Bài giảng Toán số Lớp 6 - Bài 4: Số phần tử của 1 tập hợp, Tập hợp con - Nguyễn Trường

ppt 11 trang thanhhien97 3510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 6 - Bài 4: Số phần tử của 1 tập hợp, Tập hợp con - Nguyễn Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_so_lop_6_bai_4_so_phan_tu_cua_1_tap_hop_tap_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 6 - Bài 4: Số phần tử của 1 tập hợp, Tập hợp con - Nguyễn Trường

  1. TRƯỜNG LIấN CẤP QUỐC TẾ PASCAL Thực hiện:Nguyễn Trường
  2. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 TG 1 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0104:1103:1102:1101:1100:1100:00 CẢ LỚP TậpChoChoTậpTập hợptập tập hợp hợp hợpB hợp Dcỏc C là A Alàsố cỏc= = cỏc tự{a,b} {2;3} số nhiờn số tự cú tựvà nhiờn bao nhiờnnhỏB = nhiờu hơnX{ 1;2;3}.Tậpx mà mà 3 phầnX.0lớn X.0 hơn= tử ChoTập tập ATậpTập = hợp Lấy{1,c,d}.Tập hợp hợp A1 N=vớ N* {cúdụ 0 bao bao }.Tập vềA cúnhiờutập nhiờu baoA hợp cú phần nhiờuphần mấy con tử ?phầntửtập ? ? con tử ?? hợp7.Tập=0.Tập A4.Tỡm cú hợp là hợpsố conD phầncú Ccủa bao cú? tửtập mấy nhiờu của hợp phần tập phần B khụngB tử ? tử ? ? ?
  3. - Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn lớn hơn 7 nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 20 (dựng liệt kờ). - Tớnh số phần tử của tập hợp đú. A= 8;9;10; ;20 có13phần tử A= 8;9;10; ;20 có20−+ 8 1 phần tử Tổng quỏt: Tập hợp cỏc số tự nhiờn từ a đến b cú: b – a +1 phần tử. Hãy tính số phần tử của tập hợp B = 10;11;12; ;99
  4. Số chẵn là số tự nhiờn cú chữ số tận cựng là 0,2,4,6,8. Số lẻ là số tự nhiờn cú chữ số tận cựng là 1,3,5,7,9. Hai số chẵn (hoặc lẻ) liờn tiếp thỡ hơn kộm nhau 2 đơn vị.
  5. Tỡm số phần tử của tập hợp sau: C = 8 ; 10 ; 12 ; 30 cú (30 – 8) : 2 + 1 = 12 phần tử Tổng quỏt: Tập hợp cỏc số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b cú (b - a): 2 + 1 phần tử.
  6. Ghi nhớ: -Tập hợp cỏc số tự nhiờn từ a đến b cú: b – a +1 phần tử. -Tập hợp cỏc số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b cú (b - a): 2 + 1 phần tử. - Tập hợp cỏc số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n cú (n - m) : 2 + 1 phần tử -Tập hợp cỏc dóy số tự nhiờn từ a đến b cú: (b – a) : khoảng cỏch + 1 phần tử.
  7. Tiết 5. LUYEÄN TAÄP: Số phần tử của tập hợp.Tập hợp con Dang 1: 8;9;10; ;20 Bài 21:( sgk-14)Tập hợp A = cú 20 – 8 + 1 = 13 ( phần tử ) B = 10;11;12; ;99 Hóy tớnh số phần tử của tập hợp sau :  Giải: Bài 23: (sgk-14) Tập hợp C = 8;10;12; ;30 Cú (30-8) : 2 + 1 = 12 ( phần tử ) Tổng quỏt: - Tập hợp cỏc số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b cú (b –a) : 2 + 1 phần tử. - Tập hợp cỏc số lẻ m đến số lẻ n cú ( n - m ) : 2 +1 phần tử. Hóy tớnh số phần tử của tập hợp sau:D = 21;23;25; ;99 E = 32;34;36; ;96 Giải:
  8. DẠNG 2: VIẾT TẬP HỢP VÀ TẬP HỢP CON CỦA MỘT TẬP HỢP CHO TRƯỚC Bài 22 (sgk- 14): Số chẵn là số tự nhiờn cú chữ số tận cựng là 0, 2 ,4 ,6 ,8 ; Số lẻ là số tự nhiờn cú chữ số tận cựng là 1 , 3 , 5 ,7 ,9.Hai số chẵn ( hoặc lẻ ) liờn tiếp nhau thỡ hơn kộm nhau 2 đơn vị. a. Viết tập hợp C cỏc sỗ chẵn nhỏ hơn 10. . . b. Viết tập hợp L cỏc số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20. c. Viết tập hợp A ba số chẵn liờn tiếp , trong đú số nhỏ nhất là 18. . . . d. Viết tập hợp D gồm 4 số lẻ liờn tiếp , trong đú số lớn nhất là 31.
  9. Bài tập: Gọi A là tập hợp cỏc học sinh của lớp 6A cú ớt nhất một mụn xếp loại giỏi, B là tập hợp cỏc học sinh của lớp 6A cú ớt nhất hai mụn xếp loại giỏi, C là tập hợp cỏc học sinh của lớp 6A cú ớt nhất ba mụn xếp loại giỏi. Dựng kớ hiệu  để chỉ mối quan hệ giữa hai trong ba tập hợp núi trờn. Giải A là tập hợp cỏc học sinh của lớp 6A cú ớt nhất một mụn xếp loại giỏi B là tập hợp cỏc học sinh của lớp 6A cú ớt nhất hai mụn xếp loại giỏi C là tập hợp cỏc học sinh của lớp 6A cú ớt nhất ba mụn xếp loại giỏi. Thế thỡ C B;C  A;B  A
  10. PHIẾU BÀI TẬP VỀ NHÀ: : Cho cỏc tập hợp : A= 1;3;5;7; ;35 B = 4;6;8; ;68 C = 3;11;17 D = 8;12;50;54 a,Tớnh số phần tử của tập hợp A và B b, viết tập hợp con hai phần tử của tập hợp D. c, Dựng cỏc ký hiệu ( ,,  ) điền vào cỏc ụ trống: C A. 20 B 7 C. D B D D A N.