Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Lớp 5 - Quan Văn Thắng (Phần 1)

ppt 40 trang phanha23b 25/03/2022 3924
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Lớp 5 - Quan Văn Thắng (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptboi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_viet_lop_5_quan_van_thang.ppt

Nội dung text: Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Lớp 5 - Quan Văn Thắng (Phần 1)

  1. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 1: Từ nào dưới đây có tiếng bảo mang nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm” A. Bảo kiếm B.B. BBảoảo toàntoàn C. Bảo ngọc D. Gia bảo HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 1
  2. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 2: Từ nào dưới đây có tiếng bảo không mang nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm” A. Bảo vệ B.B. BBảoảo kiếmkiếm C. Bảo hành D. Bảo quản HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 2
  3. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 3: Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: A. Sung sướng B. Phúc hậu C. Toại nguyện D. Giàu có HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 3
  4. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 4: Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc là: A. Túng thiếu B. Gian khổ C. Bất hạnh D. Phúc tra HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 4
  5. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 5: Hãy nhận xét cách sắp xếp vị trí trạng ngữ trong các câu dưới đây và chọn những cách sắp xếp đúng: A. Lúc tảng sáng, ở quãng đường này, lúc chập tối, xe cộ đi lại tấp nập. B. Lúc tảng sáng và lúc chập tối, ở quãng đường này, xe cộ đi lại tấp nập. C. Ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối, xe cộ đi lại tấp nập. D. Lúc chập tối ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối, xe cộ đi lại tấp nập. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 5
  6. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 6: Câu nào dưới đây dùng sai quan hệ từ: A. Tuy trời mưa to nhưng bạn Hà vẫn đến lớp. B. Thu gầy nhưng rất khỏe. C. Đất có chất màu vì nuôi cây lớn. D. Đêm càng về khuya, trăng càng sáng. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 6
  7. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 7: Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại? A. Cầm B. Nắm C. CCõngõng D. Xách HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 7
  8. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 8: Cho đoạn thơ sau: Muốn cho trẻ hiểu biết Thế là bố sinh ra Bố bảo cho bé ngoan Bố bảo cho biết nghĩ. (Chuyện cổ tích loài người – Xuân Quỳnh) Cặp quan hệ từ in nghiêng trên biểu thị quan hệ gì? A. Nguyên nhân - kết quả B. Tương phản C. Giả thiết - kết quả D. Tăng tiến HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 8
  9. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 9: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “chạy” trong câu thành ngữ “Chạy thầy chạy thuốc” A. Di chuyển nhanh bằng chân. B. Hoạt động của máy móc. C. Khẩn trương tránh những điều không may xảy ra. D. Lo liệu khẩn trương để nhanh có được cái mình muốn. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 9
  10. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 10: Câu: “Bạn có thể đưa cho tôi lọ mực được không?” A. Câu cầu khiến B. Câu hỏi C. Câu hỏi có mục đích cầu khiến D. Câu cảm HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 10
  11. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép? A. Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ. B. Sau nhiều năm xa quê, giờ trở về, nhìn thấy dòng sông đầu làng, tôi muốn giang tay ôm dòng nước để trở về với tuổi thơ. C. Mùa xuân, hoa đào, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc. D. Bà ngừng nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu âu yếm. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 11
  12. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 12: Từ nào sau đây gần nghĩa với từ hòa bình? A. Bình yên B. Hòa thuận C. Thái bình D. Hiền hòa HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 12
  13. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 13: Câu nào sau đây không phải là câu ghép? A.A. Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ.rộ. B. Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập tới. C. Bố đi xa về, cả nhà vui mừng. D. Bầu trời đầy sao nhưng lặng gió. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 13
  14. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 14: Trong câu sau: “Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.” có: A. 1 tính từ, 2 động từ B. 2 tính từ, 1 động từ C. 2 tính từ, 2 động từ D. 3 tính từ, 3 động từ HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 14
  15. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 15: Từ nào là từ trái nghĩa với từ “thắng lợi”? A. Thua cuộc B. Chiến bại C. Tổn thất D. Thất bại HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 15
  16. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 16: Dòng nào dưới đây gồm toàn các từ láy? A. Bằng bằng, mới mẻ, đầy đủ, êm ả. B. Bằng bằng, cũ kĩ, đầy đủ, êm ái. C. Bằng phẳng, mới mẻ, đầy đặn, êm ấm. DD BằngBằng bằng,bằng, mơimơi mới,mới, đầyđầy đặn,đặn, êmêm đềmđềm HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 16
  17. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 17: Dòng nào dưới đây chỉ gồm toàn động từ? A. Niềm vui, tình yêu, tình thương, niềm tâm sự. B. Vui chơi, đáng yêu, đáng thương, sự thân thương. CC VuiVui chơi,chơi, yêuyêu thương,thương, thươngthương yêu,yêu, tâmtâm sựsự D. Vui chơi, niềm vui, đáng yêu, tâm sự. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 17
  18. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 18: Cho các câu tục ngữ sau: - Cáo chết ba năm quay đầu về núi. - Lá rụng về cội. - Trâu bảy năm còn nhớ chuồng. Dòng nào dưới đây giải nghĩa chung của các câu tục ngữ đó? A. Làm người phải thủy chung. B.B. GắnGắn bóbó quêquê hươnghương làlà tìnhtình cảmcảm tựtự nhiên.nhiên. C. Loài vật thường nhớ nơi ở cũ. D. Lá cây thường rụng xuống gốc. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 18
  19. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 19: Từ nào sau đây viết đúng chính tả? A. Chăm lo B. Chăm no C. Trăm no D. Trăm lo HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 19
  20. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 20: Từ điền vào chỗ chấm trong câu: “Hẹp nhà . bụng” là: A. nhỏ B. rộng C. to D. tốt HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 20
  21. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 21: Từ nào dưới đây không phải là danh từ? A. Niềm vui B. Màu xanh C. Nụ cười D.D. LLầyầy lộilội HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 21
  22. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 22: Câu “Ăn xôi đậu để thi đậu.” từ đậu thuộc: A. Từ nhiều nghĩa B. Từ trái nghĩa C. Từ đồng nghĩa D. Từ đồng âm HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 22
  23. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 23: Tìm các từ trái nghĩa với các từ sau: A. hòa bình / chiến tranh B. đoàn kết / /chia rẽ C. thương yêu / /căm ghét D. giữ gìn /phá/ hoại HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 23
  24. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 24: Thành ngữ nào dưới đây nói về lòng dũng cảm? A. Chân lấm tay bùn B. Đi sớm về khuya C. Vào sinh ra tử D. Chết đứng còn hơn sống quỳ HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 24
  25. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 25: Từ xanh trong câu “Đầu xanh tuổi trẻ sẵn sàng xông pha” và từ xanh trong câu “Bốn mùa cây lá xanh tươi tốt” có quan hệ với nhau như thế nào? A.A. ĐóĐó làlà từtừ nhiềunhiều nghĩanghĩa B. Đó là hai từ đồng âm C. Đó là hai từ đồng nghĩa D. Đó là từ nhiều nghĩa và từ đồng âm HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 25
  26. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 26: Dòng nào toàn từ láy? A.A. xaxa xôi,xôi, mảimải miết,miết, mongmong mỏi,mỏi, mơmơ mộng.mộng. B. xa xôi, mải miết, mong mỏi, mơ màng. C. xa xôi, mong ngóng, mong mỏi, mơ mộng. D. xa xôi, xa lạ, mải miết, mong mỏi. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 26
  27. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 27: Trong các câu sau, câu nào có từ ăn được dùng theo nghĩa gốc? A. Làm không cẩn thận thì ăn đòn như chơi. B. Chúng tôi là những người làm công ăn lương C. Cá không ăn muối cá ươn. D.D. BạnBạn HàHà thíchthích ănăn cơmcơm vớivới cá.cá. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 27
  28. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 28: Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ “nhô” trong câu: “Vầng trăng đang từ từ nhô lên sau lũy tre làng.” A. mọc, ngoi, dựng HÕt1011121314151617181920123456789 giê B.B. mọc,mọc, ngoi,ngoi, nhúnhú C. mọc, nhú, đội D. mọc, đội, ngoi 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 28
  29. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 29: Em hãy gạch 1 gạch dưới động từ, 2 gạch dưới danh từ và 3 gạch dưới tính từ có trong 2 câu thơ sau: “Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay Vượn hót chim kêu suốt cả ngày” HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 29
  30. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 30: Cho đoạn văn sau: (a) Hà dẫn Hoa cùng ra ruộng lạc. (b) Bây giờ mùa lạc đang vào củ. (c) Hà đã giảng giải cho cô em họ cách thức sinh thành củ lạc. (d) Một đám trẻ đủ mọi lứa tuổi đang chơi đùa trên đê. Trong đoạn văn trên, câu nào không phải là câu kể: Ai làm gì? A. Câu (a) B.B. CâuCâu (b)(b) C. Câu (c) D. Câu (d) HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 30
  31. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 31: Đọc hai câu thơ sau: Sáu mươi tuổi vẫn còn xuân chán So với ông Bành vẫn thiếu niên. Nghĩa của từ “xuân” trong đoạn thơ là: A. Mùa đầu tiên trong 4 mùa. B.B. TrẻTrẻ trung,trung, đầyđầy sứcsức sống.sống. C. Tuổi tác. D. Ngày. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 31
  32. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 32: Cho câu sau: Hình ảnh người dũng sĩ mặc áo giáp sắt, đội mũ sắt, cưỡi ngựa sắt, vung roi sắt, xông thẳng vào quân giặc. Là câu sai, vì sao? A. Thiếu chủ ngữ. C. Thiếu trạng ngữ. BB ThiếuThiếu vịvị ngữngữ D. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 32
  33. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 33: Câu chia theo mục đích diễn đạt gồm các loại câu sau: A. Câu kể, câu đơn, câu ghép, câu hỏi. B. Câu hỏi, câu ghép, câu khiến, câu kể. C.C. CâuCâu kể,kể, câucâu hỏi,hỏi, câucâu cảm,cảm, câucâu khiến.khiến. D. Câu kể, câu cảm, câu hỏi, câu đơn. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 33
  34. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 34: Câu nào có từ “chạy” mang nghĩa gốc? A. Tết đến hàng bán rất chạy. B. Nhà nghèo, bác phải chạy ăn từng bữa. C.C. LớpLớp chúngchúng tôitôi tổtổ chứcchức thithi chạy.chạy. D. Đồng hồ chạy rất đúng giờ. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 34
  35. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 35: Câu tục ngữ: “Đói cho sạch, rách cho thơm” có ý khuyên chúng ta điều gì? A. Đói rách cũng phải ăn ở sạch sẽ, hợp vệ sinh. B. Dù có nghèo đói, thiếu thốn cũng phải sống trong sạch, giữ gìn phẩm chất tốt đẹp. C. Dù nghèo đói cũng không được làm điều gì xấu. D. Tuy nghèo đói nhưng lúc nào cũng phải sạch sẽ thơm tho. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 35
  36. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 36: Cuối bài thơ “Hành trình của bầy ong” tác giả có viết: “Bầy ong giữ hộ cho người Những mùa hoa đã tàn phai tháng ngày.” Hai dòng thơ trên ý nói gì? A. Bầy ong đã làm cho những mùa hoa tàn phai nhanh. B. Bầy ong đã làm cho những mùa hoa không bao giờ hết. C. Bầy ong đã giữ những giọt mật cho đời. D. Bầy ong giữ được những hương vị của mật hoa cho con người sau khi các mùa hoa đã hết. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 36
  37. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 37: Cho câu văn: “Trên nền cát trắng tinh, nơi ngực cô mai tì xuống đón đường bay của giặc, mọc lên những bông hoa tím.” Chủ ngữ trong câu trên là? A. Trên nền cát trắng tinh B. nơi ngực cô mai tì xuống C. nơi ngực cô mai tì xuống đón đường bay của giặc D. những bông hoa tím HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 37
  38. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 38: Dòng nào dưới đây gồm các từ láy? A. Đông đảo, đông đúc, đông đông, đông đủ, đen đen, đen đủi, đen đúa. B. Nhẹ nhàng, nho nhỏ, nhớ nhung, nhàn nhạt, nhạt nhẽo, nhấp nhổm, nhưng nhức. C. Chuyên chính, chân chất, chân chính, chăm chỉ, chậm chạp. D. Hao hao, hốt hoảng, hây hây, hớt hải, hội họp, hiu hiu, học hành. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 38
  39. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 39: Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì? “Không chỉ sáng tác nhạc, Văn Cao còn viết văn và làm thơ” A. Quan hệ nguyên nhân – kết quả. B. Quan hệ tương phản. C. Quan hệ điều kiện – kết quả. DD QuanQuan hệhệ tăngtăng tiếntiến HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 39
  40. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 40: Từ “ đánh” trong câu nào được dùng với nghĩa gốc? A.A. MẹMẹ chẳngchẳng đánhđánh emem HoaHoa baobao giờgiờ vìvì emem rấtrất ngoan.ngoan. B. Bạn Hùng có tài đánh trống. C. Quân địch bị các chiến sĩ ta đánh lạc hướng. D. Bố cho chú bé đánh giầy một chiếc áo len. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:46 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 40