Bài giảng Vật lí 9 - Tiết 45, Bài 42: Thấu kính hội tụ

ppt 35 trang phanha23b 24/03/2022 5613
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 9 - Tiết 45, Bài 42: Thấu kính hội tụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_9_tiet_45_bai_42_thau_kinh_hoi_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí 9 - Tiết 45, Bài 42: Thấu kính hội tụ

  1. Câu 1.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Câu 2. Nêu kết luận về hiện tượng khúc xạ ánh sáng khi tia sáng truyền từ không khí sang nước. Vẽ hình minh họa.
  2. Đáp án: - Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi S N trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi K.Khí trường gọi là hiện khúc xạ ánh sáng. i - Khi tia sáng truyền từ không khí i sang nước: r Nước + Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới N’ + góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới K
  3. Tieát 45. Baøi 42. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm: (hình 42.2)
  4. Đèn phát ra Thấu kính tia Laze hội tụ Hộp chứa khói giúp nhìn thấy tia laze
  5. Chiếu một chùm sáng song song theo phương vuông góc với mặt một thấu kính hội tụ C1: Chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính có đặc điểm gì mà người ta lại gọi thấu kính này là thấu kính hội tụ?
  6. Tieát 45. Baøi 42. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm: (hình 42.2) * Nhận xét: Chùm tia khúc xạ hội tụ tại một điểm.
  7. Thấu kính Tia tới Tia ló Tia sáng đi tới thấu kính gọi là tia tới. Tia khúc xạ ra khỏi thấu kính gọi là tia ló. C2.Hãy chỉ ra tia tới, tia ló trong thí nghiệm
  8. Tieát 45. Baøi 42. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm: (hình 42.2) 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ
  9. Tieát 46. Baøi 42. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: C3. Tìm hiểu, so sánh độ 1. Thí nghiệm: dày phần rìa so với phần 2. Hình dạng của thấu kính hội giữa của thấu kính hội tụ tụ: Tiết diện mặt cắt ngang dùng trong thí nghiệm - Thấu kính được làm bằng vật của một số thấu kính liệu trong suốt, có phần rìa mỏng hơn phần ở giữa. - Kí hiệu của thấu kính hội tụ:
  10. Tieát 45. Baøi 42. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm: (hình 42.2) 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ: C4. Quan sát lại thí nghiệm. 1. Trục chính:( ) Trong ba tia tới thấu kính, tia nào qua thấu kính truyền thẳng không bị đổi hướng?
  11. Thấu kính Trục chính Tia tới và tia ló này trùng với một đường thẳng gọi là trục chính ( ) của thấu kính
  12. Tieát 46. Baøi 42. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ: 1. Trục chính:( ) (Học SGK/114) ( ) là trục chính của thấu kính
  13. Tieát 46. Baøi 42. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ: 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) Trục chính của TKHT đi O qua điểm O trong thấu kính. Điểm O gọi là quang tâm của thấu kính
  14. Thí nghiệm chiếu tia tới đến quang tâm - Tia Tiatới tớiđến đến quang quang tâm tâm (O) (O) thì thì tia tia ló ló tiếpsẽ thế tục nào? truyền thẳng, không đổi hướng.
  15. Tieát 46. Baøi 42. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ: 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) (Học SGK/114) O 3. Tiêu điểm.
  16. Trục chính C5. Quan sát lại thí nghiệm, điểm hội tụ F của chùm tia ló nằm trên đường thẳng chứa tia tới nào? Tiêu điểm F nằm trên trục chính của thấu kính
  17. Tieát 46. Baøi 42. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: II. Trục chính, quang tâm, C5. Haõy bieåu dieãn chuøm tia tiêu điểm, tiêu cự của thấu tôùi vaø chuøm tia loù treân hình kính hội tụ: 42.4 1. Trục chính:( ) Điểm hội tụ ( F ) được gọi 2. Quang tâm (O) (Học SGK/114) là gi? 3. Tiêu điểm - Chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ F cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu O điểm ( F ) của thấu kính. Điểm hội tụ (F ) nằm cùng hay khác phía với tia tới?
  18. Tieát 46. Baøi 42. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ: 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) (Học SGK/114) 3. Tiêu điểm F O
  19. Tieát 46. Baøi 42. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: F O II. Trục chính, quang tâm, a) tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ: F O F’ 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) b) Hình 42.5 3. Tiêu điểm C6. Vaãn thí nghieäm treân, neáu chieáu chuøm tia tôùi vaøo maët beân kia cuûa thaáu kính thì chuøm tia loù coù ñaëc ñieåm gì?
  20. F F’ F
  21. Tieát 46. Baøi 42. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu . O . kính hội tụ: F F' 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) (Học SGK/114) 3. Tiêu điểm (F và F’) Mỗi thấu kính có hai tiêu điểm F và F' nằm trên trục chính ở hai phía của thấu kính và cách đều quang tâm.
  22. Tieát 46. Baøi 42. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ: 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) (Học SGK/114) O 3. Tiêu điểm (F và F’) F F' 4. Tiêu cự f f Khoảng cách từ quang tâm đến mỗi tiêu điểm OF = OF' = f gọi là tiêu cự của thấu kính
  23. Tieát 46. Baøi 42. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ: 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) 3. Tiêu điểm (F và F’) Neáu cho tia tôùi ñi qua 4. Tiêu cự tieâu ñieåm cuûa thaáu kính + OF = OF' = f gọi là tiêu cự của thấu kính hoäi tuï thì tia loù song song vôùi truïc chính.
  24. CHO TIA TỚI ĐI QUA TIÊU ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ Tiêu điểm Trục chính Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính?
  25. Tieát 46. Baøi 42. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ: 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) 3. Tiêu điểm (F và F’) 4. Tiêu cự + OF = OF' = f gọi là tiêu cự của thấu kính + Nếu cho tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính thì tia ló song song với trục chính.
  26. Tieát 46. Baøi 42. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ Đường truyền của ba tia sáng đặc I. Đặc điểm của thấu kính biệt qua thấu kính hội tụ: hội tụ: + Tia tới đến quang tâm thì Tia II. Trục chính, quang tâm, ló tiếp tục truyền thẳng tiêu điểm, tiêu cự của thấu O kính hội tụ: F F' 1. Trục chính:( ) + Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm. 2. Quang tâm (O) O 3. Tiêu điểm (F và F’) F F' 4. Tiêu cự (f) + Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. O F F'
  27. Tieát 46. Baøi 42. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: C7. Vẽ các tia ló của các tia tới II. Trục chính, quang tâm, (1) ; (2) và (3) trong hình sau tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ: 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) 3. Tiêu điểm (F và F’) 4. Tiêu cự (f) S F’ III. Vận dụng I I O F S’
  28. Tieát 46. Baøi 42. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: II. Trục chính, quang tâm, C8. Haõy traû lôøi caâu hoûi ôû tiêu điểm, tiêu cự của thấu phaàn môû baøi: kính hội tụ: Thaáu kính hoâïi tuï laø gì? 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) 3. Tiêu điểm (F và F’) 4. Tiêu cự (f) III. Vận dụng
  29. Tia tới song song với trục chính của TKHT cho tia ló : A Đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. ✓ B Đi qua tiêu điểm. C Truyền thẳng theo phương của tia tới. D Song song với trục chính.
  30. Tiêu cự của TKHT làm bằng thủy tinh có đặc điểm: A Thay đổi được. B Các thấu kính có tiêu cự như nhau. ✓ C Không thay đổi được. D Thấu kính dày hơn có tiêu cự lớn hơn.
  31. Chùm tia ló của TKHT có đặc điểm: A Chùm song song. ✓ B Lệch về phía trục chính so với tia tới. C Lệch ra xa trục chính so với tia tới. D Phản xạ ngay tại thấu kính.
  32. Thấu kính hội tụ được ứng dụng rất nhiều trong đời sống và kỷ thuật Kính thiên văn
  33. KÍNH HIỂN VI ỐNG NHÒM
  34. MÁY ẢNH