Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 7 (Bài số 1)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 7 (Bài số 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_toan_lop_7_bai_so_1.pptx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 7 (Bài số 1)
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 – BÀI SỐ 1 Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng trong các câu sau đây 1. Kết quả phép tính (1,5 - 2).4 là A. 1,5 B. -2 C. -1,5 D. 2 2. Nếu x = -1,25 thì bằng A. -1,25 B. 0 C. 1,25 D. 1 3. Tổng các căn bậc hai của số 64 bằng A. 0 B. 16 C. -16 D. 64 3 4. Giá trị của x thỏa mãn = là 2 4 A. 3 B. 4 C. 2 D. 1,5 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 6 thì y = -8. Hệ số tỉ lệ nghịch là A. -48 B. 0,75 C. -0,75 D. 48 6. Đồ thị hàm số y = -2x đi qua điểm A có tọa độ A. (1; 2) B. (-1; -2) C. (0,5; 1) D. (-1; 2)
- Câu 7/ ∆ có số đo các góc መ, , መ tỉ lệ với các số 3; 2; 1. Góc lớn nhất của ∆ ó 푠ố đ표 ằ푛 A. 1200 . 900 . 600 D. 800 Câu 7/ ∆ có số đo các góc መ, , መ tỉ lệ với các số 3; 2; 1 መ => = = , mà ∆ có: መ + + መ = 1800 (Định lý tổng ba góc của tam giác) 3 2 1 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: መ መ መ + + መ 1800 = = = = = 300 3 2 1 3 + 2 + 1 6 መ መ => = 300; = 300; = 300 3 2 1 => መ = 900; = 600; መ = 300 Câu 8/ Với giả thiết như câu 7. Số đo góc ngoài tại đỉnh B bằng A. 600 B. 300 C. 1200 D. 900
- 9. Căn bậc hai âm của số (5)2 là A. 5 B. 25 C. -5 D. -25 10. Từ 5 đến 60 có bao nhiêu số nguyên chia hết cho 3 ? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 32 11. Số âm x thỏa mãn = là 2 A. -2 B. -4 C. -6 D. -8 12. Điểm A(-3; -5) nằm trong góc phần tư nào ? A. (III) B. (I) C. (IV) D. (II) 13. Đồ thị hàm số y = 2x đi qua điểm nào trong các điểm sau ? A. (2; 1) B. (1; 2) C. (-1; 2) D. (1; -2) Nháp: 4 2 ∈ 3; 4; 5; 6; 7 mà a chia hết cho 3 => ∈ 3; 6 (III) (IV)
- 14. Cho ∆ vuông tại A, = 400. Hạ ⊥ ( ∈ ). bằng A. 600 B. 500 C. 400 D. 1400 15. Với giả thiết như câu 14 lấy điểm ∈ : HM = HB. Số đo bằng A. 1300 B. 1200 C. 1100 D. 800 16. Với giả thiết như câu 15, khẳng định nào sau là sai ? A. AM = AB B. △ =△ C. = D. △ =△ B H M A C
- 17. Giá trị của x trong đẳng thức x : (-2,4) = (-3,12) : 1,2 là A. -6,24 B. 6,24 C. 6,25 D. -6,25 18. Căn bậc hai số học của 64 là A. 8 B. -8 C. 8 D. 16 19. Biểu thức 23.34.28.37 bằng A. 611 B. 511 C. 115 D. 116 20. Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = -2 thì y = 5,2. Hệ số tỉ lệ nghịch a bằng: A. 10,4 B. -2,6 C. 2,6 D. -10,4 . Nháp: Ta có: a : b = c : d => a.d = b.c => = 풅