Bài giảng Toán số Lớp 6 - Tiết 34: Bội chung nhỏ nhất - Nguyễn Thị Hậu

ppt 20 trang thanhhien97 3010
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 6 - Tiết 34: Bội chung nhỏ nhất - Nguyễn Thị Hậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_so_lop_6_tiet_34_boi_chung_nho_nhat_nguyen_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 6 - Tiết 34: Bội chung nhỏ nhất - Nguyễn Thị Hậu

  1. MễN TOÁN 6 1
  2. BÀI GIẢNG TOÁN 6 TIẾT 34: BỘI CHUNG NHỎ NHẤT Giỏo viờn: Nguyễn Thị Hậu – THCS Đụng Phong
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Cõu 1: Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số? Tỡm BC(4, 6) ?
  4. Cõu 2: Ba con tàu cọ̃p bến theo cách sau: Tàu I cứ 15 ngày cọ̃p bến một lõ̀n, tàu II cứ 20 ngày cọ̃p bến một lõ̀n, tàu 3 cứ 12 ngày cọ̃p bến một lõ̀n. Lõ̀n đõ̀u cả ba cả 3 tàu cùng cọ̃p bến vào một ngày. Hỏi sau ít nhṍt bao nhiờu ngày cả ba tàu lại cùng cọ̃p bến? 4
  5. 1/ Bội chung nhỏ nhṍt. a) Ví dụ 1: Tỡm tọ̃p hợp các bội chung của 4 và 6 B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; } B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; } BC(4, 6) = {0; 12; 24; 36; } Ta núi 12 là bội chung nhỏ nhṍt của 4 và 6 Kí hiệu: BCNN(4, 6) = 12 b)Bội Định chung nghĩa: nhỏ Bội nhṍt chung của Emnhỏ hai hiểu haynhṍt thếnhiều của nào sốhai làlà số bộihay nhỏ nhiều nhṍt số là số nhỏkhỏc nhṍt 0 trong khác tọ̃p 0 trong hợpchung tọ̃pcác nhỏ hợpbội cácchungnhṍt củabội của cácchung hai số hay củađú. các số đú nhiều số? CúTṍtc) Nhọ̃nnhọ̃n cả xột cácxột gỡ :Tṍt vềbội mối chung cảquan các hệcủa giữa bội4 và BC(4, chung6 đều 6) của 4làvà và bội 6 củađềucủa BCNNlà BCNN(4,bội (4, 6)?6)của BCNN(4, 6)
  6. Ví Dụ 2: Tỡm BCNN(5, 1) và BCNN(4, 6, 1) * Tỡm BCNN(5, 1) B(5) = {0; 5;10; 15; 20 ;25 ; } B(1) = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10;11;12;13;14;15; } BCNN(5, 1) = 5 BCNN(5, 1) = 5; BC(5, 1) = {0; 5; 10 ;15; }Nhọ̃n xột gỡ về BCNN(5,1) với 5; * Tỡm BCNN(4, 6, 1) BCNN(4,BCNN(4, 6,6, 1) 1) với = BCNN(4, 6)? 6) B(4) = {0;4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; } B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; } B(1) = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; } BC(4, 6, 1) = {0; 12; 24, } BCNN(4, 6, 1) = 12
  7. Mọi số tự nhiờn đều là bội của 1. Do đú, với mọi số tự nhiờn a và b (khỏc 0), ta cú: BCNN(a, 1) = a ; BCNN(a, b, 1) =BCNN(a, b)
  8. Cú cỏch nào tỡm BCNN của hai hay nhiều số mà khụng cõ̀n liệt kờ bội chung của các số hay khụng?
  9. a)Ví dụ 3: Tỡm BCNN (8, 12, 30) Phõn tích mỗi số ra thừa số nguyờn 8 = 23 tố 12 = 22 .3 Chọn ra các thừa số nguyờn tố chung và riờng. 30 = 2 .3 .5 BCNN (8, 12, 30) = 23 . 3 .5 = 120 b)MuốnQuy tắc tỡm: SGK/58BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Phõn tích mỗi số ra thừa số nguyờnTính tíchtố. các thừa Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyờn tố chungsố đó chọn, và riờng mỗi . thừa số lṍy số mũ Bước 3: Lọ̃p tích các thừa số đó chọn,lớn mỗi nhṍt thừa của số núlṍy số mũ lớn nhṍt của nú. Tích đú là BCNN phải tỡm.
  10. 1. Tỡm BCNN(4,6) 2. Tỡm BCNN(8,12) 4 = 22 8 = 23 6 = 2.3 12 = 22 . 3 BCNN( 4, 6) = 22 .3 = 12 BCNN(8, 12) = 23 . 3 = 24
  11. HOẠT ĐỘNG NHểM Nhúm 1+2: Tỡm BCNN(5,7,8) Nhúm 3+4: Tỡm BCNN(12,16,48) Giải: Nhúm 1+2: Tỡm BCNN(5,7,8) Nhúm 3+4: Tỡm BCNN(12,16,48) 2 5 = 5 12 = 2 . 3 4 7 = 7 16 = 2 4 8 = 23 48 = 2 . 3 4 BCNN( 5, 7, 8) = 5 . 7. 23 = 280 BCNN(12, 16, 48) = 2 . 3 = 48
  12. c) Chỳ ý: a/ Nếu các số đó cho từng đụi một nguyờn tố cùng nhau thỡ BCNN của chỳng là tích của các số đú. b/ Trong các số đó cho, nếu số lớn nhṍt là bội của các số cũn lại thỡ BCNN của các số đó cho chính là số lớn nhṍt ṍy.
  13. So sỏnh cỏch tỡm ƯCLN và CÁCH TèM ƯCLN BCNN? CÁCH TèM BCNN B1:Phõn tích mỗi số ra thừa số nguyờn B1: Phõn tích mỗi số ra thừa số nguyờn tố. tố. B2: Chọn ra các thừa số nguyờn tố B2: Chọn ra các thừa số nguyờn tố chung.chung chung và riờng.riờng B3: Lọ̃p tích các thừa số đó chọn, mỗi B3: Lọ̃p tích các thừa số đó chọn, mỗi thừa số lṍysố số mũ mũ nhỏ nhỏ nhṍt nhṍt của nú. thừa số lṍysố số mũ mũ lớn lớn nhṍt nhṍt của nú.
  14. Ai đúng ? Cho: 36 = 22 . 32 84 = 22 . 3 . 7 168 = 23 . 3 .7 Bạn Lan : BCNN(36, 84, 168) = 23 .32 = 72 Bạn Nhung : BCNN(36, 84, 168) = 22 .3 .7 = 84 Bạn Hoa : BCNN(36, 84, 168) = 23 .32.7 = 504 Bạn Hoa làm đúng 14
  15. Bài tọ̃p 1: Tỡm BCNN của: a) 60 và 280 b) 40 và 52 c) 10,12,15 Giải 2 a) 60 = 2 .3.5 c) 10 = 2.5 280 = 23.5.7 12 = 22.3. 3 BCNN(60, 280) = 2 .3.5.7 = 840 15 = 3.5 b, 40 = 23.5 BCNN(10,12,15) = 22.3.5 = 60 52 = 22.13 BCNN(40,52) = 23.5.13 = 520
  16. Bài tọ̃p2 : Các cõu sau đỳng hay sai Cõu Đỳng Sai 1. BCNN(15,10)={30} x . ✓ 3. BCNN(10,20,80) =80 ✓ và x là số nhỏ nhṍt khác khụng thỡ x = BCNN(2,3,5,7) ✓
  17. Bài tọ̃p3 : Bài toán liờn hệ thực tế Ba con tàu cọ̃p bến theo cách sau: Tàu I cứ 15 ngày cọ̃p bến một lõ̀n, tàu II cứ 20 ngày cọ̃p bến một lõ̀n, tàu 3 cứ 12 ngày cọ̃p bến một lõ̀n. Lõ̀n đõ̀u cả ba cả 3 tàu cùng cọ̃p bến vào một ngày. Hỏi sau ít nhṍt bao nhiờu ngày cả ba tàu lại cùng cọ̃p bến Gợi ý : Số ngày ít nhṍt để 3 tàu cùng cọ̃p bến lõ̀n thứ 2 là BCNN(15,20,12) Ta cú 15 = 3.5 20 = 22 .5 12 = 22 . 3 BCNN(15,20,12) = 22. 3 .5 = 60 Vọ̃y sau ít nhṍt 60 ngày cả ba tàu cùng cọ̃p bến lõ̀n thứ hai
  18. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Hiểu và nắm vững quy tắc tỡm BCNN của hai hay nhiều số - So sánh hai quy tắc tỡm BCNN và tỡm UCNN. -Làm bài tọ̃p 150; 151 (SGK/59)
  19. TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC CÁM ƠN QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM CHÚ í LẮNG NGHE !