Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 109: Mét khối
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 109: Mét khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_tiet_109_met_khoi.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 109: Mét khối
- Toán (tiết 109) - Để đo thể tích người ta còn dùng đơn vị mét khối. - Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 m. - Mét khối viết tắt là m3.
- 1m 1m 3 1m 1 m 1dm3
- 1m3 = ? dm3 1dm3 Mỗi lớp có số hình lập phương là: 10 x 10 = 100 (hình) Hình lập phương cạnh 1m gồm số hình lập phương cạnh 1dm là: 1 m3 100 x 10 = 1 000 (hình) 10lớp Vậy 1m3 = 1 000dm3 10 hình 1m3 = 1 000 000cm3
- m3 dm3 cm3 1m3 1dm3 1cm3 = 1000 cm3 1 1 3 = 1000 dm3 = m3 = dm 1000 1000 NHẬN XÉT: - Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn liền tiếp nó. - Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 1 đơn vị lớn hơn liền tiếp nó. 1000
- 15 m3 → Mười lăm mét khối. 205m3 → Hai trăm lẻ năm mét khối. → Hai mươi lăm phần trăm 퐦3 mét khối. 0,911 m3 → Không phẩy chín trăm mười một mét khối.
- Bảy nghìn hai trăm mét khối. 7200 m3 Bốn trăm mét khối. 400 m3 Một phần tám mét khối. 퐦3 Không phẩy không năm mét 0,05 m3 khối.
- 1 cm3 0,001 dm3 5,216 m3 5 216 dm3 13,8 m3 13 800 dm3 0,22 m3 220 dm3
- 1 dm3 1 000 cm3 1,969 dm3 1 969 cm3 m3 250 000 cm3 ퟒ 19,54 m3 19 540 000 cm3
- 2 dm 3 dm 5 dm
- 2 lớp 5 hình hộp
- a) 1dm3 = 0,1m3 S 1dm3 = 0,01m3 S 1dm3 = 0,001m3 Đ b) 2,02m = 202dm S 2,02m2 = 202dm2 Đ 2,02m 3= 2,02m3 Đ
- - Ôn lại bài. - Chuẩn bị bài: Thể tích hình hộp chữ nhật.