Bài giảng Tiếng việt 5 - Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa

ppt 19 trang thanhhien97 3610
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt 5 - Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_5_luyen_tu_va_cau_luyen_tap_ve_tu_dong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt 5 - Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa

  1. Cùng ôn bài cũ Em hãy tìm từ ghép có tiếng “quốc” nghĩa là nước. Đặt câu với từ vừa tìm được. Quốc ca, quốc khánh, quốc hiệu, quốc kì, Đặt câu: - Lá quốc kì đỏ thắm tung bay trên nền trời xanh. - Bài hát Quốc ca vang lên hào hùng và đầy nghiêm trang.
  2. LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 5 - TUẦN 2
  3. Luyện từ và câu Luyện tập về từ đồng nghĩa 1. Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau: Chúng tôi kể chuyện về bạn của mẹ mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má. Bạn Hòa gọi mẹ bằng u. Bạn Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế gọi mẹ là mạ. ➢ Những từ đồng nghĩa trên thuộc nhóm từ đồng nghĩa Những từ đồng nghĩa này thuộc nhóm nào? hoàn toàn (có thể thay thế cho nhau trong lời nói)
  4. Luyện từ và câu Luyện tập về từ đồng nghĩa 2. Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa: bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang. THẢO LUẬN NHÓM
  5. • Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh Nhóm thang ➢ Miêu tả sự vật, quang cảnh rộng lớn. 1 • Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp Nhóm loáng, lấp lánh 2 ➢ Miêu tả sự vật, đồ vật sáng, mới. • Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng Nhóm ngắt, hiu hắt 3 ➢ Miêu tả quang cảnh buồn tẻ, vắng vẻ. - - NhữngTùy vàonhómđặc từđiểmđồngđốinghĩatượngtrênmàthườngta lựa chọndùngtừđể biểu thị điềunàogìcho? Chúnghợp lýcó. thể thay thế cho nhau trong lời nói được không?
  6. Luyện từ và câu Luyện tập về từ đồng nghĩa 3. Viết một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu, trong đó có dùng một số từ đã nêu ở bài tập 2. Hoạt động cá nhân 5 phút
  7. HƯỚNG DẪN Hãy giúp cảnh sát bắt những tên cướp bằng cách trả lời đúng những câu hỏi.
  8. Trở về 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
  9. Trở về Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa hoặc Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
  10. Trở về Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ “mẹ”: má, bu, bầm .
  11. Trở về Hoàn thành các cặp từ đồng nghĩa sau: Xe lửa - .; con lợn - Xe lửa - tàu hỏa; con lợn - con heo
  12. Trở về Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ “bố” Cha, tía, thầy,
  13. Trở về Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau? A. Leo - chạy B. Chịu đựng - rèn luyện C. Luyện tập - rèn luyện D. Đứng - ngồi c
  14. Trở về Tìm 3 từ đồng nghĩa với “ long lanh” Lấp lánh, lóng lánh, nhấp nhánh
  15. Trở về Tìm 3 từ đồng nghĩa với rộng lớn Mênh mông, bao la, bát ngát
  16. Trở về Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ thông minh Nhanh trí, sáng dạ, sáng ý,
  17. Trở về Từ “qua đời” và từ “hi sinh” có thể thay thế cho sau không? Không.
  18. Trở về Tìm 2 từ đồng nghĩa với béo Mập, ú,