Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 39: Luyện tập chung (Trang 43) - Trường Tiểu học Quang Trung

ppt 17 trang thanhhien97 5821
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 39: Luyện tập chung (Trang 43) - Trường Tiểu học Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_39_luyen_tap_chung_trang_43_truong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 39: Luyện tập chung (Trang 43) - Trường Tiểu học Quang Trung

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG TOÁN TIẾT 39 GIÁO VIÊN: TÔ TUYẾT LINH
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ TOÁN Bài 1 : Tìm chữ số thích hợp điền vào ô 1320 56,2 4 3 < 56,245 Chữ số cần tìm là 0; 1; 2; 3; 4
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ TOÁN Bài 2 : Tìm số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm 12,31 < 13 < 13,01 A. 12 B.B 13 C. 14
  4. LUYỆN TẬP CHUNG TOÁN 1. Đọc các số thập phân sau đây : a/ 7,5 b/ 36,2 28,416 9,001 201,05 84,302 0,187 0,010
  5. ĐỌC CÁC SỐ THẬP PHÂN TOÁN 1. Đọc các số thập phân sau đây : a 7,5: Bảy phẩy năm 28,416: Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu 201,05: Hai trăm linh một phẩy không năm 0,187: Không phẩy một trăm tám mươi bảy
  6. TOÁN 1. Đọc các số thập phân sau đây : b. 36,2: Ba mươi sáu phẩy hai. 9,001: Chín phẩy không trăm linh một. 84,302: Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai. 0,010: Không phẩy không trăm mười.
  7. TOÁN Em hãy nêu cách đọc số thập phân?
  8. Cách đọc số thập phân Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
  9. TOÁN Bài 2: Viết số thập phân có: a. Năm đơn vị, bảy phần mười: 5,7 b. Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm 32,85 phần trăm c. Không đơn vị, một phần trăm: 0,01 d. Không đơn vị, ba trăm linh bốn 0,304 phần nghìn: Em hãy nêu cách viết số thập phân
  10. TOÁN Cách viết số thập phân Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
  11. LUYỆN TẬP CHUNG TOÁN 3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 42,538; 41,835; 42,358; 41,538 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,835 - Em hãy nêu cách so sánh hai số thập phân?
  12. TOÁN Cách so sánh hai số thập phân - So sánh phần nguyên của hai số thập phân : Số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm ,hàng phần nghìn, , số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn . - Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau .
  13. LUYỆN TẬP CHUNG TOÁN 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất : b) 56 x 63 8 x 7 x 9 x 7 49 9 x 8 9 x 8
  14. * Làm bài tập 4a SGK và các bài tập trong vở bài tập toán trang 50 *Chuẩn bị: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.