
  9. Bài 3 : So sánh các tích sau với 0 a) (-1).5.12 b) (-1)2014.(-3)5.(-20)20 c) 2019.(-1).2.(-3).(-9).2020.(-11).59.(-7) d) (-1).(-2).(-3) (-100)
  10. + Nếu trong tích có chứa chẵn lần thừa số nguyên âm thì tích đó mang dấu dương + Nếu trong tích có chứa lẻ lần thừa số nguyên âm thì tích đó mang dấu .âm + Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương + Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số nguyên âm
  11. Bài 4 : Tính theo cách hợp lý a) 15.12 - 15.11 b) 45 - 9.(13 + 5) c) 29.(19-13) - 19.(29-13)
  12. Bài 4 : Tính theo cách hợp lý a) 15.12 - 15.11= 15(12-11) = 15.1=15 b) 45 - 9.(13 + 5) = 45 - 9.13 - 9.5 = 45 -117- 45 = -117 c) 29.(19-13) - 19.(29-13) = 29.19 – 29.13 – 19.29 +19.13 = 13( - 29+ 19) = 13.(-10) = -130
  13. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI 1/ Học bài cũ -Ôn tập củng cố toàn bộ kiến thức cơ bản theo sơ đồ tư duy. -Làm bài tập: C2,5/ TL trang 115,116; Bài 162,163,165/ SBT HSKG: làm thêm bài tập D.E1,2/ TL trang 116, Luyện giải các bài tập trên Olm.vn 2/ Chuẩn bị bài mới Tiếp tục ôn tập kĩ kiến thức và bài tập về Quy tắc dấu ngoặc; quy tắc chuyển vế; Bội và ước của số nguyên. Giờ sau tiếp tục ôn tập( Tiết 2)
  14. Hãy di chuyển chỗ 1 que diêm để được phép tính đúng : a) b)
  15. PHẦN THƯỞNG Mỗi ô tương ứng với một điểm số .Hãy chọn ba trong chín hình sau để chọn ra người thắng cuộc.Người thắng cuộc là người có tổng số điểm cao nhất ?