Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 13: Máy cơ đơn giản - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai

ppt 33 trang buihaixuan21 2150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 13: Máy cơ đơn giản - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_6_bai_13_may_co_don_gian_nam_hoc_2019_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 13: Máy cơ đơn giản - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai

  1. PHÒNG GIÁO DỤC TP- HUẾ TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) Năm học :2019-2020
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1.Trọng lực là gì ? Cho biết phương và chiều của trọng lực ? 2. Đơn vị lực là gì ? Dùng dụng cụ nào để đo độ lớn của lực? Trả lời : 1. Trọng lực là lực hút của trái đất. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về tâm trái đất. 2. Đơn vị lực là niu-tơn (N). Để đo độ lớn của lực ta dùng lực kế.
  3. Chắc ống này phải nặng đến 2 tạ, làm thế nào để đưa lên? Một ống bê tông nặng bị lăn xuống mương. Có thể đưa ống lên bằng những cách nào và dụng cụ nào? Em hãy viết vào vở thực hành những phương án có thể đưa ống bê tông lên.
  4. Thảo luận, thống nhất theo nhóm hai phương án để đưa ống bêtông lên. 4
  5. MỘT SỐ PHƯƠNG ÁN ĐỂ ĐƯA ỐNG BÊTÔNG LÊN KHỎI BỜ MƯƠNG Vạt bờ mương Kéo lên trực tiếp Dùng cần vọt Dùng bánh xe kéo
  6. CHỦ ĐỀ TIẾT 16
  7. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) I. Kéo vật lên theo phương thẳng đứng: 1. Đặt vấn đề: -Nếu chỉ dùng dây (hoặc nâng bằng tay), liệu có thể kéo vật lên theo phương thẳng đứng với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật được hay không ?
  8. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) I. Kéo vật lên theo phương thẳng đứng: 1. Đặt vấn đề: (Sgk/41) 2.Thí nghiệm: Mục đích thí nghiệm: So sánh tổng lực kéo quả nặng (F) và trọng lượng của quả nặng (P). a/ Dụng cụ thí nghiệm a) b) -Hai lực kế, Hình 13.3 -1 khối kim loại có móc, - 1 giá treo
  9. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) b/Tiến hành thí nghiệm F P F1 F2 Đo trọng lượng Hình 12.3 Kéo vật
  10. HOẠT ĐỘNG NHÓM 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0004:1103:1102:1101:1100:11 Lực Cường độ Trọng lượng của vật P = . . . . .N Nếu dùng F = . . . . .N 1 lực kế để kéo vật lên Tổng 2 lực dùng + để kéo vật lên F= F1 F2 = . . N Từ kết quả thí nghiệm, hãy so sánh lực kéo vật lên ( F) với trọng lượng ( P) của vật, rồi đưa ra nhận xét? F > P C2? (1) ít nhất bằng (lớn hơn hoặc bằng) BẮT ĐẦU
  11. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) C Chọn từ thích hợp trong 2 khung để điền vào chỗ lớn hơn trống trong câu sau: ít nhất bằng nhỏ hơn nhỏ hơn hoặc bằng 3.Kết luận: Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực. . . . . . . . . . trọng lượng của vật.
  12. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) 3.Kết luận: Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực ít nhất bằng trọng lượng của vật. C3 Hãy nêu những khó khăn trong cách kéo này. -Phải tập trung nhiều người -Tư thế không thuận lợi dễ ngã -Dây đứt dễ gây tai nạn cho người kéo - Không tận dụng được trọng lượng của cơ thể. . .
  13. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) II. Các máy cơ đơn giản: Các máy cơ đơn giản thường dùng là : mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy và ròng rọc. Vậy các máy cơ đơn giản dùng để làm gì? Ròng rọc Mặt phẳng nghiêng Đòn bẩy
  14. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) Các máy cơ đơn giản giúp con người thực hiện công việc dễ dàng hơn, đỡ vất vả hơn, tiện lợi hơn và Mặt phẳng nghiêng hiệu quả hơn. ĐÒN BẨY RÒNG RỌC
  15. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) MẶT PHẲNG NGHIÊNG.
  16. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) Các nô lệ xây dựng kim tự tháp đã dùng đểmặt phẳng nghiêng kéo khối đá.
  17. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) ĐÒN BẨY
  18. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) Những ứng dụng đòn bẩy trong cuộc sống.
  19. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) Những ứng dụng trongđòn bẩy cuộc sống.
  20. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) Tay chân của con người hoạt động như các đòn bẩy. Các xương tay, xương chân là đòn bẩy.
  21. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) RÒNG RỌC
  22. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) RÒNG RỌC CỐ ĐỊNH RÒNG RỌC ĐỘNG RÒNG RỌC CÓ 2 LOẠI
  23. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) Cần cẩu THIẾT BỊ THỂ THAO Dụng cụ leo núi
  24. HOẠT ĐỘNG NHÓM BẮT ĐẦU 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0104:1103:1102:1101:1100:1100:00 THEO KỸ THUẬT MẢNH GHÉP Hãy phân loại các máy cơ đơn giản được sử dụng trong các hình sau :mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc 3 2 1 5 4 6
  25. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) Mặt phẳng Ròng rọc: H2 và Đòn bẩy: H3 và nghiêng: H1 và H4 H6 H5 3 2 1 5 4 6
  26. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) C Chọn từ thích hợp trong khung để điền 4 vào chỗ trống trong câu sau: a) Máy cơ đơn giản là những nhanh a. dụng cụ giúp thực hiện công dễ dàng việc (1) . . . . . . . . . . . . hơn. pa-lăng b) Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, b. ròng rọc là (2) . . . . . . . . . . . . . . máy cơ đơn giản
  27. CHỦ ĐỀ: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN TIẾT 16-BÀI 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN (T1) C5 Nếu khối lượng của ống bêtông là 200 kg và lực kéo của mỗi người là 400 N thì những người này có thể kéo ống bê tông này lên không? Vì sao? Tóm tắt: m = 200 kg Lời giải: Fk(1người)= 400 N Trọng lượng của ống bê tông là: Hỏi : 4 người có kéo P = 10 x m = 10 x 200 = 2000 (N) ống bê tông lên được không? Vì sao? Tổng lực kéo của 4 người là Fk = 4 x 400 = 1600 (N) Vậy: Fk < P ➔không thể kéo ống bê tông lên được.
  28. Cái cầu thang; dốc; cái ròng rọc kéo hàng hóa; cái bấm móng tay; cái kéo, mái chèo. . . C6
  29. C6 Một số ứng dụng của máy cơ đon giản.
  30. 13.1-SBT. Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây. A. F < 20N. B. F = 20N C. 20N < F < 200N D. F = 200N 30
  31. GHI NHỚ  Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực có cường độ ít nhất bằng trọng lượng của vật.  Các máy cơ đơn giản thường dùng là : mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
  32. F > P
  33. ĐỐI VỚI TIẾT HỌC NÀY:  Học thuộc phần ghi nhớ trang 43/sgk.  Làm bài tập 13.1-2-3-4 trang 42/sbt.  V ề nhà tìm thêm một số ví dụ về việc sử dụng máy cơ đơn giản trong đời sống và kĩ thuật. ĐỐI VỚI TIẾT HỌC SAU: MẶT PHẲNG NGHIÊNG và ĐÒN BẨY -Khi sử dụng tấm ván đặt nghiêng như hình vẽ thì lực đẩy vật như thế nào so với trọng lượng của vật ? - Nếu tấm ván càng dài thì lực đẩy vật càng nhỏ hay càng lớn ? -Tìm hiểu về ròng rọc