Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Lớp 5 - Quan Văn Thắng (Phần 2)

ppt 40 trang phanha23b 25/03/2022 5394
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Lớp 5 - Quan Văn Thắng (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptboi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_viet_lop_5_quan_van_thang.ppt

Nội dung text: Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Lớp 5 - Quan Văn Thắng (Phần 2)

  1. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 41: Thành ngữ, tục ngữ nào nói về tính chăm chỉ? A. Chín bỏ làm mười. B. Dầm mưa dãi nắng. C.C. ThứcThức khuyakhuya dậydậy sớm.sớm. D. Đứng mũi chịu sào. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:34 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 1
  2. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 42: Câu “Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ cho thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng” có mấy câu? A. Có 1 vế câu B. Có 2 vế câu C.C. CóCó 33 vếvế câucâu HÕt1011121314151617181920123456789 giê D. Có 4 vế câu 08/04/2022 3:08:34 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 2
  3. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 43: Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại? A. đấm B. phang C.C. đáđá HÕt1011121314151617181920123456789 giê D. vỗ 08/04/2022 3:08:34 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 3
  4. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 44: Từ “đánh” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc? A. Hằng tuần, vào ngày nghỉ, bố thường đánh giầy. B. Sau bữa tối, ông và bố tôi thường ngồi đánh cờ. C. Các bác nông dân đánh trâu ra đồng cày. D.D. ChịChị đánhđánh vàovào taytay em.em. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:34 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 4
  5. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 45: Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả A. Xuất xắc C.C. XXuấtuất sắcsắc B. Suất sắc D. Suất xắc HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:34 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 5
  6. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 46: Từ “đi” trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc? A. Anh đi ô tô, còn tôi đi xe đạp. B.B. NóNó chạychạy còncòn tôitôi đi.đi. C. Thằng bé đã đến tuổi đi học. HÕt1011121314151617181920123456789 giê D. Anh đi con mã, còn tôi đi con tốt. 08/04/2022 3:08:34 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 6
  7. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 47: Dòng nào dưới đây chỉ gồm toàn các từ láy? A. Cần cù, chăm chỉ, thật thà, hư hỏng. B.B. ThẳngThẳng thắn,thắn, thànhthành thật,thật, đứngđứng đắn,đắn, ngoanngoan ngoãn.ngoãn. C. Cần cù, chăm chỉ, đứng đắn, thẳng thắn. D. Lêu lổng, thật thà, tốt đẹp, chăm chỉ. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:34 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 7
  8. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 48: Trạng ngữ trong câu: “Cái hình ảnh trong tôi về cô, đến bây giờ vẫn còn rõ nét.” là: A. Cái hình ảnh trong tôi về cô B.B. đếnđến bâybây giờgiờ C. vẫn còn rõ nét D. Cái hình ảnh HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:34 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 8
  9. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 49: Câu nào dưới đây là câu ghép? A. Mặt biển sáng trong và dịu êm. B. Mặt trời lên, tỏa ánh nắng chói chang. C. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, tung bọt trắng xóa. D.D. SóngSóng nhènhè nhẹnhẹ liếmliếm trêntrên bãibãi cát,cát, bọtbọt tungtung trắngtrắng xóa.xóa. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 9
  10. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 50: Từ “vàng” trong câu: “Giá vàng trong nước tăng đột biến.” và “Tấm lòng vàng” có quan hệ với nhau như thế nào? A. Từ đồng âm B. Từ đồng nghĩa C. Từ nhiều nghĩa HÕt1011121314151617181920123456789 giê D. Từ trái nghĩa 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 10
  11. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 51: Xác định đúng bộ phận CN, VN trong câu sau: A. Tiếng cá/quẫy tũng tẵng xôn xao quanh mạn thuyền. B. Tiếng cá quẫy/tũng tẵng xôn xao quanh mạn thuyền. C.C. TiếngTiếng cácá quẫyquẫy tũngtũng tẵng/xôntẵng/xôn xaoxao quanhquanh mạnmạn thuyền.thuyền. D. Tiếng cá quẫy tũng tẵng xôn xao/quanh mạn thuyền. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 11
  12. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 52: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép? A. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần, càng nhẹ dần. B. Cả một vùng nước sóng sánh, vàng chói lọi. C. Bầu trời cũng sáng xanh lên. D. Biển sáng lên lấp lóa như đặc sánh, còn trời thì trong như nước. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 12
  13. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 53: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới dây không nói về tinh thần hợp tác? A. Kề vai sát cánh. B.B. ChenChen vaivai thíchthích cánh.cánh. C. Một cây làm chẳng lên non Ba cây chụm lại lên hòn núi cao. D. Đồng tâm hợp lực. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 13
  14. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 54: Từ “trong” ở cụm từ “phất phới bay trong gió” và “nắng đẹp trời trong” có quan hệ với nhau như thế nào? A. Đó là một từ nhiều nghĩa. B. Đó là một từ cùng nghĩa. C. Đó là hai từ đồng nghĩa. HÕt1011121314151617181920123456789 giê DD ĐóĐó làlà haihai từtừ đồngđồng âmâm 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 14
  15. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 55: Dòng nào chỉ toàn từ đồng nghĩa? A. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc. B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị. CC BiểuBiểu đạt,đạt, bàybày tỏ,tỏ, trìnhtrình bày,bày, giãigiãi bàybày D. Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 15
  16. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 56: Chọn nhóm quan hệ từ thích hợp nhất để điền vào dấu ba chấm trong câu sau: thời tiết không thuận nên lúa xấu. A. Vì, nếu C. Nhờ, tại B. Do, nhờ D. Vì, do, tại HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 16
  17. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 57: Câu thành ngữ nào sau đây mang nghĩa tương tự câu thành ngữ “Lá lành đùm lá rách”? A. Ở hiền gặp lành. BB Nhường cơm sẻ áo.áo. C. Trâu buộc ghét trâu ăn. HÕt1011121314151617181920123456789 giê B. Giấy rách giữ lấy lề. 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 17
  18. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 58: Dòng nào dưới đây toàn từ láy? A. Loang loáng, sừng sững, mộc mạc, mong mỏng. B. Mơn man, nhỏ nhẹ, rì rầm, xôn xao. C. Cần cù, chăm chỉ, dẻo dai, thật thà. D. Í ới, chới với, lành lạnh, mong ngóng. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 18
  19. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 59: Những từ nào chứa tiếng “ hữu” có nghĩa là bạn? A. Hữu tình C.C. BằngBằng hữuhữu B. Hữu ích D. Hữu ngạn HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 19
  20. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 60: Trong các câu sau, câu nào có từ “quả” được hiểu theo nghĩa gốc? A. Trăng tròn như quả bóng. BB QuảQuả dừadừa đànđàn lợnlợn concon nằmnằm trêntrên caocao C. Quả đồi trơ trụi cỏ. D. Quả đất là ngôi nhà của chúng ta. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 20
  21. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 61: Câu văn nào bày tỏ ý cầu khiến đúng phép lịch sự? A. Bố cho con đi chơi đi! B. Bố hãy cho con đi chơi! C. Bố có thể đưa con đi chơi chứ ạ? D. Bố cho con đi chơi đi nào! HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 21
  22. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 62: Dòng nào dưới đây gồm những từ ghép đúng? A. Thiên hạ, thiên nhiên, thiên phú, thiên liêng. BB ThiênThiên hạ,hạ, thiênthiên nhiên,nhiên, thiênthiên thời,thời, thiênthiên taitai C. Thiên hạ, thiên đình, thiên tai, thiên cảm. D. Thiên nhiên, thiên học, thiên tài, thiên văn. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 22
  23. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 63: Từ “trong” ở hai cụm từ “không khí nhẹ và trong” và “trong không khí mát mẻ” có quan hệ với nhau như thế nào? A.A. HaiHai từtừ đồngđồng âmâm B. Một từ nhiều nghĩa C. Hai từ trái nghĩa HÕt1011121314151617181920123456789 giê D. Hai từ đồng nghĩa 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 23
  24. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 64: Câu nào sau đây viết đúng nhất? A. Tiết trời thường lạnh, lúc sáng sớm, ở miền núi. BB ỞỞ miềnmiền núi,núi, lúclúc sángsáng sớm,sớm, tiếttiết trờitrời thườngthường lạnhlạnh C. Tiết trời thường lạnh, ở miền núi, lúc sáng sớm. D. Lúc sáng sớm, tiết trời thường lạnh, ở miền núi. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 24
  25. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 65: Câu: “Trong im ắng, hương vườn thơm thoảng bắt đầu rón rén bước ra và tung tăng trong ngọn gió nhẹ, nhảy trên cỏ, trườn trên những thân cành.” Có mấy vị ngữ? A. Một vị ngữ C. Ba vị ngữ B. Hai vị ngữ DD BốnBốn vịvị ngữngữ HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 25
  26. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 66: Nhóm từ nào sau đây có một từ không đồng nghĩa với các từ còn lại? A. Đẻ, sinh, sanh. B. Lạnh, rét, giá, buốt. C. Phát minh, phát kiến, sáng tạo, sáng chế. DD SSaoao chép,chép, cópcóp pi,pi, sángsáng tác,tác, chépchép lạilại HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 26
  27. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 67: Chủ ngữ trong câu: “Không gian là khoảng rộng mênh mông, chứa đựng tất cả mọi vật.” là: A. Không gian là khoảng rộng B. Không gian là khoảng rộng mênh mông C. Không gian là khoảng rộng mênh mông, chứa đựng DD KhôngKhônggiangian HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 27
  28. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 68: Từ cần điền vào chỗ trống trong câu: “Môi hở lạnh” là: A. miệng C. gió BB răngrăng D. buốt HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 28
  29. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 69: Trong các câu sau, câu nào không dùng để hỏi? A. Bạn có khỏe không BB BạnBạn mạnhmạnh khỏekhỏe quáquá nhỉnhỉ C. Bạn mạnh khỏe chứ D. Sức khỏe của bạn thế nào HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 29
  30. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 70: Từ “ăn” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc? AA MỗiMỗi bữabữa cháucháu ănăn mấymấy bátbát cơm?cơm? B. Em phải ngoan không bố cho ăn đòn đấy. C. Loại ô tô này ăn xăng lắm. HÕt1011121314151617181920123456789 giê D. Tàu ăn hàng ở cảng. 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 30
  31. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 71: Đoạn thơ sau có mấy tính từ: Bao nhiêu công việc lặng thầm Bàn tay của bé đỡ đần mẹ cha Bé học giỏi, bé nết na Bé là cô Tấm, bé là bé ngoan. A. 2 tính từ B. 3 tính từ C.C. 44 tínhtính từtừ HÕt1011121314151617181920123456789 giê D. 5 tính từ 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 31
  32. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 72: Dòng nào chỉ gồm toàn các từ láy? A. Lăn tăn, long lanh, róc rách, mong ngóng. BB ThênhThênh thang,thang, umum tùm,tùm, lonlon ton,ton, tậptập tễnhtễnh C. Mênh mông, bao la, nhỏ nhẹ, lênh khênh. D. Mải miết, xa xôi, xa lạ, vương vấn. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 32
  33. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 73: Từ “ chạy” trong những câu nào được dùng với nghĩa chuyển? A. Ở cự li chạy 100m, chị Lan luôn dẫn đầu BB HàngHàng TếtTết bánbán rấtrất chạychạy C. Bé trai thi chạy, bé gái nhảy dây. D. Đánh kẻ chạy đi, không đánh kẻ chạy lại. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 33
  34. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 74: Tìm nghĩa đúng nhất cho thành ngữ “Mang nặng đẻ đau”? A. Tình yêu thương của mẹ đối với con cái. B. Tình cảm biết ơn của con cái đối với công lao sinh thành của cha mẹ. C. Nỗi vất vả nhọc nhằn của người mẹ khi mang thai. D. Công lao to lớn của người mẹ khi thai nghén, nuôi dưỡng con cái. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 34
  35. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 75: Câu nào sau đây không phải là thành ngữ, tục ngữ? A. Không thầy đố mày làm nên. BB KhôngKhông biếtbiết thìthì học,học, muốnmuốn giỏigiỏi thìthì hỏihỏi C. Lá lành đùm lá rách. D. Có vào hang cọp mới bắt được cọp con. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 35
  36. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 76: Dòng nào có tiếng nhân không cùng nghĩa với các từ còn lại? A. Nhân loại, nhân lực, nhân tài. B. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái. CC NhânNhân công,công, nhânnhân chứng,chứng, chủchủ nhânnhân D. Nhân dân, nhân, nhân vật, quân nhân. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 36
  37. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 77: Các từ: nhân hậu, nhân ái, nhân từ, nhân đức. Thuộc nhóm từ nào? A.A. Từ đồng nghĩa C. Từ đồng âm B. Từ nhiều nghĩa D. Từ trái nghĩa HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 37
  38. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 78: Đọc bài “Thái sư Trần Thủ Độ” em thấy Thái sư là người như thế nào? A. Cư xử nghiêm minh đối với những người mua quan bán tước. B. Không vì tình riêng mà cư xử trái phép nước. C. Nghiêm khắc với bản thân và với người khác trong công việc. DD TấtTấtcảcảcáccácđápđápánántrêntrên HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 38
  39. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 79: Trong những hoạt động dưới đây, hoạt động nào sẽ phá hoại môi trường tự nhiên? A. Trồng cây gây rừng. B. Nạo vét dòng sông. CC ĐốnĐốn câycây rừngrừng làmlàm củicủi D. Làm sạch nước từ các nhà máy trước khi đổ ra sông. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 39
  40. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 80: Câu nào dưới đây là câu ghép? A. Vì mải chơi, Dế Mèn chịu đói trong mùa đông. BB NếuNếuthờithờitiếttiếtthuậnthuậnlợilợithìthìvụvụmùamùanàynàysẽsẽbộibộithuthu C. Năm nay, em của lan học lớp 3. D. Trên cành cây, chim chóc hót líu lo. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:35 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 40