Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Tiết 30, Bài 25: Hiệu điện thế

ppt 27 trang buihaixuan21 2720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Tiết 30, Bài 25: Hiệu điện thế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_7_tiet_30_bai_25_hieu_dien_the.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Tiết 30, Bài 25: Hiệu điện thế

  1. CâuCâu 1. 1. -Mối-Dịng quan điện hệ càng giữa mạnhdịng điệnthì cường và cường độ dịng độ dịng điện điện? càng lớn. - Kí- Kí hiệu, hiệu đơn cường vị cường độ dịng độ điệndịng là: điện? I, đơn vị là ampe (A). CâuCâu 2. 2. Ampeampe kếkế trongtrong sơsơ đồđồ nàob) mắc mắc đúng đúng? vì cựcVì sao? (+) của ampe kế mắc về phía cực (+) của nguồn điện. - A + - + + A - + - ● ● a) K b) K
  2. Ơng bán cho Cháu cần pin trịn cháu một chiếc hay pin vuơng? Loại pin! mấy vơn? Vậy vơn là gì?
  3. I - Hiệu điện thế II - Vơn Kế III - Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở IV - Vận dụng
  4. I – Hiệu điện thế - Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nĩ một hiệu điện thế. - Ký hiệu là U. - Đơn vị đo là vơn (V). Ngồi ra cịn dùng đơn vị milivơn (mV) và kilơvơn (kV). 1 mV = 0,001 V 1 kV = 1000 V VOLTA (1745 – 1827) Nhà Bác học người Italia
  5. I – Hiệu điện thế C1: Trên mỗi nguồn điện cĩ ghi giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nĩ khi chưa mắc vào mạch . Hãy ghi giá trị này cho các nguồn điện dưới đây : . Pin trịn: 1,5 V . Acquy của xe máy : 6 V hoặc 12 V . Giữa hai lỗ của ổ lấy điện trong nhà: 220 V
  6. 220V + 6V 4,5Ah
  7. I – Hiệu điện thế C4: Đổi đơn vị cho các giá trị sau: a. 2,5 V = .mV2500 b. 6 kV = 6000 V c. 110 V = kV0,110 d. 1200 mV = V1,200
  8. I – Hiệu điện thế II - Vơn kế Vơn kế là dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế.
  9. I – Hiệu điện thế II - Vơn kế a) Vơn kế b) ampe kế
  10. Bảng 1 Vơn kế GHĐ ĐCNN Hình25.2a 300 .V 25 V Hình25.2b 20 V 2,5 V
  11. GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP
  12. I – Hiệu điện thế II - Vơn kế
  13. I – Hiệu điện thế II - Vơn kế 16
  14. I – Hiệu điện thế II - Vơn kế III - Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở Kí hiệu vơn kế: V • K + + V
  15. III - Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở + - • K K + Đ + - + A V Ampe kế mắc nối tiếp Vơn kế mắc song song
  16. III - Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở DỤNG CỤ -Bĩng đèn -Khĩa K -Nguồn điện -Vơn kế -Dây nối.
  17. Nguồn Số vơn Số chỉ điện trên vỏ của pin vơn kế 2Pin 4 Pin Số chỉ của vơn kế . số vơn ghi trên vỏ nguồn điện.
  18. Nguồn Số vơn Số chỉ của điện trên vỏ pin vơn kế 2Pin 3 V 3 V 4 Pin 6 V 6 V Số vơn ghi trên vỏ pin bằng số chỉ của vơn kế. Kết luận: Số vơn ghi trên mỗi nguồn điện là giá trị của hiệu điện thế giữa hai cực của nĩ khi chưa mắc vào mạch.
  19. I – Hiệu điện thế II - Vơn kế III - Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở IV - Vận dụng
  20. IV - Vận dụng C5: Quan sát hình vẽ cho biết: a. Dụng cụ này cĩ tên gọi là: Vơn kế Kí hiệu cho biết điều đĩ là: V b. GHĐ của dụng cụ này: 45 V ĐCNN của dụng cụ này: 1 V c. Kim của dụng cụ ở vị trí (1) chỉ giá trị là: .3 V d. Kim của dụng cụ ở vị trí (2) chỉ giá trị là: .42 V
  21. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ 1. Học lại phần lí thuyết đã ghi. 2. Làm lại bài tập vận dụng. 3. Xem trước bài 26 hiệu điện thế hai đầu dụng cụ dùng điện. 220V- 750W 220V- 110V-800W 75W