Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 67. Luyện tập chung
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 67. Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_7_tiet_67_luyen_tap_chung.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 67. Luyện tập chung
- CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC MÔN TOÁN LỚP 7A2!
- KHỞI ĐỘNG Ai nhớ bài lâu hơn? Câu 1. Em hãy nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, quy tắc nhân hai đa thức tuỳ ý. Nêu các tính chất của phép nhân đa thức. Câu 2. Khi nào ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B? Khi nào thì a chia hết cho bxm?
- LUYỆN TẬP CHUNG Tiết 67: Ôn tập và rèn luyện kỹ năng về phép tính nhân đơn thức và đa thức, nhân đa thức và đa thức, chia đa thức trong trường hợp chia hết Tiết 68: Ôn tập và rèn luyện kỹ năng về phép chia có dư.
- TIẾT 67: LUYỆN TẬP CHUNG Bài 7.36 (SGK - tr45) Rút gọn biểu thức sau: (5x3 - 4x2) : 2x2 + (3x4 + 6x) : 3x - x (x2 - 1) = (5x3 : 2x2) + (-4x2 : 2x2) + (3x4 : 3x) + (6x : 3x) + (-x. x2) + [-x.(-1)] 5 = x - 2 + x3 + 2 - x3 + x 2 5 = (x3 - x3) + ( x + x) + (-2 + 2) 2 7 = x 2
- TIẾT 67: LUYỆN TẬP CHUNG Bài 7.37 (SGK - tr45) Rút gọn các biểu thức sau: a) 2x(x + 3) - 3x2 (x + 2) + x(3x2 + 4x - 6) = 2x. x + 2x. 3 - 3x2. x - 3x2. 2 + x. 3x2 + x. 4x + x. (-6) = 2x2 + 6x - 3x3 - 6x2 + 3x3 + 4x2 - 6x = 0 b) 3x(2x2 - x) - 2x2(3x + 1) + 5(x2 - 1) = 3x. 2x2 - 3x. x - 2x2. 3x - 2x2. 1 + 5.x2 - 5. 1 = 6x3 - 3x2 - 6x3 - 2x2 + 5x2 - 5 = -5
- Bài 7.38 (SGK - tr45) Tìm giá trị của x, biết rằng: a) 3x2 - 3x(x - 2) = 36 b) 5x(4x2 - 2x + 1) - 2x(10x2 - 5x + 2) = -36 Giải a) 3x2 - 3x(x - 2) = 36 b) 5x(4x2 - 2x + 1) - 2x(10x2 - 5x + 2) = -36 2 2 ⇒ 3x2 - (3x. x - 3x. 2) = 36 ⇒ 5x.4x + 5x.(-2x) + 5x.1 - [2x.10x + 2x.(-5x) + 2x. 2] = -36 ⇒ 3x2 - 3x2 + 6x = 36 ⇒ 20x3 - 10x2 + 5x - (20x3 - 10x2 + 4x) = -36 ⇒ 6x = 36 ⇒ 20x3 - 10x2 + 5x - 20x3 + 10x2 - 4x = -36 ⇒ x = 6 ⇒ x = -36 Vậy x = 6 Vậy x = -36
- TIẾT 67: LUYỆN TẬP CHUNG Bài 7.38 (SGK - tr45) Thực hiện các phép tính sau: a) (x3 - 8) : (x - 2) b) (x - 1)(x + 1)(x2 + 1) Giải a) b) (x - 1)(x + 1)(x2 + 1) x3 – 8 x - 2 x3 - 2x2 = (x.x + x.1 - 1.x - 1. 1)(x2 + 1) x2 + 2x + 4 2x2 – 8 = (x2 + x - x -1)(x2 + 1) 2x2 – 4x = (x2 - 1)(x2 + 1) 4x – 8 = x2 - 1 4x – 8 0
- TIẾT 67: LUYỆN TẬP CHUNG Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là: A. S = x2 + 5x; x + 5 B. S = 2(x2 + 5x); C. S = 2x + 5; x D. S = x2 – 5x.
- TIẾT 67: LUYỆN TẬP CHUNG Câu 2. Cho A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11) và B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. A = B; B. A = 25B; C. A = 25B + 1; D. A = 2B.
- TIẾT 67: LUYỆN TẬP CHUNG Câu 3. Tìm x biết (2x4 – 3x3 + x2) : (−1x2) + 4(x – 1)2 = 0 2 A. x = -1 C. x = 1 B. x = 2 D. x = 0