Bài giảng Tiếng Anh Lớp 10 - Thì quá khứ đơn (The simple past tense)

pptx 15 trang phanha23b 31/03/2022 13732
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 10 - Thì quá khứ đơn (The simple past tense)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_10_thi_qua_khu_don_the_simple_past_t.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 10 - Thì quá khứ đơn (The simple past tense)

  1. đơn Cách nhận biết khứ Cấu trúc quá Cách chia thì Thì
  2. Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ: •yesterday (hôm qua) •last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái •ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày ) •when: khi (trong câu kể)
  3. Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)? Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể. Ví dụ •Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? •Yes, I did./ No, I didn’t. •Did he miss the train yesterday? •Yes, he did./ No, he didn’t
  4. Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ. •Ví dụ: watch – watched, turn – turned, want – wanted Chú ý khi thêm đuôi “ed” vào sau động từ. Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”. •Ví dụ: type – typed, smile – smiled, agree – agreed Động từ tận cùng là “y”: Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”. •Ví dụ: play – played, stay – stayed
  5. Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”. •Ví dụ: study – studied, cry – cried Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”. •Ví dụ: stop – stopped, shop – shopped, tap – tapped Ngoại lệ: commit – committed, travel – travelled, prefer – preferred
  6. Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc. •Ví dụ: go – went, get – got, see – saw,buy – bought.
  7. Nguyễn mẫu Bất quy tắc Nguyên mẫu Bất quy tắc be was/ were buy bought eat ate cut cut have had make made give gave do did go went get got see saw put put send sent tell told Take Took keep kept teach taught leave left think thought sing song