Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 35: Luyện tập (Trang 38) - Đỗ Bá Khoa

ppt 15 trang thanhhien97 5462
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 35: Luyện tập (Trang 38) - Đỗ Bá Khoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_luyen_tap_chung_trang_38_do_ba_khoa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 35: Luyện tập (Trang 38) - Đỗ Bá Khoa

  1. Giáo viên: Đỗ Bá Khoa
  2. ❖ Bài 1: a) Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu): 162 ; 734 ; 5608 ; 605 10 10 100 100 Cách làm: 162 10 * Lấy tử số chia cho mẫu số. 62 16 2
  3. Mẫu: 162 10 = Cách làm: 162 10 * Lấy tử số chia cho mẫu số. 62 1616 *Thương tìm được là phần 2 nguyên, viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư, mẫu số là số chia.
  4. ❖ Bài 1: a) Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu): 162 16 2 10 = 10 734 73 4 10 = 10 5608 56 8 100 = 100 5 605 6 100 = 100
  5. ❖ Bài 1: b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu): 8 5 2 4 ; 56 ; 6 16 10 ; 7310 100 100 16 2 16,2 Mẫu: 10 =
  6. ❖ Bài 1: b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu): 4 73 = 73,4 10 8 56 = 56,08 100 5 6 = 6,05 100
  7. ❖ Bài 2: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 2167 834 ; 1954 ; 10 100 1000
  8. ❖ Bài 2: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 834 10 = 83,4 1954 100 = 19,54 2167 1000 = 2,167
  9. ❖Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 2,1 m = 21 dm 5,27 m = 527 cm 8,3 m = 830 cm 3,15 m = 315 cm Mẫu: 2,1m = 21 dm Cách làm: 2,1 m = 2 1 m 10 = 2 m 1 dm = 21 dm
  10. ❖Bài 4: a) Viết phân số 3 dưới dạng phân số thập 5 phân có mẫu số là 10 và có mẫu số là 100. b) Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân. c) Có thể viết 3 thành những số thập phân nào? 5
  11. - Chuẩn bị bài sau: Số thập phân bằng nhau