Bài giảng Vật lý Lớp 6 - Bài 13: Máy cơ đơn giản - Năm học 2019-2020

ppt 35 trang buihaixuan21 3330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý Lớp 6 - Bài 13: Máy cơ đơn giản - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_ly_lop_6_bai_13_may_co_don_gian_nam_hoc_2019_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lý Lớp 6 - Bài 13: Máy cơ đơn giản - Năm học 2019-2020

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1. Trọng lực là gì? Trọng lực có phương, chiều như thế nào? Trọng lực là lực hút của Trái Đất. Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất ( từ trên xuống). Câu 2. Nêu công thức chỉ mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật, chỉ rõ đơn vị của các đại lượng trong công thức. P=10.m Trong đó: P là trọng lượng, đơn vị là N ( niutơn) m là khối lượng, đơn vị là kg.
  2. Câu 1: Lực kế là gì? Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực Câu 2 : Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật P= 10.m P : trọng lượng của vật(N) m : khối lượng của vật ( kg)
  3. Chắc ống này phải đến 2 tạ. Làm thế Một ống bêtông nào để đưa ống lên được đây? nặng bị lăn xuống mương. Có thể đưa ống lên bằng những cách nào và dùng những dụng cụ nào để cho đỡ vất vả ?
  4. I. KÉO VẬT LÊN THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG. II. CÁC MÁY CƠ ĐƠN GIẢN. III. VẬN DỤNG.
  5. BÀI 13. MÁY CƠ ĐƠN GIẢN I. KÉO VẬT LÊN THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG. 1. Đặc vấn đề. Nếu chỉ dùng dây, liệu có thể kéo vật lên theo phương thẳng đứng với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật được không? FK < P ?
  6. BÀI 13. MÁY CƠ ĐƠN GIẢN I. KÉO VẬT LÊN THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG. 1. Đặc vấn đề. 2. Thí nghiệm. Mục đích thí nghiệm So sánh tổng lực kéo Fk của quả nặng và trọng lượng của quả nặng P.
  7. BÀI 13. MÁY CƠ ĐƠN GIẢN 2. Thí nghiệm. a. Dụng cụ thí nghiệm. - Khối trụ kim loại có móc. - Hai lực kế. - Giá thí nghiệm.
  8. TiÕt 14-bµi 13: m¸y c¬ ®¬n gi¶n I/ KEÙO VAÄT LEÂN THEO PHÖÔNG THAÚNG ÑÖÙNG 1. Ñaët vaán ñeà: Fk < P ? 2. Thí nghieäm: a) Chuaån bò b) Tieán haønh ño: Hình 13.3 a - Ño troïng löôïng cuûa vaät nhö H13.3a vaø ghi keát quaû vaøo baûng 13.1
  9. TiÕt 14-bµi 13: m¸y c¬ ®¬n gi¶n I/ KEÙO VAÄT LEÂN THEO PHÖÔNG THAÚNG ÑÖÙNG 1. Ñaët vaán ñeà: Fk < P ? 2. Thí nghieäm: a) Chuaån bò b) Tieán haønh ño: Hình 13.3 - Keùo vaätb leân töø töø nhö H13.1b, ño löïc keùo vaø ghi keát quaû vaøo baûng 13.1
  10. TiÕt 14-bµi 13: m¸y c¬ ®¬n gi¶n LÖÏC CÖÔØNG ÑOÄ I/ KEÙO VAÄT LEÂN THEO PHÖÔNG THAÚNG ÑÖÙNG Troïng löôïng cuûa vaät N2 N 1. Ñaët vaán ñeà: F < P? Toång 2 löïc duøng ñeå k keùo vaät leân .N2 N 2. Thí nghieäm: a) Chuaån bò b) Tieán haønh ño: * Keát quaû thí ngieäm: * Nhaän xeùt: C1: -Löïc keùo vật lên baèng troïng löôïng cuûa vaät
  11. BÀI 13. MÁY CƠ ĐƠN GIẢN 2. Thí nghiệm. b. Các bước tiến hành. -B1 đo trọng lượng của vật và ghi kết quả vào bảng 13.1 -B1 kéo vật lên từ từ, đo lực kéo và ghi kết quả vào 13.1 Lực Cường độ Trọng lượng của vật P = . . .N Tổng hai lực dùng Fk = . . .N kéo vật lên
  12. BÀI 13. MÁY CƠ ĐƠN GIẢN I. KÉO VẬT LÊN THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG. c. Kết quả thí nghiệm. LỰC CƯỜNG ĐỘ (N) Trọng lượng 2N của vật P Tổng hai lực dùng kéo vật 2N lên Fk C1Lực Từ kéo kết vật quả lên thí bằngnghiệm, với hãy trọng so sánh lượng lực của kéo vật. vật lên so với trọng lượng của vật.
  13. BÀI 13. MÁY CƠ ĐƠN GIẢN I. KÉO VẬT LÊN THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG. 1. Đặc vấn đề. lớn hơn 2. Thí nghiệm. nhỏ hơn 3. Rút ra kết luận. ít nhất bằng C2 Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong câu sau: Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực có cường độ trọng lượng của vật.
  14. BÀI 13. MÁY CƠ ĐƠN GIẢN I. KÉO VẬT LÊN THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG. 1. Đặc vấn đề. 2. Thí nghiệm. 3. Rút ra kết luận. Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực có cường độ ít nhất bằng trọng lượng của vật.
  15. BÀI 13. MÁY CƠ ĐƠN GIẢN I. KÉO VẬT LÊN THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG. 1. Đặc vấn đề. 2. Thí nghiệm. 3. Rút ra kết luận. C3 Hãy nêu những khó khăn trong cách kéo này. -Phải cần nhiều5 người40 hợp sức do cần phải tạo10 ra lực đủ35 lớn, dây kéo phải lớn. -Tư thế không20 thuận25 lợi, dễ ngã, Tính giờ
  16. BÀI 13. MÁY CƠ ĐƠN GIẢN I. KÉO VẬT LÊN THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG. II. CÁC MÁY CƠ ĐƠN GIẢN. Trong thực tế, người ta sử dụng các dụng cụ như tấm ván đặt nghiêng, xà beng, ròng rọc, . để di chuyển hoặc nâng các vật nặng lên cao một cách dễ dàng. Mặt phẳng nghiêng Đòn bẩy Ròng rọc
  17. MẶT PHẲNG NGHIÊNG.
  18. ĐÒN BẨY
  19. RÒNG RỌC
  20. BÀI 13. MÁY CƠ ĐƠN GIẢN I. KÉO VẬT LÊN THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG. II. CÁC MÁY CƠ ĐƠN GIẢN. Các máy cơ đơn giản thường dùng là : mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc
  21. BÀI 13. MÁY CƠ ĐƠN GIẢN I. KÉO VẬT LÊN THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG. II. CÁC MÁY CƠ ĐƠN GIẢN. III. VẬN DỤNG.
  22. C4. Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chổ trống trong các câu sau: a) Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp công việc hơn. ( dễ dàng / nhanh ) b) Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là ( palăng / máy cơ đơn giản )
  23. C5 Nếu khối lượng của ống bêtông là 200kg và lực kéo mỗi người trong hình là 400N thì những người này có kéo được ống bêtông lên hay không? Vì sao? Trọng lượng ống bêtông: P = 10.m = 10.200 = 2 000 (N). Tổng lực kéo 4 người : F = 4.F1= 4. 400 = 1 600 (N) Vì F < P nên 4 người này không thể kéo ống bêtông lên
  24. Hãy phân loại các máy cơ đơn giản được sử dụng trong các hình sau : 1 2 3 4 5 6
  25. MẶT PHẲNG ĐÒN BẨY RÒNG RỌC NGHIÊNG. 3 2 1 4 6 5
  26. 13.1-SGK. Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây. A. F < 20N. B. F = 20N C. 20N < F < 200N D. F = 200N
  27. F > P
  28. HÖÔÙNG DAÃN TÖÏ HOÏC ÔÛ NHAØ 1. Học lại phần lí thuyết đã ghi. 2. Làm lại bài tập vận dụng. 3. Xem trước bài 14 và tìm thêm các ví dụ về sử dụng mặt phẳng nghiêng trong cuộc sống.
  29. F F P Kéo vật Đo trọng lượng