Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 46+47+48, Bài: Thấu kính hội tụ ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ

ppt 43 trang phanha23b 24/03/2022 3801
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 46+47+48, Bài: Thấu kính hội tụ ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_9_tiet_464748_bai_thau_kinh_hoi_tu_anh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 46+47+48, Bài: Thấu kính hội tụ ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ

  1. Kính thiên văn
  2. KÍNH HIỂN VI ỐNG NHÒM
  3. MÁY ẢNH
  4. Tieát 46+47+48. Baøi. THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI TKHT
  5. I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm: (hình 42.2)
  6. Đèn phát ra Thấu kính tia Laze hội tụ Hộp chứa khói giúp nhìn thấy tia laze
  7. Chiếu một chùm sáng song song theo phương vuông góc với mặt một thấu kính hội tụ C1: Chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính có đặc điểm gì mà người ta lại gọi thấu kính này là thấu kính hội tụ?
  8. I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm: (hình 42.2) * Nhận xét: Chùm tia khúc xạ hội tụ tại một điểm nên thấu kính này được gọi là thấu kính hội tụ .
  9. Thấu kính Tia tới Tia ló Tia sáng đi tới thấu kính gọi là tia tới. Tia khúc xạ ra khỏi thấu kính gọi là tia ló. C2.Hãy chỉ ra tia tới, tia ló trong thí nghiệm
  10. I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: C3. Quan sát hình 42.3, so 1. Thí nghiệm: sánh độ dày phần rìa so 2. Hình dạng của thấu kính hội với phần giữa của thấu tụ: kính hội tụ. - Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần ở giữa. - Kí hiệu của thấu kính hội tụ: Tiết diện mặt cắt ngang của một số thấu kính
  11. I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm: (hình 42.2) 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ: C4. Quan sát lại thí nghiệm. 1. Trục chính:( ) Trong ba tia tới thấu kính, tia nào qua thấu kính truyền thẳng không bị đổi hướng?
  12. Thấu kính Trục chính
  13. II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ: 1. Trục chính:( ) ( ) là trục chính của thấu kính (Học SGK/114)
  14. II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ: 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) O Trục chính của TKHT đi qua điểm O trong thấu kính. Điểm O gọi là quang tâm của thấu kính
  15. Thí nghiệm chiếu tia tới đến quang tâm - Tia Tiatới tớiđến đến quang quang tâm tâm (O) (O) thì thì tia tia ló ló tiếpsẽ thế tục nào? truyền thẳng, không đổi hướng.
  16. II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ: 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) 3. Tiêu điểm. O
  17. Trục chính C5. Quan sát lại thí nghiệm, điểm hội tụ F của chùm tia ló có gì đặc biệt? Điểm F nằm trên trục chính của thấu kính
  18. I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: II. Trục chính, quang tâm, C5. Haõy bieåu dieãn chuøm tia tiêu điểm, tiêu cự của thấu tôùi vaø chuøm tia loù treân hình kính hội tụ: 42.4 1. Trục chính:( ) (Học SGK/114) 2. Quang tâm (O) - Chùm tia tới song song với 3. Tiêu điểm trục chính của thấu kính hội tụ cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu F điểm ( F ) của thấu kính. O Điểm hội tụ (F ) nằm cùng hay khác phía với tia tới?
  19. II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ: 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) 3. Tiêu điểm F O (Học SGK/114)
  20. II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu F O kính hội tụ: a) 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) F O F’ 3. Tiêu điểm b) Hình 42.5 C6. Vaãn thí nghieäm treân, neáu chieáu chuøm tia tôùi vaøo maët beân kia cuûa thaáu kính thì chuøm tia loù coù ñaëc ñieåm gì?
  21. II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu . O . kính hội tụ: F F' 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) (Học SGK/114) 3. Tiêu điểm (F và F’) Mỗi thấu kính có hai tiêu điểm F và F' đối xứng nhau qua quang tâm.
  22. II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ: 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) (Học SGK/114) O 3. Tiêu điểm (F và F’) F F' 4. Tiêu cự f f Khoảng cách từ quang tâm đến mỗi tiêu điểm OF = OF' = f gọi là tiêu cự của thấu kính
  23. I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ: 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) 3. Tiêu điểm (F và F’) 4. Tiêu cự Neáu cho tia tôùi ñi qua tieâu ñieåm cuûa thaáu kính hoäi tuï thì tia loù song song vôùi truïc chính.
  24. CHO TIA TỚI ĐI QUA TIÊU ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ Tiêu điểm Trục chính Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
  25. Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ: + Tia tới đến quang tâm thì Tia ló tiếp tục truyền thẳng II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu O kính hội tụ: F F' 1. Trục chính:( ) + Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm. 2. Quang tâm (O) O 3. Tiêu điểm (F và F’) F F' 4. Tiêu cự (f) + Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. O F F'
  26. C7. Vẽ các tia ló của các tia tới II. Trục chính, quang tâm, (1) ; (2) và (3) trong hình sau tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ: 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) 3. Tiêu điểm (F và F’) S 4. Tiêu cự (f) F’ I I III. Vận dụng O F S’
  27. I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ: II. Trục chính, quang tâm, C8. Haõy traû lôøi caâu hoûi ôû tiêu điểm, tiêu cự của thấu phaàn môû baøi: kính hội tụ: Thaáu kính hoâïi tuï laø gì? 1. Trục chính:( ) 2. Quang tâm (O) 3. Tiêu điểm (F và F’) 4. Tiêu cự (f) III. Vận dụng
  28. Tia tới song song với trục chính của TKHT cho tia ló : A Đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. ✓ B Đi qua tiêu điểm. C Truyền thẳng theo phương của tia tới. D Song song với trục chính.
  29. Tiêu cự của TKHT làm bằng thủy tinh có đặc điểm: A Thay đổi được. B Các thấu kính có tiêu cự như nhau. ✓ C Không thay đổi được. D Thấu kính dày hơn có tiêu cự lớn hơn.
  30. Chùm tia ló của TKHT có đặc điểm: A Chùm song song. ✓ B Lệch về phía trục chính so với tia tới. C Lệch ra xa trục chính so với tia tới. D Phản xạ ngay tại thấu kính.
  31. III. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm:
  32. III. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm: a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự: Đặt vật ở rất xa thấu kính: F F ⚫ ⚫ f f - Ảnh thật hay ảnh ảo? Cùng chiều hay ngược chiều với vật?  Ảnh thật ngược chiều với vật, nằm tại tiêu điểm thấu kính
  33. III. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm: 2. Nhận xét: Kết quả Khoảng Ảnh thật Cùng chiều Lớn hơn cách vật hay ảo hay ngược hay nhỏ đến TK (d) chiều với hơn vật Vật đặt vật Vật ở rất Ngược Nhỏ hơn 1 xa TK Ảnh thật chiều vật Ngoài Ngược Nhỏ hơn khoảng 2 d > 2f Ảnh thật chiều vật tiêu cự Ngược Lớn hơn 3 f < d < 2f Ảnh thật chiều vật Trong khoảng Lớn hơn tiêu cự 4 d < f Ảnh ảo Cùng chiều vật
  34. CHÚ Ý - Một điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính hội tụ, ở rất xa thấu kính cho ảnh nằm tại tiêu điểm của thấu kính hội tụ - Vật vuông góc với trục chính cho ảnh cũng vuông góc với trục chính
  35. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi THẤU KÍNH HỘI TỤ Đặt vật ngoài khoảng Đặt vật trong khoảng tiêu cự (d > f) tiêu cự (d 2f f <d < 2f xa thấu kính * Ảnh ảo * Cùng chiều * Lớn hơn vật ảnh nhỏ hơn vật ảnh nhỏ ảnh to có vị trí d’ = f hơn vật hơn vật Ảnh thật ngược chiều so với vật
  36. IV. Cách dựng ảnh: 1. Dựng ảnh của một điểm sáng S tạo bởi thấu kính hội tụ: S. I S. I F’ F’ F 0 F 0 S’ K S’  Từ S dựng 2 trong 3 tia đặc biệt đến TK, giao điểm 2 tia ló S/ là ảnh của S
  37. IV. Cách dựng ảnh: 1. Dựng ảnh của một điểm sáng S tạo bởi thấu kính hội tụ: 2. Dựng ảnh của một vật sáng AB tạo bởi thấu kính hội tụ: a. Trường hợp 1: Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự (d > f) O B A/ ▪ ▪ A F F/ B/  Dựng ảnh B/ của B rồi hạ đường vuông góc với trục chính tại A/ , A /B/ là ảnh tạo bởi vật AB
  38. b. Trường hợp 2: Vật đặt trong khoảng tiêu cự (d < f) B’ B ▪ ▪ / A’ F A O F  Ảnh A /B/ là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
  39. Cách dựng ảnh Dựng ảnh của một điểm sáng Dựng ảnh của một vật sáng (ngoài trục chính d > f) AB + A trục chính + AB ⊥ trục chính + Vẽ 2 tia tới đặc biệt → dựng 2 tia ló tương ứng + Dựng ảnh của điểm B. → giao điểm của 2 tia ló là ảnh + Từ B’ dựng B’A’ ⊥ trục của điểm sáng. chính
  40. I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: II. Cách dựng ảnh: B I III. Vận dụng: C6. F’ A’ AB = h = 1cm A OA = d = 36cm F 0 OF=OF’= f = 12cm B’ A’B’ = h’=? cm OABa OA'' B Mà OI = AB AB AO 1 36 (1) 1 12 ' ' = ' ' ' = ' = (2) A B AO A B AO A'B' A'O −12 OIF''''a A B F 36 12 (1); (2) = OI OF ' A'O A'O −12 = A' B' A' F' A’O = 18cm , A’B’ = h’ = 0,5cm
  41. C6. B’ AB = h = 1cm OA = d = 8cm I OF=OF’= f = 12cm B A’B’ = h’=? cm A A’ O F’ OABa OA'' B F AB AO 18 = = (1) ABAOABAO'''''' 1 12 = (2) OIF''''a A B F A'B' A'O +12 OI OF ' 8 12 = (1);(2) = ABAF'''' AOAO' '+ 12 Mà OI = AB A’O = 24cm , A’B’ = h’ = 3cm
  42. - Học thuộc ghi nhớ của bài - Làm các bài tập 42-43.1 đến 42-43.4 SBT trang 50; 51 - Nghiên cứu trước bài “ thấu kính phân kỳ” - Lưu ý: xem thấu kính phân kỳ khác thấu kính hộu tụ ở những điểm nào -