Bài giảng Tiếng anh Lớp 5 - Unit 1: What’s your address? - Năm học 2017-2018

pptx 34 trang thanhhien97 4900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng anh Lớp 5 - Unit 1: What’s your address? - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_5_unit_1_whats_your_address_nam_hoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng anh Lớp 5 - Unit 1: What’s your address? - Năm học 2017-2018

  1. Saturday, June 30th 2018 Unit 1: What’s your address? 1. Vocabulary
  2. Village Tower
  3. Street Town
  4. Flat Island
  5. Mountain Village
  6. • Tower: tòa tháp • Street: đường phố • Town: thị trấn • Province: tỉnh • District: huyện • Village: làng/ xã • Floor: tầng • Countryside: vùng quê • Hometown: quê hương • Flat: căn hộ • Floor: tầng • Island: hòn đảo
  7. Practice: Work in groups Game: Throw the ball on the pictures (on black board)
  8. 2. Look, listen and repeat
  9. * Cách chào hỏi • Các câu chào nhau khi gặp: 1. Glad to see you again 2. Nice to see you again 3. Glad/ Nice to see you too
  10. * Cách hỏi về địa chỉ 1. Where do + you/they + live? Bạn/họ sống ở đâu? I/They + live Where does + he/she + live? He/She + lives 2. What’s + your/his/her/their + address? It’s + địa chỉ I/They live in He/She lives in 3. Where are you from? I’m from
  11. Practice: Work in pairs to ask and answer the questions below 1. Where do you live? I live in city, province 2. What’s your address? It’s 3. Where are you from? I’m from
  12. Practice: Look at the pictures and answer the questions “Where does he/she live?”
  13. * Cách hỏi nơi đó như thế nào • What is + the + địa điểm + like? It’s Địa điểm Tính từ City Crowded (đông đúc) Town Noisy (Ồn ào) Countryside Quiet (Yên bình) Village Small Mountain Beautiful (đẹp) Big Clean (trong lành) Modern (hiện đại) Far (xa xôi)
  14. Practice: Thêm các tính từ miêu tả phù hợp với các từ chỉ nơi chốn BUSY CITY COUNTRYSIDE MODERN MOUNTAIN VILLAGE
  15. VI. CONSOLIDATION
  16. Question 1: A city is A. quiet B. crowded A. B.
  17. Question 2: Hanoi is a big in the North (phía bắc). A. city B. town A. B.
  18. Question 3: His is 187B, Giang Vo Street. A. address B. class A. B.
  19. Question 4: There are two tall in my street. A. tower B. towers
  20. Question 5: Linda :Who do you live ? Mai : I live my parents . A. with – with B. for – for . A. right B. wrong
  21. Question 6: Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big in my country. A. cities B. countries A. right B. wrong
  22. Question 7: What’s your hometown like? A. It’s deep and long B. It’s quiet and small A. B.
  23. Question 8: Where does she live? A. She lives in Ho Chi Minh city. B. He lives in Thanh Hoa city. A. B.
  24. Question 9: Do you live with your parents? A. Yes, I am B. Yes, I do A. B.
  25. Bye bye! Huyen Trang