Bài giảng Toán Lớp 5 - Phân số thập phân - Trường Tiểu học Sông Cầu
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Phân số thập phân - Trường Tiểu học Sông Cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_phan_so_thap_phan_truong_tieu_hoc_song.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Phân số thập phân - Trường Tiểu học Sông Cầu
- 2 và> 2 5 7 8 và< 1 9
- Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2020 Toán:
- Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2020 Toán: PHÂN SỐ THẬP PHÂN 1. Giới thiệu phân số thập phân: 17 a)Ta có: 3 ; 5 ; ; 10 100 1000 ❖ Hỏi: Nêu đặc điểm của mẫu số đối với các phân số này? ❖ Trả lời: Các phân số trên có mẫu số là 10, 100, 1000, ❖ Vậy: Các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000, gọi là phân số thập phân.
- b) Nhận xét: ❖ Tìm phân số thập phân bằng với các phân số: 20 3 ; 7 ; 5 4 125 3 3 x 2 6 7 7 x 25 175 = = = = 5 5 x 2 10 4 4 x 25 100 20 20 x 8 160 = = 125 125 x 8 1000 Vậy: một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.
- ❖ 2.Thực hành: Bài 1: Đọc các phân số thập phân sau: Phân số Đọc phân số thập phân Thập phân 9 10 Chín phần mười 21 100 Hai mươi mốt phần một trăm 625 Sáu trăm hai mươi lăm phần một 1000 nghìn 2005 Hai nghìn không trăm lẻ năm phần 1000000 một triệu
- Bài 2: Viết các phân số thập phân sau: Viết phân số thập Đọc phân số Thập phân phân 7 Bảy phần mười 10 20 Hai mươi phần trăm 100 Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn 475 1000 1 Một phần triệu 1000000
- ❖ Bài 3: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân: 3 ; 4 ; 100 ; 17 69 7 10 34 1000 ; 2000
- ❖ Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống: 7 7 x 5 35 a) = = 2 2 x 5 10 6 6 : 3 2 c) = = 30 30 : 3 10
- * Đọc và viết các phân số thập phân sau: 85 => Tám mươi lăm phần trăm 100 8 Tám phần triệu => 1000000
- Bài sau: Luyện tập
- CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM HỌC SINH