Đề khảo sát chất lượng học kỳ II năm học 2022-2023 môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Trọng Quan

pdf 7 trang Minh Lan 14/04/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ II năm học 2022-2023 môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Trọng Quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_sinh.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kỳ II năm học 2022-2023 môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Trọng Quan

  1. Trường THCS Trọng Quan Thứ 7, 20/05/2023 | 14:48 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II SINH 9 PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Sinh học 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ và tên: .......................................................................... Số báo danh: ............. Mã đề 101 Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Trong ứng dụng kĩ thuật gen. Sản phẩm nào sau đây tạo ra qua ứng dụng lĩnh vực “tạo ra các chủng vi sinh vật mới”: A. Tạo giống lúa giàu vitamin A B. Sữa bò có mùi sữa người và dễ tiêu hóa, dùng để nuôi trẻ trong vòng 6 tháng tuổi C. Hoocmôn insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người D. Cá trạch có trọng lượng cao Câu 2. Môi trường sống của sinh vật là A. nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng. B. nơi kiếm ăn, làm tổ của sinh vật. C. nơi ở của sinh vật. D. nơi tìm kiếm thức ăn, nước uống của sinh vật. Câu 3. Để có đủ cây trồng trong một thời gian ngắn đáp ứng yêu cầu sản xuất, người ta tách bộ phận nào của cây để nuôi cấy trên môi trường dinh dưỡng đặt trong ống nghiệm? A. Tế bào rễ. B. Mô phân sinh. C. Mô sẹo và tế bào rễ. D. Mô. Câu 4. Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là
  2. A. hiện tượng cây mọc trong rừng có thân cao, mọc thẳng. B. hiện tượng cây mọc trong rừng có tán lá hẹp, ít cành. C. cành chỉ tập trung ở phần ngọn cây, các cành cây phía dưới sớm bị rụng. D. cây trồng tỉa bớt các cành ở phía dưới. Câu 5. Nhân tố sinh thái là A. các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường. B. các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật. C. những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật. D. tất cả các yếu tố của môi trường Câu 6. Những người có quan hệ huyết thống trong vòng mấy đời thì không được kết hôn với nhau? A. 4 đời. B. 5 đời. C. 3 đời. D. 6 đời. Câu 7. Lai kinh tế là A. lai giữa 2 loài khác nhau rồi dùng con lai làm giống. B. lai giữa 2 dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai làm giống. C. lai giữa 2 dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai làm sản phẩm. D. cho vật nuôi giao phối cận huyết qua một, hai thế hệ rồi dùng con lai làm sản phẩm. Câu 8. Các nhân tố sinh thái được chia thành A. nhóm nhân tố vô sinh và nhân tố con người. B. nhóm nhân tố sinh thái vô sinh, nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh và nhóm nhân tố con người. C. nhóm nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác. D. nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và nhóm các sinh vật khác. Câu 9. Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về A. duy trì sản xuất cây trồng hoàn chỉnh. B. quy trình ứng dụng di truyền học vào trong tế bào. C. quy trình sản xuất để tạo ra cơ quan hoàn chỉnh. D. quy trình nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh. Câu 10. Sốc nhiệt là
  3. A. nhiệt độ môi trường tăng lên một cách đột ngột. B. sự thay đổi nhiệt độ của môi trường không đáng kể. C. sự tăng hoặc giảm nhiệt độ môi trường một cách đột ngột. D. nhiệt độ môi trường giảm đi một cách đột ngột. Câu 11. Khi chuyển những sinh vật đang sống trong bóng râm ra sống nơi có cường độ chiếu sáng cao hơn thì khả năng sống của chúng như thế nào? A. Khả năng sống bị giảm sau đó không phát triển bình thường. B. Vẫn sinh trưởng và phát triển bình thường. C. Không thể sống được. D. Khả năng sống bị giảm, nhiều khi bị chết. Câu 12. Trong chọn lọc hàng loạt, người ta dựa vào đặc điểm nào để chọn các tính trạng đáp ứng mục tiêu chọn giống? A. Kiểu hình và kiểu gen chọn từ một cá thể. B. Kiểu hình chọn từ trong một nhóm cá thể. C. Kiểu gen chọn từ một nhóm cá thể. D. Kiểu hình chọn từ một cá thể. Câu 13. Biểu hiện của hiện tượng thoái hóa giống là A. năng suất thu hoạch luôn tăng lên. B. con lai có sức sống cao hơn bố mẹ. C. con lai có sức sống kém dần. D. con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ. Câu 14. Trong ứng dụng di truyền học, cừu Đôli là sản phẩm của phương pháp A. gây đột biến gen B. gây đột biến dòng tế bào xôma C. sinh sản hữu tính D. nhân bản vô tính Câu 15. Công nghệ gen là A. ngành kĩ thuật về quy trình tạo các ADN tái tổ hợp B. ngành kĩ thuật về quy trình tạo ra các sinh vật biến đổi gen C. ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng kĩ thuật gen D. ngành khoa học nghiên cứu về cấu trúc về hoạt động của các gen Câu 16. Trong chăn nuôi, người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai?
  4. A. Cho F1 lai với cây P. B. Lai kinh tế. C. Lai khác dòng. D. Giao phối gần. Câu 17. Bệnh bạch tạng do một gen lặn quy định. Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là: A. 100%. B. 25%. C. 75%. D. 50%. Câu 18. Giới hạn sinh thái là A. giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. B. khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt. C. giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau. D. khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật. Câu 19. Chọn từ phù hợp trong số những từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu: “Di truyền học đã chỉ rõ hậu quả của việc kết hôn gần làm cho các đột biến có hại được biểu hiện trên cơ thể đồng hợp”. A. chậm B. trội C. nhanh D. lặn Câu 20. Phát biểu nào sau đây là không đúng với chức năng của di truyền y học tư vấn? A. Điều trị các tật, bệnh di truyền. B. Cho lời khuyên quan đến các bệnh và tật di truyền. C. Chẩn đoán. D. Cung cấp thông tin. Câu 21. Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật? A. Một hồ tự nhiên. B. Một ao cá. C. Một đàn chuột đồng. D. Một khu rừng. Câu 22. Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ � Bọ rùa � Ếch � Rắn �Vi sinh vật. Thì rắn là A. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. B. Sinh vật sản xuất. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. Câu 23. Cỏ dại thường mọc lẫn với lúa trên cánh đồng làm cho năng suất
  5. lúa bị giảm đi, giữa cỏ dại và lúa có mối quan hệ theo kiểu A. cộng sinh. B. cạnh tranh. C. hội sinh. D. kí sinh. Câu 24. Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết A. giới tính nào có tuổi thọ cao hơn. B. tiềm năng sinh sản của loài. C. giới tính nào được sinh ra nhiều hơn. D. giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn. Câu 25. Các sinh vật cùng loài có quan hệ với nhau như thế nào? A. Hội sinh và cạnh tranh. B. Cộng sinh và cạnh tranh. C. Kí sinh, nửa kí sinh. D. Hỗ trợ và cạnh tranh. Câu 26. Lưới thức ăn gồm A. các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung. B. nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. C. một chuỗi thức ăn. D. ít nhất là 1 chuỗi thức ăn trở lên. Câu 27. Những cây gỗ cao, sống chen chúc, tán lá hẹp phân bố chủ yếu ở A. hoang mạc. B. rừng mưa nhiệt đới. C. thảo nguyên. D. rừng ôn đới. Câu 28. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là A. cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái. B. làm giảm lượng nước gây khô hạn. C. gây ô nhiễm môi trường. D. phá huỷ thảm thực vật, gây ra nhiều hậu quả xấu. Câu 29. Vào buổi trưa và đầu giờ chiều, tư thế nằm phơi nắng của thằn lằn bóng đuôi dài như thế nào? A. Phơi nắng theo hướng bề mặt cơ thể hấp thu nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời. B. Tư thế nằm phơi nắng không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng của mặt trời. C. Luân phiên thay đổi tư thế phơi nắng theo hướng nhất định. D. Phơi nắng nằm theo hướng tránh bớt ánh nắng chiếu vào cơ thể. Câu 30. Những cây sống ở nơi khô hạn thường có những đặc điểm thích
  6. nghi nào? A. Lá biến thành gai, lá có phiến mỏng. B. Lá và thân cây tiêu giảm. C. Hoặc cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai. D. Cơ thể mọng nước, bản lá rộng Câu 31. Quá trình quang hợp của cây chỉ có thể diễn ra bình thường ở nhiệt độ môi trường nào? A. 100 - 40 0 . B. 250 -35 0 . C. 200 - 300 . D. 00 - 40 0 . Câu 32. Gìn giữ thiên nhiên hoang dã là bảo vệ A. rừng đầu nguồn. B. các loài sinh vật và môi trường sống của chúng C. các loài sinh vật. D. môi trường sống của sinh vật. Câu 33. Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh: A. Tài nguyên khoáng sản. B. Tài nguyên đất. C. Tài nguyên sinh vật. D. Tài nguyên rừng. Câu 34. Cây thông mọc riêng rẽ nơi quang đãng thường có tán rộng hơn cây thông mọc xen nhau trong rừng vì A. ánh sáng mặt trời chiếu được đến các phía của cây. B. cây có nhiều chất dinh dưỡng và phần ngọn của cây nhận nhiều ánh sáng. C. cây có nhiều chất dinh dưỡng. D. ánh sáng mặt trời tập trung chiếu vào cành cây phía trên. Câu 35. Quan hệ giữa hai loài sinh vật trong đó cả hai bên cùng có lợi là mối quan hệ? A. Hội sinh. B. Cộng sinh. C. Ký sinh. D. Cạnh tranh. Câu 36. Những cây ở bìa rừng thường mọc nghiêng và tán cây lệch về phía có nhiều ánh sáng là A. do số lượng cây trong rừng tăng, lấn át cây ở bìa rừng. B. cây nhận ánh sáng không đều từ các phía. C. do tác động của gió từ một phía. D. do cây nhận được nhiều ánh sáng.
  7. Câu 37. Các năng lượng không sinh ra khí thải là A. năng lượng mặt trời và năng lượng gió. B. khí đốt thiên nhiên. C. năng lượng mặt trời. D. năng lượng gió. Câu 38. Mục đích của việc thực hiện Pháp lệnh dân số ở Việt Nam là A. bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội. B. nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp. C. bảo vệ môi trường không khí trong lành. D. bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia. Câu 39. Những biện pháp chủ yếu để bảo vệ thiên nhiên hoang dã là A. bảo vệ tài nguyên sinh vật - bảo vệ các khu rừng già. B. bảo vệ các động vật quý hiếm, xây dựng các vườn quốc gia. C. trồng thêm cây và gây rừng tạo môi trường sống cho nhiều sinh vật. D. bảo vệ tài nguyên sinh vật và cải tạo các hệ sinh thái đã bị thoái hóa. Câu 40. Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng lạnh có ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt cho cơ thể chống rét là A. đệm thịt dưới chân dày. B. có chi dài hơn. C. cơ thể có lông dày và dài hơn (ở thú có lông). D. chân có móng rộng. ------ HẾT ------ Tác giả:Trường THCS Trọng Quan