Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 9: Lực - Tổng hợp và phân tích lực

pptx 33 trang thanhhien97 6400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 9: Lực - Tổng hợp và phân tích lực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_li_lop_10_bai_9_luc_tong_hop_va_phan_tich_luc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 9: Lực - Tổng hợp và phân tích lực

  1. I/ LỰC -CÂN BẰNG LỰC  Vaät nào tác dụng vào cung làm cung biến dạng ? Vật nào tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bay đi ?
  2. Một số ví dụ biểu diễn lực 150vnđ/pagex2x2=600vnđ/hs
  3. Lực là đại lượng vectơ F Giá của lực là Hai lực cân bằng là hai lực: T • Cùng tác dụng vào một vật. • Cùng giá, Cùng độ lớn, Ngược chiều. P 150vnđ/pagex2x2=600vnđ/hs
  4. Lực là đại lượng vectơ, vậy lực có tính chất cộng không?
  5. Tổng hợp lực là thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực F = F1 + F2 + 150vnđ/pagex2x2=600vnđ/hs
  6.  Quy tắc hình bình hành F1 F O F2
  7.  Quy tắc đa giác F1 F’2 F O F2
  8. Vaäy muèn cho mét chÊt ®iÓm ®øng c©n b»ng th× hîp lùc cña c¸c lùc t¸c dông lªn nã ph¶i b»ng kh«ng. F = F1 + F2 + = 0
  9. IV. PHÉP PHÂN TÍCH LỰC :  Thí nghiệm :
  10. IV. PHÉP PHÂN TÍCH LỰC : VËt nÆng chuyÓn ®éng díi t¸c dông cña lùc nµo ? Träng lùc cã nh÷ng t¸c dông g× ®èi víi vËt?
  11. IV. PHÉP PHÂN TÍCH LỰC : P = P1 + P2 P P1 2 P
  12. IV. PHÉP PHÂN TÍCH LỰC : P = P1 + P2 P1 = P.cosα P2 = P.sinα P2 P1 P
  13. IV. PHÉP PHÂN TÍCH LỰC : ❖ Phân tích lực là phép thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực ❖ Phân tích lực tuân theo quy tắc hình bình hành.
  14. α là góc tạo bởi F1 và F2 22 FFFFF=1 + 2 + 2 1 2 cos F F1 F2
  15. α là góc tạo bởi F1 và F2 0 Khi 퐹1 퐹2 tức α = 0 F Fmax = F1 + F2 F 1 F2 0 Khi 퐹1 퐹2 tức α = 180 F2 F Fmin = F1 - F2 F1
  16. α là góc tạo bởi F1 và F2 0 Khi 퐹1 ⊥ 퐹2 tức α = 90 F2 푭 = 푭 + 푭 F 1 F
  17. = 00 푭 풙 900 퐹Ԧ2 퐹Ԧ Ԧ 1 퐹Ԧ2 퐹1 0 Ԧ 퐹Ԧ = 180 푭 풊풏 퐹2 퐹Ԧ1
  18. 퐹Ԧ2 o 60 퐹Ԧ2 퐹Ԧ1 120 퐹Ԧ1 퐹Ԧ3 o Theo quy tắc hình bình hành: 푭 = 푭 + 푭 + 푭 푭 풐풔휶
  19. VD: Tìm lực tổng hợp biết F1 = F2 = 20N Khi = 00 F (F = 40 N) F1 F2
  20. VD: Tìm lực tổng hợp biết F1 = F2 = 20N Khi = 600 F (F=34,6 N) F1 F2
  21. VD: Tìm lực tổng hợp biết F1 = F2 = 20N Khi = 900 (F =28,2 N) F F1 F2
  22. VD: Tìm lực tổng hợp biết F1 = F2 = 20N Khi = 1200 F ( F =20 N ) F1 F2
  23. VD: Tìm lực tổng hợp biết F1 = F2 = 20N Khi = 1800 ( F = 0 N ) F’ F1 1 F2
  24. Với F1 và F2 không đổi, khi tăng dần thì F (đường chéo) giảm dần. Fmax = F1 + F2
  25. Với F1 và F2 không đổi, khi giảm dần thì F (đường chéo) tăng dần. Fmin = F1 - F2
  26. Caâu 1: Cho hai löïc ñoàng quy coù ñoä lôùn baèng 9 N vaø 12 N. Giaù trò naøo laø ñoä lôùn cuûa hôïp löïc: A. 1 B. 2 Fmax = F1 + F2 C. 15 D. 25 Fmin = F1 - F2
  27. Caâu 2: Moät chaát ñieåm ñöùng yeân döôùi taùc duïng cuûa ba löïc 4 N, 5 N vaø 6 N. Neáu boû ñi löïc 6 N thì hôïp löïc cuûa hai löïc coøn laïi phải laø: A. 9 B. 6 C. 4 D. 2 퐹Ԧ1
  28. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng? Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể: F A. 3퐹 D. ⊥ 2퐹1 hl
  29. Bài 1: Hai lực đồng qui có độ lớn lần lượt là 8N và 10N. Tìm hợp lực của hai lực biết góc hợp bởi hai vec tơ lực là 600. A. 10 B. 18 C. 12,8 D. 15,6 22 FFFFF=1 +2 1 2 cos + 2 =822 + 2.8.10.cos60 + 10 = 15,62N
  30. Bài 2: Hai lực đồng qui có cùng độ lớn bằng 10N. Góc giữa hai lực có độ lớn bằng bao nhiêu thì hợp lực có độ lớn bằng 10N. A. 1200 B. 900 퐹Ԧ2 C. 00 D. 600 120o 퐹Ԧ Ԧ 1 0 퐹3 α = 120 F = F1 = F2
  31. Bài 3: Viên gạch có trọng lực 50N đặt trên mặt phẳng nghiêng góc 300. Phân tích trọng lực thành 2 lực 푃1 vuông góc với mặt nghiêng, 푃2 song song với mặt nghiêng. Tính độ lớn của mỗi lực. P2 P1 α = 300 P
  32. 0 P1 = P.cosα = 50.cos30 = 43,3N 0 P2 = P.sinα = 50.sin30 = 25N P2 0 P1 α = 30 P