Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập: Khái niệm về phân số - Vũ Thị Thùy Linh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập: Khái niệm về phân số - Vũ Thị Thùy Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_on_tap_khai_niem_ve_phan_so_vu_thi_thuy.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập: Khái niệm về phân số - Vũ Thị Thùy Linh
- TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG DIỆU GV: Vũ Thị Thùy Linh
- Ôn tập: Khái niệm về phân số
- 1. Ôn tập Viết: 5 Viết: 2 10 3 Đọc: hai phần ba Đọc: năm phần mười
- Viết: 3 4 Đọc: ba phần tư 3 2 ; 5 ; ; 3 10 4 Là các phân số Viết: 40 100 Đọc: bốn mươi phần một trăm
- 2. Chú ý - Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho. 4 9 Ví dụ: 1:3 = 1 ; 4:10 = ; 9:2 = ; 3 10 2 - Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1 và tử số là chính số đó. 12 2001 Ví dụ: 5 = 5 ; 12 = ; 2001 = ; 1 1 1 - Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác o 18 100 Ví dụ: 1 = 9 ; 1= ; 1 = ; 9 18 100 - Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là o và mẫu số khác o 0 0 Ví dụ: 0 = 0 ; 0 = ; 0 = ; 7 19 125
- 3. Luyện tập Bài 1: a. Đọc các phân số sau : 5 ; 25 ; 91 ; 60 ; 85 7 100 38 17 1000 b. Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên. Bài 2: Viết các thương sau dưới dạng phân số: 3:5 ; 75:100 ; 9:17 Bài giải 75 9 3 : 5 = 3 ; 75:100 = ; 9:17 = 5 100 17
- Bài 3: Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1: 32 ; 105 ; 1000 Bài giải 32 105 1000 32 = ; 105 = ; 1000 = 1 1 1 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống : 6 0 a. 1 = b. 0 = 6 5