Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Lớp 5 - Quan Văn Thắng (Phần 4)

ppt 40 trang phanha23b 25/03/2022 5265
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Lớp 5 - Quan Văn Thắng (Phần 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptboi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_viet_lop_5_quan_van_thang.ppt

Nội dung text: Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Lớp 5 - Quan Văn Thắng (Phần 4)

  1. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 121: Câu nào dưới đây là câu ghép? A. Vì mải chơi, Dế Mèn chịu đói trong mùa đông. BB Nếu thời tiết thuận lợi thì vụ mùa này sẽ bội thuthu C. Năm nay, em của Lan học lớp 3. D. Trên cành cây, chim chúc hót líu lo. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 1
  2. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 122: Ai là tác giả của Bài thơ: “Hạt gạo làng ta” ? A. Nguyễn Duy B.B. TrầnTrần ĐăngĐăng KhoaKhoa C.Tố Hữu. D. Nguyễn Bùi Vợi. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 2
  3. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 123: Động từ trong câu: Đi ngược về xuôi là? AA đi, về B. ngược, xuôi C. đi, ngược D. về, xuôi HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 3
  4. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 124: Tính từ trong câu: Đi ngược về xuôi là? A. đi, về B.B. ngược, xuôi C. đi, ngược D. về, xuôi HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 4
  5. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 125: Động từ, tính từ trong câu: Nhìn xa trông rộng là? A. nhìn, xa B. trông, rộng C.C. nhìn,nhìn, trôngtrông D. xa, rộng HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 5
  6. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 126: Tính từ trong câu: Nhìn xa trông rộng là? A. nhìn, xa B. trông, rộng C. nhìn, trông DD xa,xa, rộngrộng HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 6
  7. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 127: Danh từ trong câu: Nước chảy bèo trôi là? A. nước, chảy B. chảy, trôi C. bèo, trôi DD Nước,Nước, bèobèo HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 7
  8. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 128: Động từ trong câu: Nước chảy bèo trôi là? A. nước, chảy BB chảy, trôi C. bèo, trôi D. Nước, bèo HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 8
  9. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 129: Chủ ngữ của câu: Những con dế bị sặc nước bò ra khỏi tổ là? AA Những con dế bị sặc nước B. bò ra khỏi tổ C. Những con dế D. con dế HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 9
  10. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 130: Vị ngữ của câu: Những con dế bị sặc nước bò ra khỏi tổ là? A. bị sặc nước bò ra khỏi tổ BB bòbò rara khỏikhỏi tổtổ C. ra khỏi tổ D. bị sặc nước HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 10
  11. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 131: Chủ ngữ của câu: Những con dế bị sặc nước, bò ra khỏi tổ là? A. Những con dế bị sặc nước B. bò ra khỏi tổ CC Những con dế D. con dế HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 11
  12. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 132: Vị ngữ của câu: Những con dế bị sặc nước, bò ra khỏi tổ là? AA bị sặc nước bò ra khỏi tổ B. bò ra khỏi tổ C. ra khỏi tổ D. bị sặc nước HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 12
  13. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 133: Câu kể được dùng để: A. Nêu điều chưa biết cần được giải đáp. B.B. Kể,Kể, thôngthông báo,báo, nhậnnhận định,định, miêumiêu tảtả vềvề mộtmột sựsự vật,vật, mộtmột sựsự việcviệc C. Nêu yêu cầu, đề nghị với người khác. D. Bày tỏ cảm xúc của mình về một sự vật, một sự việc. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 13
  14. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 134: Câu cảm được dùng để: A. Nêu điều chưa biết cần được giải đáp. B. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả về một sự vật, một sự việc. C. Nêu yêu cầu, đề nghị với người khác. DD BàyBày tỏtỏ cảmcảm xúcxúc củacủa mìnhmình vềvề mộtmột sựsự vật,vật, mộtmột sựsự việc. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 14
  15. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 135: Câu khiến được dùng để: A. Nêu điều chưa biết cần được giải đáp. B. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả về một sự vật, một sự việc. CC Nêu yêu cầu, đề nghị với người khác. D. Bày tỏ cảm xúc của mình về một sự vật, một sự việc. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 15
  16. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 136: Câu hỏi được dùng để: AA Nêu điều chưa biết cần được giải đáp. B. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả về một sự vật, một sự việc. C. Nêu yêu cầu, đề nghị với người khác. D. Bày tỏ cảm xúc của mình về một sự vật, một sự việc. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 16
  17. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 137: Câu hỏi được dùng để: AA Nêu điều chưa biết cần được giải đáp. B. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả về một sự vật, một sự việc. C. Nêu yêu cầu, đề nghị với người khác. D. Bày tỏ cảm xúc của mình về một sự vật, một sự việc. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 17
  18. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 138: Câu nào dưới đây dùng dấu hỏi chưa đúng? AA HãyHãy giữgiữ trậttrật tự?tự? B. Nhà bạn ở đâu? C. Vì sao hôm qua bạn nghỉ học? D. Một tháng có bao nhiêu ngày hả chị? HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 18
  19. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 139: Câu nào dưới đây dùng dấu phẩy chưa đúng? A. Mùa thu, tiết trời mát mẻ. BB HoaHoa huệhuệ hoahoa lan,lan, tỏatỏa hươnghương thơmthơm ngátngát C. Từng đàn kiến đen, kiến vàng hành quân đầy đường. D. Nam thích đá cầu, cờ vua. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 19
  20. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 140: Trạng ngữ trong câu sau: “Nhờ siêng năng, Nam đã vượt lên đứng đầu lớp.” bổ sung cho câu ý nghĩa gì? A. Chỉ thời gian B.B. ChỉChỉ nguyênnguyên nhânnhân C. Chỉ kết quả D. Chỉ mục đích HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 20
  21. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 141: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép? A. Mấy con chim chào mào từ hốc cây nào đó bay ra hót râm ran. B. Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dần hơi lạnh mùa đông. C. Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ cũng nhảy phóc lên ngồi trên lưng con chó to. DD MưaMưa ràorào rào trên sân gạch, mưa đồm độp trên phên nứanứa HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 21
  22. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 142: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây ca ngợi đạo lý thủy chung, luôn biết ơn những người có công với nước với dân? A. Muôn người như một B. Chịu thương, chịu khó C. Dám nghĩ dám làm DD UốngUống nướcnước nhớnhớ nguồnnguồn HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 22
  23. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 143: Câu ghép nào biểu thị quan hệ tương phản trong các câu sau đây? A. Nếu trời trở rét thì con phải mặc áo ấm. BB TuyTuy HoàngHoàng khôngkhông đượcđược khỏekhỏe nhưngnhưng HoàngHoàng vẫnvẫn điđi họchọc C. Do được dạy dỗ nên em bé rất ngoan. D. Chúng em chăm học nên cô giáo rất mực thương yêu. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 23
  24. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 144: Trong các câu kể sau, câu nào thuộc câu kể Ai làm gì? A. Công chúa ốm nặng. BB ChúChú hềhề đếnđến gặpgặp bácbác thợthợ kimkim hoànhoàn C. Nhà vua lo lắng. D. Hoàng hậu suy tư. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 24
  25. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 145: Từ “Thưa thớt” thuộc từ loại nào? A. Danh từ BB TínhTính từtừ C. Động từ D. Đại từ HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 25
  26. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 146: Cặp từ trái nghĩa nào dưới đây được dùng để tả trạng thái? A. Vạm vỡ - gầy gò B. Thật thà - gian xảo C. Hèn nhát - dũng cảm D. Sung sướng - đau khổ HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 26
  27. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 147: Trong các từ ngữ sau: "chiếc dù, chân đê, xua xua tay" những từ nào mang nghĩa chuyển? AA ChỉChỉ cócó từtừ ""chânchân"" mangmang nghĩanghĩa chuyểnchuyển B. Có 2 từ "dù" và "chân" mang nghĩa chuyển C. Cả ba từ "dù", "chân" và "tay" đều mang nghĩa chuyển D. Có hai từ "chân" và "tay" mang nghĩa chuyển HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 27
  28. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 148: Trong câu "Dòng suối róc rách trong suốt như pha lê, hát lên những bản nhạc dịu dàng.", tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? A. So sánh B. Nhân hóa CC SoSo sánhsánh vàvà nhânnhân hóahóa D. Điệp từ HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 28
  29. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 149: "Thơm thoang thoảng" có nghĩa là gì? A. Mùi thơm ngào ngạt lan xa BB MùiMùi thơmthơm phảngphảng phất,phất, nhẹnhẹ nhàngnhàng C. Mùi thơm bốc lên mạnh mẽ D. Mùi thơm lan tỏa đậm đà HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 29
  30. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 150: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào viết đúng chính tả? A. Lép Tôn-xtôi B. Lép tôn xtôi C. Lép tôn-xtôi D. Lép Tôn-Xtôi HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 30
  31. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 151: Câu: "Giêng hai rét cứa như dao Nghe như tiếng ào mào ống gậy ra ông." Thứ tự cần điền vào chỗ chấm là: A. 2 âm tr, 1 âm ch BB 22 âmâm ch,ch, 11 âmâm trtr C. 1 âm th, 2 âm tr D. 2 âm th, 1 âm tr HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 31
  32. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 152: Câu: “Chú sóc có bộ lông khá đẹp.” thuộc loại câu gì? AA CâuCâu kểkể B. Câu hỏi C. Câu khiến D. Câu cảm HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 32
  33. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 153: Với 5 tiếng cho sẵn: kính, yêu, quý, thương, mến em có thể ghép được bao nhiêu từ có 2 tiếng? A. 7 từ B. 8 từ C. 9 từ D. 10 từ HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 33
  34. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 154: Câu nào là câu cầu khiến: A. Mẹ về rồi! B. Mẹ đã về chưa C. Mẹ về đi, mẹ! D. A, mẹ về! HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 34
  35. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 155: Câu: “Ồ, bạn Lan thông minh quá!” Biểu hiện cảm xúc gì? AA ThánThán phụcphục B. Ngạc nhiên C. Đau xót D. Vui mừng HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 35
  36. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 156: Tiếng “trung” trong tờ nào có nhĩa là ở giữa? A. Trung nghĩa BB TrungTrung thuthu C. Trung hiếu D. Trung kiên HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 36
  37. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 157: Câu nào sau đây có trạng ngữ chỉ mục đích? AA VìVì danhdanh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng họchọcthậtthậtgiỏigiỏi B. Vì bị cảm, Minh phải nghỉ học. C. Vì nắng nóng, lá cây trong vườn héo lại. D. Vì không chú ý nghe giảng, Lan không hiểu bài. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 37
  38. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 158: Dấu hai chấm trong câu: “Áo dài phụ nữ có hai loại: áo tứ thân và áo năm thân.” có tác dụng gì? A. Báo hiệu một sự liệt kê. B. Dể dẫn lời nói của nhân vật. C. Báo hiệu bộ phận đứng trước giải thích cho bộ phận đứng sau. DD BáoBáo hiệuhiệu bộbộ phậnphận đứngđứng sausau giảigiải thíchthích cho bộ phậnphậnđứngđứngtrướctrước. . HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 38
  39. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 159: Từ nào không dùng để chỉ màu sắc của da người? A. Hồng hào B. Xanh xao CC ĐỏĐỏ ốiối D. Tươi tắn HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 39
  40. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 160: Câu: “Mọc giữa dòng sông xanh một bông hoa tím biếc.” có cấu trúc thế nào? A. Chủ ngữ - Vị ngữ B. Trạng ngữ, Chủ ngữ - Vị ngữ C. Trạng ngữ - Vị ngữ - Chủ ngữ DD VịVị ngữngữ ChủChủ ngữngữ HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:08:16 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 40