Bài giảng Tiếng anh Lớp 5 - Unit 6, Lesson 2: How many lessons do you have today? - Huynh Thi Thu Quyen

ppt 17 trang thanhhien97 4670
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng anh Lớp 5 - Unit 6, Lesson 2: How many lessons do you have today? - Huynh Thi Thu Quyen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_5_unit_6_lesson_2_how_many_lessons_d.ppt
  • mp4Baby Shark ♫ Nhạc nhảy party gia đình ♫ Video cho bé.mp4
  • docBIA GIAO AN DU THI.doc
  • docxGIÁO ÁN DỰ THI TIẾT 2 UNIT 6 LESSON 2.docx
  • mp3u6 l2 1a1.mp3
  • mp3u6 l2 1a2.mp3
  • mp3u6 l2 1b1.mp3
  • mp3u6 l2 1c1.mp3
  • mp3u6 l2 1c2.mp3
  • mp3u6 l2 1d1.mp3
  • mp3u6 l2 1d2.mp3
  • mp3u6l2 1b2.mp3
  • mp3unit 6 lesson 2.mp3

Nội dung text: Bài giảng Tiếng anh Lớp 5 - Unit 6, Lesson 2: How many lessons do you have today? - Huynh Thi Thu Quyen

  1. 01/11 2019
  2. 2 3 1 4 6 5
  3. Friday, November 1st , 2019 Hi, Akiko. It’s nice to Are you at school? talk to you again. Nice to talk to you, too, Nam. Yes, I am. It’s break time. Are you at school, too? It’s good for you. How often do you have English? No, I’m at home. I’m studying my English lesson. I have it four times a week.
  4. How often do you have ? I have it .
  5. * Vocabulary: - one a week: 1 lần trong tuần - twice a week: 2 lần trong tuần - three times a week: 3 lần trong tuần - four times a week: 4 lần trong tuần - every school day: mỗi ngày đi học
  6. How often do you have ? I have it .
  7. How many lessons do you have today ? I have three: Maths, Vietnamese and English.English How often do you have . ? I have it twice___ a week.
  8. Timetable
  9. Let’s play a game:
  10. Friday, November 1st , 2019 * Vocabulary: - one a week: 1 lần trong tuần - twice a week: 2 lần trong tuần - three times a week: 3 lần trong tuần - four times a week: 4 lần trong tuần - every school day: mỗi ngày đi học * Sentence patern: How often do you have ? I have it
  11. Homework 1. Learn by heart the sentence pattern. 2. Practice the sentences at home 3. Prepare next lesson Unit 6: lesson 3
  12. Thanks for your attendance. Good bye!