Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số - Trường Tiểu học Sông Cầu

ppt 11 trang thanhhien97 5040
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số - Trường Tiểu học Sông Cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_on_tap_tinh_chat_co_ban_cua_phan_so_tru.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số - Trường Tiểu học Sông Cầu

  1. Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2020 Toán
  2. Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2020 Toán Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số. 1. Tính chất cơ bản của phân số: Ví dụ 1: 5 5x3 15 6 = 6x3 = 18 * Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. 15 15 : 3 Ví dụ 2: = = 5 18 18 : 3 6 * Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số với một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
  3. Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2020 Toán Tính chất cơ bản của phân số. 2. Vận dụng tính chất cơ bản của phân số: a. Rút gọn phân số: * Ví dụ: 9 : 3 3 = 90 : 10 = 9 = = 120 : 10 12 12 : 3 4 90 90 : 30 , . Hoặc: = = 120 120 : 30
  4. Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2020 Toán Tính chất cơ bản của phân số. 2. Vận dụng tính chất cơ bản của phân số: b. Quy đồng mẫu số các phân số: ❖ Ví dụ 1: Quy đồng mẫu số của 2 và 4 5 7 2 27x 14 Ta có: 5 = 57x = 35 4 45x 20 và 7 = 75x = 35 4 Vậy: và 20 7 = 35
  5. Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2020 Toán Tính chất cơ bản của phân số. 2. Vận dụng tính chất cơ bản của phân số: b. Quy đồng mẫu số các phân số: 9 ❖ Ví dụ 2: Quy đồng mẫu số của 3 và 5 10 ❖ Nhận xét:10 : 5 = 2, chọn 10 làm mẫu số chung ta có: 3 32x 6 Ta có: = = ; giữ nguyên 9 5 52x 10 10
  6. Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2020 Toán Tính chất cơ bản của phân số. 3. Luyện tập: 15 18 36 ❖ Bài 1: Rút gọn các phân số ; ; 25 27 64 Bài giải 15:5 = = 3 25:5 5 18:9 2 = = 27:9 3 36:4 9 = = 64:4 16
  7. ❖ Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số 2 5 1 7 5 3 a) và ; b) và ; c) và 3 8 4 12 6 8 . Ta có 2 2x8 16 5 5x3 15 a) = = và = = 3 3x8 24 8 8x3 24 1x3 1 3 và 7 b) = = giữ nguyên 4 4x3 12 12 5x4 3 3x3 9 5 20 và = = c) = = 8 24 6 6x4 24 8x3
  8. ❖ Bài 3: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây: 20 2 4 12 12 ; 40 5 ; 7 ; 30 ; 21 ; 35 100 Ta có = = và = =