Bài giảng Tin học Lớp 10 - Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 10 - Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_10_bai_18_cac_cong_cu_tro_giup_soan_th.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 10 - Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
- LOGO CHÀO MỪNG THẦY CÔ DỰ GIỜ TIẾT TIN HỌC LỚP 10A2 GSTT: Trần Diệu Linh
- CCâuâu 1:3: Để Lệnh định File dạng -> VB PrintPreview liệt kê các kí hiệu CCCâuâuâuCâu 2:3: 4:4: Để Để2:Khi inđánhĐểngắt ngắt văn đánh trangsố bảntrang trang rangắtlại thì máy vịở trangtrí vịdấu in trícon ta cuối trangbị trỏthực ngắt văn hiện sẽ Choặcâu 5: liệt Ghép kê dạng các số từ thứ sau tự đây ta thực cho hiện đúng HẾT GIỜ dungA.trangbảnCâu taLệnh trongđể có5: thểlàmFile Để Wordbắt dung- >gì?định Print đầu ta tổ dùng từhợp dạng đâu? lệnh phím đoạnnào? gì? vớinhưCtrongâu các thế 1: lệnhnào? Word Có trong mấy ta dùng Word? loại lệnh định nào? dạng A.A.vănB.A.A. XemTừCtrlNhấnInsert bản vị + trítrướcEnter tổ -như> conhợpPage trỏkhiCtrlmẫu Number văn +in P saubản -> trở Footerta vềcần trước CộtA. A:FormatA. File,Insert - Format,> Font -> Page Edit, Number Insert, View. C.B.B.B. AltBấmFormatTừ + vị Entervàokiểu trí -> biểucon Page danh trỏtượng Number văn sách? máy bản in trở trên về thanhsau B.B.thựcFormatInB. văn hiệnInsert -bản> Bullet những ngay -> andPage lập Numberingthao Breaktức tác CộtC.C. C. B:ShiftcôngInsert Font,A.Từ +cụ -2vịEnter> tríPageBullet B. con 3 Setup,and trỏ C.4 Numberingở đầu Symbol, D.5văn bản C.D.C. InsertInCả văn3C. đáp -> bản SymbolInsert án đều - đúng> Picture Rule,D.D. D.CtrlInsert Copy.Từ + Alt vị-> tríPage+ Enter nào?con Number trỏ ở cuối -> Header văn bản D.D. SửĐịnh dụngD. dạng Insertnút lệnhtrang -> Bullets Symbolvăn bảntrên thanh công cụ X X 9 9 8 8 7 7 6 6 5 5 4 4 3 3 2 2 1 1 0 0
- Ví dụ MŨI NÉ Ở Thành phố Phan Thiết, mũi né đang là địa chỉ du lịch được ưa chuộng của dân Sài Gòn. Chỉ hơn mười năm trước nơi đây vẫn còn hoang sơ lắm. Lần đầu dân Sài Gòn đổ xô đến đây là để xem nhật thực toàn phần năm 1995. Ngày đó trời hơi mây mù, xem nhật thực thì không được như ý lắm, nhưng tắm biển thì tuyệt vời. Vậy là khu du lịch mũi né được phát hiện.Ngoài biển, mũi né còn có nhữngHãy thửđồi cát,tìm nhữngtừ “mũichỗ né”đồi cát trắng, những chỗ khác đồi cát màu đỏ. và sửa lại thành “Mũi Né” Đồi Cát Trắng (sa mạc cát) ở đối diện khu??du lịch Thuỳ Dương, nơi cát toàn một màu trắng tinh, gió thổi thành những cồn cát chập chùng. Suối Hồng, suối Tre, là những con suối chảy giữa những đồi cát màu đỏ sậm. Cát đỏ ở đây kết khối chặt, suối chảy giữa những vách cát cao. Có nơi cát được đẽo gọt thành những khối lạ mắt. Nhưng ở đây không chỉ có mũi né, Núi Tà Kú, Mũi Điện, Chùa Ông cũng rất hay. 09:05 3
- MŨI NÉ Ở Thành phố Phan Thiết, Mũi né đang là địaCáchchỉ du nàylịch được ưa chuộng của dân Sài Gòn. Chỉ hơnTìmmười bằngnăm trước nơi đây vẫn còn hoang như thế nào? sơ lắm. Lần đầu dân Sài Gòn đổ cáchxô đến nào?đây là để xem nhật thực toàn phần năm 1995. Ngày đó trời hơi mây mù, xem nhật thực thì không được như ý lắm, nhưng tắm biển thì tuyệt vời. Vậy là khu du lịch Mũi né được phát hiện. Ngoài biển, Mũi né còn có những đồi cát, những chỗ đồi cát trắng, những chỗ khác đồi cát màu đỏ. Đồi Cát Trắng (sa mạc cát) ở đối diện khu du lịch Thuỳ Dương, nơi cát toàn một màu trắng tinh, gió thổi thành nhữngTìm bằngcồn cát mắtchập vàchùng . Suối Hồng, suối Tre, là những con suối chảy giữa những đồi cát màu đỏ sậm. Cát đỏ ở đây kết khối chặt, suối chảysửagiữa bằngnhững tayvách cát cao. Có nơi cát được đẽo gọt thành những khối lạ mắt. Nhưng ở đây không chỉ có Mũi né, Núi Tà Kú, Mũi Điện, Chùa Ông cũng rất hay. 09:05 4
- 18: TIẾT 50 CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO 5
- BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN NỘI DUNG CHÍNH 1.Tìm kiếm 2. Gõ tắt và và thay thế sửa lỗi 6
- BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Tìm kiếm 1. Tìm kiếm và thay thế và thay thế a. Tìm kiếm (Find) Để tìm kiếm 1 từ hoặc cụm từ, ta thực hiện theo a.Tìm kiếm các bước sau: Chọn Edit -> Find (Ctrl +F) hộp thoại Find and Replace xuất hiện b. Thay thế Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm vào ô Find what. Nháy chuột vào nút Find Next. c. Một số tùy chọn Từ tìm được (nếu có) sẽ hiển thị dưới dạng bôi 2. Gõ tắt và đen, muốn tìm tiếp tục nháy vào nút Find Next, nếu sửa lỗi không nháy nút Cancel. 3.Củng cố
- BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Tìm kiếm 1. Tìm kiếm và thay thế và thay thế a. Tìm kiếm (Find) a.Tìm kiếm Chọn Edit -> Find (Ctrl +F) hộp thoại Find and Replace xuất hiện b. Thay thế c. Một số tùy chọn trong 2. Gõ tắt và sửa lỗi 3.Củng cố 8
- BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Tìm kiếm 1. Tìm kiếm và thay thế và thay thế a. Tìm kiếm (Find) a.Tìm kiếm b. Thay thế Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm vào ô Find what. c. Một số tùy chọn 2. Gõ tắt và sửa lỗi 3.Củng cố
- BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Tìm kiếm 1. Tìm kiếm và thay thế và thay thế a. Tìm kiếm (Find) a.Tìm kiếm b. Thay thế Nháy chuột vào nút Find Next. c. Một số tùy chọn 2. Gõ tắt và sửa lỗi 3.Củng cố
- BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Tìm kiếm 1. Tìm kiếm và thay thế: và thay thế b.Thay thế(Replace): Chọn lệnh Edit → Replace (Ctrl + H) → hộp a.Tìm kiếm thoại Find and Replace xuất hiện. Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find what và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with. b. Thay thế Nháy chuột vào nút Find Next để đến cụm từ cần tìm kiếm tiếp theo. c. Một số tùy Nháy chuột vào Replace hoặc Replace All. chọn Nháy nút Close. 2. Gõ tắt và sửa lỗi 3.Củng cố 11
- BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Tìm kiếm 1. Tìm kiếm và thay thế: và thay thế b.Thay thế(Replace): Chọn lệnh Edit → Replace (Ctrl + H) → hộp a.Tìm kiếm thoại Find and Replace xuất hiện. Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find what và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with. b. Thay thế c. Một số tùy mũi né chọn Mũi Né 2. Gõ tắt và sửa lỗi 3.Củng cố Nháy chuột vào nút Find Next để đến cụm từ cần tìm kiếm tiếp theo 12
- BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Tìm kiếm 1. Tìm kiếm và thay thế: và thay thế b.Thay thế(Replace): a.Tìm kiếm b. Thay thế c. Một số tùy Nháy chuộtm vàoũi né Replace hoặc Replace All. chọn Nháy nút Close.Mũi Né 2. Gõ tắt và sửa lỗi 3.Củng cố 13
- BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Tìm kiếm 1. Tìm kiếm và thay thế: và thay thế: a. Tìm kiếm (Find): b. Thay thế(Replace): Các lệnh tìm kiếm a.Tìm kiếm: và thay thế đặc biệt hữu ích trong b. Thay thế: trường hợp nào? c. Một số tùy chọn 2. Gõ tắt và Các lệnh tìm kiếm và thay thế đặc biệt sửa lỗi: hữu ích trong trường hợp văn bản có nhiều trang. 3.Củng cố 14
- BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Tìm kiếm 1. Tìm kiếm và thay thế: và thay thế: a. Tìm kiếm (Find): b. Thay thế(Replace): a.Tìm kiếm: c. Một số tùy chọn trong tìm kiếm và thay thế: Microsoft Word cung cấp 1 số tuỳ chọn để giúp cho việc tìm kiếm được chính xác hơn: Match case, b. Thay thế: Find whole words only, Trong hộp thoại Find and Replace nháy chuột vào c. Một số tùy nút “More” để thiết lập một số tuỳ chọn: chọn - Match case: Phân biệt chữ hoa, chữ thường. 2. Gõ tắt và -Find whole words only: Từ cần tìm là một từ sửa lỗi: nguyên vẹn. 3.Củng cố 15
- Ví dụ Có hay không sự sống trên các hành tinh khác? Ý tưởng về việc tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác đã có từ rất lâu. Ngày nay, các nhà khoa học trên thế giới điều đặn gửi nhửng thông báo vô tuyến lên vũ trụ. Họ muốn cho vũ trụ biết rằng có sự sốngCụmtrên từTrái Trái ĐấtĐất. lặpCó lạiai nhiềunhận đượclần. nhửng thông tin đó không? ThựcTa cósự thểchúng gõ tắtta cũng“td” đểkhông tiết kiệmbiết điềuthời nàygian. Cùng lúc đó, các nhà khoađượchọc không?cũng nghe nhửng tín hiệu vô tuyến đi tới Trái Đất và cũng hy vọng tìm được tín hiệu các nền văn minh trên các hành tinh khác.Từ những thường bị gõ nhầm thành nhửng. Làm thế nào để khắc phục? Các nhà khoa học cũng hy vọng có thể biết được nhửng điều gì đó từ các con tàu vũ trụ. Vào thời điểm này các con tàu vũ trụ đang chu du trong không gian và đang gửi các ảnh chúng chụp được về Trái Đất.
- BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Tìm kiếm 2. Gõ tắt và sửa lỗi: và thay thế Chức năng AutoCorret (tự động sửa ) có thể chia làm hai loại: a.Tìm kiếm - Sửa lỗi : Hệ soạn thảo văn bản tự động sửa các lỗi chính tả khi người dùng gõ văn bản. -Gõ tắt: Chức năng gõ tắt cho phép người dùng sử b. Thay thế dụng một vài ký từ tắt để tự động gõ được cả một từ dài thường gặp, làm tăng tốc gõ. c. Một số tùy Ví dụ: sử dụng ‘vn’ viết tắt cho Cộng hòa chủ nghĩa chọn Việt Nam 2. Gõ tắt và sửa lỗi: 3.Củng cố 17
- BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Tìm kiếm và thay thế 2. Gõ tắt và sửa lỗi: Để sử dụng việc sửa lỗi hoặc gõ tắt: a.Tìm kiếm Chọn lệnh Tool → Auto Correct option để mở hộp thoại AutoCorrect rồi chọn hoặc bỏ ô Replace text as you type. b. Thay thế c. Một số tùy chọn 2. Gõ tắt và sửa lỗi: 3.Củng cố 18
- BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Tìm kiếm và thay thế 2. Gõ tắt và sửa lỗi: - Thêm các từ gõ tắt hoặc sửa lỗi mới vào danh sách a.Tìm kiếm này bằng cách: + Gõ cụm từ viết tắt vào ô Replace, gõ cụm từ viết đúng hoặc cụm từ đầy đủ vào ô With. b. Thay thế + Nháy chuột vào Add để thêm vào và chọn OK. - Xoá đi những đầu mục không dùng đến bằng cách: c. Một số tùy Chọn đầu mục cần xoá. chọn Nháy nút Delete. 2. Gõ tắt và sửa lỗi: 3.Củng cố 19
- BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Tìm kiếm 2. Gõ tắt và sửa lỗi: và thay thế Cụm từ cần thay thế Thay thế a.Tìm kiếm trong khi gõ tắt b. Thay thế c. Một số tùy Chọn đầu chọn Gõ từ mục viết tắt nháy delete 2. Gõ tắt và vào đây để xóa gõ tắt sửa lỗi: Nháy 3.Củng cố vào Add 20
- BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Tìm kiếm 3. Củng cố: và thay thế 1)Nối hai cột sau để được câu trả lời a.Tìm kiếm đúng nhất: 1) Edit→Find A)Gõ tắt và sửa lỗi b.Thay thế (Ctrl+F) B)Mở hộp thoại c. Một số tùy 2)Tools→Autocorre thay thế chọn ct options 2. Gõ tắt và 3)Edit→Replace C) Mở hộp thoại sửa lỗi (Ctrl+H) tìm kiếm 4)Insert→Page 3.Củng cố D)Đánh số trang Numbers 21
- Câu 1: Để khởi động hộp thoại tìm kiếm ta dùng tổ hợp phím gì? A. Ctrl + F B. Ctrl + S C. Ctrl + H D. Ctrl + V
- Câu 2: Để khởi động hộp thoại thay thế ta dùng tổ hợp phím gì? A. Ctrl + P B. Ctrl + H C. Shift + Enter D. Ctrl + C
- Câu 3: Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, thực hiện: A. Edit -> Find B. Edit -> Replace C. Cả A và B D. Edit -> Find and Replace
- Câu 4: Trong tìm kiếm và thay thế có những tuỳ chọn nào? A. Match case B. A và C đều đúng C. Find whole words only D. A đúng, C sai
- Câu 5: Để mở hộp thoại AutoCorrect trong Word 2010 ta dùng lệnh gì? B. File -> Options -> Proofing -> A. Tools -> AutoCorrect Options AutoCorrect D. File -> Options -> Proofing -> C. Tools -> AutoCorrect AutoCorrect Options
- BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Tìm kiếm ❖ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ và thay thế 1. Về nhà học bài cũ a.Tìm kiếm 2. Chuẩn bị bài cho tiết bài tập tiếp theo ôn lại những nội dung đã học. b. Thay thế c. Một số tùy chọn 2. Gõ tắt và sửa lỗi 3.Củng cố 28
- BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ CÔ CÙNG TẬP THỂ LỚP 10A2 29