Bài giảng Tiếng anh Lớp 5 - Unit 6, Lesson 1: How many lessons do you have today? - Lưu Thị Nhung
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng anh Lớp 5 - Unit 6, Lesson 1: How many lessons do you have today? - Lưu Thị Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_lop_5_unit_6_lesson_1_how_many_lessons_d.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tiếng anh Lớp 5 - Unit 6, Lesson 1: How many lessons do you have today? - Lưu Thị Nhung
- Tam Hung primary school Teacher : Lưu Thị Nhung
- Where will you be this weekend?
- 50:50 A. Yes, I do. B, No, he didn’t. C.C. Four Yes, times I did. a week. D. Yes, she did.
- 50:50 A. I go to Ha Noi. B.B. II went went to to Ha Ha Noi Noi. C.She went to Ha Noi. D. I go to HCM city.
- 50:50 A.A.There A pink clock.are three. B. There are four. C. There is one. D. There are six.
- 50:50 A. He has four. B. I have four C. I have fours. D. I has four .
- * New words: - Maths: toán - Vietnamese: tiếng Việt - English: tiếng Anh - Art: mỹ thuật - Music: âm nhạc - Science: khoa học - PE: (physical education): thể dục - IT: (information technology) tin học
- Science Vietnamese IT PE English Art Maths Music
- Saturday, November 9th 2019 Period: 18 UNIT 6: How many lessons do you have today? Lesson1: Part 1,2,3 (P. 40,41) 1. Look,listen and repeat.
- * Structure. Hỏi và trả lời bạn có bao nhiêu tiết học ( môn học) hôm nay? How many lessons do you have today? I have + (số tiết học) . EX: How many lessons do you have today? I have three:( Maths, Vietnamese, English). = I have Maths, Vietnamese, English.
- How many lessons do you have today? II havehave Maths,MathsMaths,, VietnameseMusic,Science, Vietnamese Art and and English. Vietnamese. and PE.
- 3. Let’s talk. Ask and answer questions about the lessons you have today. How many lessons do you have today ? I have___three What lessons do you have today ? I have___English, Maths,Vietnamese.
- 2 3 1 4 6 5
- A: How many lessons do you have today? B: I have t___hree: Maths, English and Vietnamese.
- A: What lessons do you have today? B: I have Maths___, Vietnamese, Music, Art and Science.
- Chúc mừng bạn
- A: How many lessons do you have today ? B: I have four: Vietnamese, English, IT and Art.
- LUCKY NUMBER
- Consolidation * New words. - Maths: toán - vietnamese: tiếng Việt - English: tiếng Anh - Art: mỹ thuật - Music: âm nhạc - science: khoa học - PE: (physical education): thể dục - IT: (information technology) tin học * Structure. Hỏi và trả lời bạn có bao nhiêu tiết học ( môn học) hôm nay? A: How many lessons do you have today? B: I have + (số tiết học) .
- Homework: - Learn vocabulary by heart - Prepare Unit 6: lesson 2
- Thanks for your attendance. Good bye!
- Bye, bye. SeeThe you bye tomorrow. bye Bye, bye. See yousong tomorrow. Bye, bye. See you tomorrow. Bye, bye. Bye, bye.