Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mét khối - Võ Thị Ánh

pptx 19 trang thanhhien97 3171
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mét khối - Võ Thị Ánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_bai_met_khoi_vo_thi_anh.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mét khối - Võ Thị Ánh

  1. Lần lượt có những câu hỏi.Mỗi câu hỏi sẽ tương đương với 4 đáp án. Sau khi nghe xong câu hỏi, các em có 10 giây để suy nghĩ và ghi ghi đáp án của mình vào bảng con. Những em nào có đáp án đúng nhiều hơn sẽ được tuyên duyên khen thưởng.
  2. Câu 1 1 풅 = ? 0,1 10 100 1000
  3. Câu 2 13 풅 = ? 1300 1,3 13000 130
  4. Câu 3 6,8 풅 = ? 680 6800 6,8 68000
  5. Câu 4 5400 = ? 풅 5,4 540 5400 54000
  6. Thứ năm ngày 13 tháng 8 năm 2020 Toán Mét khối a. Mét khối Để đo thể tích người ta còn dùng đơn vị mét khối ⚫ Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m ⚫ Mét khối viết tắt là :m3
  7. Thứ năm ngày 13 tháng 8 năm 2020 Toán Mối quan hệ giữa m3, dm3 , cm3 1m3 = ? dm3
  8. 1m 1m 1m3 = ? dm3 Ta có : 1m= 10dm Mỗi lớp có số hình lập phương cạnh 1 dm là : 3 1 m 10 x 10 = 100 (hình) 1m 1dm3
  9. 1m 1m 1m3 = ? dm3 Mỗi lớp có số hình lập phương nhỏ là: 10 x 10 = 100 (hình) Để lấp đầy hình lập phương 1 m3 cạnh 1m ta cần số hình lập 1m phương cạnh 1dm là: 100 x 10 = 1 000 (hình) Vậy 1m3 = 1 000dm3 1dm3
  10. Toán 1m3 =? cm3 Vì: 1m3 =1 000dm3 1 dm3 = 1 000cm3 nên: 1m3 =(1000x1000)= 1 000 000 cm3 Vậy : 1m3 = 1 000 000 cm3
  11. Thứ năm ngày 13 tháng 8 năm 2020 Toán Hoàn thành bảng sau: m3 dm3 cm3 1m3 1dm3 1cm3 = dm1000 3 = cm1000 3 = dm3 = m1 3 1000 Nhận xét: - Mỗi đơn vị đo thể tích gấp lần1000 đơn vị bé hơn tiếp liền - Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 1 đơn vị lớn hơn tiếp liền 1000
  12. Bài 1 : a) Đọc các số sau: 15 m3 : Mười lăm mét khối 205 m3 : Hai trăm linh năm mét khối 25 m3 : 100 Hai mươi lăm phần trăm mét khối 0,911 m3 : Không phẩy chín trăm mười một mét khối
  13. Bài 1 : b) Viết các số đo thể tích: - Bảy nghìn hai trăm mét khối : 7 200 m3 - Bốn trăm mét khối : 400 m3 1 m3 - Một phần tám mét khối : 8 - Không phẩy không năm mét khối : 0,05 m3
  14. Bài 2 : b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối: 1 dm3 1,969 dm3 ; 1 m3 ; 19,54 m3 ; 4 1 dm3 = 1 000 cm3 1,969 dm3 = 1 969 cm3 1 3 3 4 m = 250 000 cm 19,54 m3 = 19 540 000 cm3
  15. Bài 2 : b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối: 1 dm3 1,969 dm3 ; 1 m3 ; 19,54 m3 ; 4 1 dm3 = 1 000 cm3 1,969 dm3 = 1 969 cm3 ( 1,969 x 1000 = 1969 ) 1 3 3 ( 1 000 000 : 4 = 250 000 ) 4 m = 250 000 cm 0000 19,54 m3 = 19 540 000 cm3( 19,54 x 1 000 000 = 19540000 )
  16. ❖ Mét khối là gì? Kí hiệu của nó? ❖ Mối quan hệ giữa 퐦 , 퐝퐦 , 퐜퐦