Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 74: Luyện tập Phép cộng phân số, tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Trường THCS Phú Lương

pptx 15 trang buihaixuan21 3020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 74: Luyện tập Phép cộng phân số, tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Trường THCS Phú Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_74_luyen_tap_phep_cong_phan_so_t.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 74: Luyện tập Phép cộng phân số, tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Trường THCS Phú Lương

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào? Câu 2: Trình bày các tính chất cơ bản của phép công phân số?
  2. Bài 1: Điền chữ thích hợp vào ô trống: 1) Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu 2) Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu. rồi cộng .các tử và .giữ nguyên mẫu chung. 3) Tương tự như phép cộng số nguyên, phép cộng phân số có các tính chất cơ bản sau: a a a a) + 00 = + = (Tính chất .)cộng với số 0 b b b a c c a + = + . b) b d d b (Tính chất )giao hoán a c p a c p c) + + = + + (Tính chất )Kết hợp b d q b d q
  3. Bài 2 (bài 44/SGK/26) Điền dấu thích hợp ( , =)vào ô vuông: -4 3 -15 -3 -8 a) + -1; b) + + ; d) +< + 5 3 5 6 4 14 7 2−− 1 10 3 7 1 -3 4− 18 − 14 − 7 Vì + = + = Vì ++= = = 3 5 15 15 15 6 4 24 24 24 12 39 1 -4 1−− 8 7 = + = + = 5 15 14 7 14 14 14
  4. Bài 3 (bài 55/SGK/30): Điền số thích hợp vào ô trống. Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể). + −1 5 1 −11 2 9 36 18 −1 1 −17 −10 −1 2 18 36 9 5 1 10 7 1 9 18 9 12 2 1 −17 7 1 −7 36 36 12 18 12 −11 −10 1 −7 −11 18 9 2 12 9
  5. Bài 4 (bài 43/SGK/26) Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số 7911− 43− 4+− ( 3) 1 a) + =+ =+ = = 21− 36 34 12 12 12 12 −−12 21 −−23−−10 9 −19 b) + =+=+= 18 35 3515 15 15 −36 −11 (−+ 1) 1 c, + =+==0 21 42 77 7 −18 15 −−35−−21 20 −41 d, + =+=+ = 24− 21 47 28 28 28
  6. Bài 5 (bài 68/SBT/19) a) Điền số nguyên thích hợp vào dấu −8 − 1 − 2 − 5 + -2 + 3 3 7 7 -3 -1 b) Tìm tập hợp số nguyên x, biết rằng: −−5 8 29 1 5 + + x +2 + 6 3− 6 2 2 −5 16 − 29 − 1 4 5 + + x + + 6 6 6 2 2 2 −18 8 x 62 −34 x x { − 3; − 2; − 1;0;1;2;3;4}
  7. Bài 6 (bài 47/SGK/48): Tính nhanh −−3 5 4 −−5 2 8 a) ++ b) ++ 7 13 7 21 21 24 − 3 − 4 5 = + + 7 7 13 −7 5 −78 = + =+ 7 13 21 24 5 -8 −11 = −1+ = =+ = 0 13 13 33
  8. Bài 7 (bài 56/SGK/31). Tính nhanh −−56 −−5 6 11 −55 −+55 A = + +1 = + + = + = = 0 11 11 11 11 11 11 11 11 2 5− 2 2 15− 14 21 B = + + = + + =+ 3 7 3 3 21 21 3 21 14 1 15 5 =+ = = 21 21 21 7 −−1 5 3 −−2 5 3 33− 3+− ( 3) C = + + = + + =+ ==0 4 8 8 8 8 8 88 8
  9. Bài 8 (bài 8.1/SBT/20). Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng: −2 3 6 3 2 1 -2 A + + + + 5− 4 7 4 5 −−1 7 7 6 2 2 0 B + + + + 8 9 8 7 14 6 3 5 16−− 12 2 7 C + + + 11 22 4 11 4 3 7−− 10 4 16 + + + 7 D 23 18 9 23 5 9
  10. Bài 9 (bài 66/SBT/19) .Tính nhanh 1−− 1 1 1 1 1 1 1 1 D = + + + + + + + + 2 3 4−− 5 6 5 4 3 2 1 -1 1 -1 1 1 -1 1 -1 D = + + + + + + + + 2 3 4 5 6 5 4 3 2 1 -1 -1 1 1 -1 -1 1 1 D = + + + + + + + + 2 2 3 3 4 4 5 5 6 11 D = 0 + = 66
  11. Bài 10: Ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 5 giờ, người thứ 2 phải mất 4 giờ và người thứ 3 mất 6 giờ. a) Hỏi trong một giờ mỗi người làm được bao nhiêu phần công việc? b) Nếu làm chung thì mỗi giờ cả ba làm được mấy phần công việc? Trả lời: 1 a) Trong một giờ người thứ nhất làm được: (công việc) 5 1 Trong một giờ người thứ hai làm được: (công việc) 4 1 Trong một giờ người thứ ba làm được: (công việc) 6 b) Trong một giờ cả ba người làm được số phần công việc là: 1 1 1 12 15 10 12++ 15 10 37 ++ = + + ==(công việc) 546 60 60 60 60 60
  12. 1 1 1 1 1 Bài 11. Chứng minh rằng: aA)= + + + + 12 13 14 22 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 b)B= + + + + + 2 c)C= + + + + + 1 6 7 8 18 19 10 11 12 99 100 Hướng dẫn giải: 1 1 1 1 1 1 1 11 1 aA)= + + + + + + + ==. 12 13 14 22 22 22 22 22 2 11 số 1 1 1 1 1 1 1 1 1 b)B= + + + + + = + + + + + 6 7 8 18 19 6 9 10 19 1 1 1 1 4 10 + + + + + =+ = 2 4 4 10 10 4 10 4 số 10 số 1 1 1 1 1 1 1 1 1 90 c)C= + + + + + + + + =+ 10 11 12 99 100 10 100 100 10 100 =1 90 số
  13. BTVN - Học thuộc quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu, các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. - Làm các bài tập sau 42, 45, 52(SGK/29) và 71 (SBT/20) - Chuẩn bị trước bài phép trừ phân số