Bài giảng Tin học Lớp 8 - Tiết 49: Bài thực hành 6: Sử dụng câu lệnh lặp while… do
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 8 - Tiết 49: Bài thực hành 6: Sử dụng câu lệnh lặp while… do", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_8_tiet_49_bai_thuc_hanh_6_su_dung_cau.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 8 - Tiết 49: Bài thực hành 6: Sử dụng câu lệnh lặp while… do
- KIỂM TRA BÀI CŨ: Câu 1: Hãy nêu cú pháp của câu lệnh lặp While do và các bước thực hiện câu lệnh này ? While do ; Trong đó : sai Điều kiện: thường là Điềumột kiện phép so sánh. Câu lệnh : có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép. đúng Câu lệnh
- Tiết 49: Bài thực hành 6 SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP WHILE DO
- Bài 1 / 72 SGK Viết chương trình sử dụng lệnh lặp while do để tính trung bình n số thực x1, x2, x3, , xn . Các số n và x1, x2, x3, , xn được nhập từ bàn phím. INPUT: Số n, các số thực x1, x2, x3, , xn. OUTPUT: Giá trị trung bình (x1 + x2 + x3 + + xn) / n.
- Thuật toán: Bước 1: Nhập giá trị n. dem← 0; tong← 0; Bước 2: Trong khi dem < n thì: dem← dem + 1; Nhập giá trị x; tong← tong + x; Bước 3: tb← tong / n; Bước 4: Xuất kết quả ra màn hình. +Điều kiện: dem<n +Biến n, dem kiểu Integer. +Biến x, tong, tb kiểu Real.
- Thuật toán: Bước 1: Nhập giá trị n. Dem← 0; tong← 0; Bước 2: Trong khi dem < n thì: dem← dem + 1; Nhập giá trị x; tong← tong + x; Bước 3: tb← tong / n; Bước 4: Xuất kết quả ra màn hình.
- Câu lệnh mô tả cấu trúc lặp: While dem < n do Begin dem← dem + 1; Write (‘Nhap so thu’, dem, ‘=‘); Readln (x); tong← tong + x; End;
- Xây dựng chương trình: Khai báo tên chương trình: Khai báo thư viện: Khai báo các biến trong chương trình: Viết các lệnh thực hiện thuật toán. + Nhập giá trị cho n: + Gán giá trị cho biến dem và tong:
- + Viết câu lệnh lặp: + Tăng biến đếm lên một đơn vị trong mỗi vòng lặp: + Nhập giá trị số thực x: + Cộng dồn biến tong: + Tính TB các số x1, x2, x3, , xn; + Nhập giá trị số thực x:
- Bài 4/ 71 SGK: Hãy tìm hiểu mỗi đoạn lệnh sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Hãy rút ra nhận xét của em? a) S← 0; n← 0; While S <= 10 do Begin n← n + 1; S← S + n; End; b) S← 0; n← 0; While S <= 10 do n← n +1; S← S+ n;
- * Nhận xét: Khi thực hiện vòng lặp, điều kiện trong câu lệnh phải được thay đổi để sớm hay muộn giá trị của điều kiện được chuyển từ đúng sang sai. Chỉ như thế chương trình mới không “rơi” vào những “vòng lặp vô tận” .
- Bài 2 / 73 SGK Tìm hiểu chương trình nhận biết một số tự nhiên N được nhập vào từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay không. INPUT: Số tự nhiên N. OUTPUT: Trả lời N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố.
- * Ý tưởng: Kiểm tra lần lượt N có chia hết cho các số tự nhiên hay không. Kiểm tra tính chia hết bằng phép chia lấy phần dư – hàm mod.
- * THUẬT TOÁN: * Bước 1: Nhập số tự nhiên N từ bàn phím. * Bước 2: Nếu N 1 thì thông báo N không phải là số nguyên tố, rồi chuyển đến bước 4. * Bước 3: Nếu N > 1 thì: + i 2 + Trong khi N mod i <> 0 đúng thì i i + 1. + Nếu i = N thì xuất N không phải là số nguyên tố. * Bước 4: Kết thúc thuật toán.
- Quan sát chương trình:
- i N mod i 0 i i = N 2 Đ 3 3 S S Vậy 9 không phải là số nguyên tố.
- Bộ test 1: N = 4. Kết quả: 4 không phải là số nguyên tố. Bộ test 2: N = 7. Kết quả: 7 là số nguyên tố. Bộ test 3: N = 14. Kết quả: 14 không phải là số nguyên tố.
- TRẮC NGHIỆM Hãy cho biết đâu là câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước hợp lệ ? A) X← 5; While X = 5 do X = X + 5; Chúc mừng bạn B) X = 5 ; While X = 5 do X ← X + 3; C) S ←0; m← 0 ; While S <= 5 do m← m+1 ; S← S+m;
- Hãy cho biết đâu là đoạn lệnh lặp bằng câu lệnh While do để tính tổng S = 1+2+ +10? A) S ← 0; While i< 10 do S← S +i; B) S← 0; i←0; While i < 11 do S← S+i; i← i+1; C) S ← 0; i← 0; While i do Begin S ← S+i; i←i+1; end; D) S←0; i←0; While i<=10 do begin S ← S +i; i←i+1; end; Chúc mừng bạn
- Hướng dẫn về nhà: Các em xem lại các bài tập đã làm trong tiết học, thực hành lại trên máy (nếu có điều kiện), ôn lại câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước While do. Đọc bài đọc thêm trang SGK trang 74. Chuẩn bị trước bài 9: Làm việc với dãy số.