Đề khảo sát giữa học kỳ 2 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Đề số 2 - Trường THCS Trọng Quan (Có lời giải)

docx 20 trang Minh Lan 15/04/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát giữa học kỳ 2 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Đề số 2 - Trường THCS Trọng Quan (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_giua_hoc_ky_2_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_7_d.docx

Nội dung text: Đề khảo sát giữa học kỳ 2 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Đề số 2 - Trường THCS Trọng Quan (Có lời giải)

  1. Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống – Toán 7 Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022 – 2023 A. Ma trận đề kiểm tra giữa kì II Môn: Toán – Lớp 7 – Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Nội dung STT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Tỉ lệ thức. Tính chất dãy Tỉ lệ thức 1 1 2 1 1 tỉ số bằng nhau 1 và đại 40% Đại lượng tỉ lệ thuận. lượng tỉ lệ 2 Đại lượng tỉ lệ nghịch Biểu thức Biểu thức đại số 1 đại số và 2 30% đa thức Đa thức một biến 1 2 2 một biến Quan hệ Quan hệ giữa góc và 3 giữa các cạnh đối diện trong một 1 30% yếu tố tam giác
  2. trong một Quan hệ giữa đường tam giác vuông góc và đường 1 xiên Quan hệ giữa ba cạnh 1 của một tam giác Sự đồng quy của ba đường trung tuyến trong 1 1 1 một tam giác Tổng: Số câu 8 4 5 2 1 20 Điểm (2,0đ) (1,0đ) (4,0đ) (2,5đ) (0,5đ) 10 Tỉ lệ 20% 50% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý: − Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. − Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận. − Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Vận STT Thông Vận kiến thức thức tra, đánh giá Nhận biết dụng hiểu dụng cao Tỉ lệ thức. Nhận biết: Tính chất - Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất dãy tỉ số của tỉ lệ thức. bằng nhau - Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng 1TN nhau. - Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập 1 Tỉ lệ thức được tỉ lệ thức. và đại Thông hiểu: 1TN lượng tỉ Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức để tính 2TL lệ toán các phép tính đơn giản. Vận dụng: Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để tính 1TL toán các phép tính phức tạp. Vận dụng cao: 1TL
  4. Chứng minh đẳng thức dựa vào tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. Đại lượng tỉ Nhận biết: lệ thuận. - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại Đại lượng tỉ lượng tỉ lệ nghịch. 2TN lệ nghịch - Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức. Vận dụng: Vận dụng được tính chất của đại lượng 1TL tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ lệ. 2 Biểu thức Biểu thức Nhận biết: đại số và đại số - Nhận biết biểu thức số và biểu thức đại đa thức số. 1TN một biến - Viết biểu thức biểu thị công thức cho trước. Nhận biết: 1TN
  5. Đa thức một - Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến biến. - Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của một đa thức. - Nhận biết nghiệm của một đa thức. Thông hiểu: - Thu gọn và sắp xếp đa thức. - Thực hiện tính toán phép cộng, phép 2TN trừ, phép nhân đa thức trong tính toán. 2TL - Tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của biến. - Tìm nghiệm của đa thức tổng, hiệu. 3 Quan hệ Quan hệ Nhận biết: giữa các giữa góc và Nhận biết hai định lí về cạnh và góc đối yếu tố cạnh đối diện trong tam giác. 1TN trong một diện trong tam giác một tam giác
  6. Quan hệ Nhận biết: giữa đường - Nhận biết khái niệm đường vuông góc vuông góc và đường xiên, khoảng cách từ một 1TN và đường điểm đến một đường thẳng. xiên - Nhận biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Quan hệ Thông hiểu: giữa ba - Tìm độ dài 3 cạnh bất kì có tạo thành cạnh của tam giác hay không. 1TN một tam - Tìm độ dài một cạnh khi biết độ dài giác hai cạnh còn lại và các dữ kiện kèm theo. Sự đồng quy Nhận biết: của ba Nhận biết được đường đường trung 1TN đường trung tuyến trong tam giác và sự đồng quy của tuyến trong các đường thẳng đó. Thông hiểu: 1TL
  7. một tam Dựa vào tính chất trọng tâm tam giác, giác tính chất đường trung tính để tìm các tỉ lệ, chứng minh các cạnh bằng nhau. Vận dụng: - Áp dụng tính chất đường trung tuyến, quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác để chứng minh đẳng thức, bất đẳng 1TL thức. - Tính các tỉ số của các cạnh dựa vào tính chất đường trung tuyến.
  8. B. Đề kiểm tra giữa kì II ĐỀ SỐ 02 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây. a c e Câu 1. Cho dãy tỉ số bằng nhau: với b; d; f 0. Khẳng định nào sau đây sai? b d f a a c e a a c e A. ; B. ; b b d f b b d f a a c e a a c e C. ; D. . b b d f b b d f x 3 10 Câu 2. Số x thỏa mãn là 5 15 1 1 A. ; B. ; C. −3; D. −5. 3 5 1 Câu 3. Hai đại lượng x; y tỉ lệ nghịch với nhau. Nếu x và y 8 thì hệ số tỉ lệ là 4 A. −32; B. −2; C. 2; D. 4. Câu 4. Cho bảng sau:
  9. y 2 4 6 8 5 x 1 2 3 4 10 Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai đại lượng x; y không liên quan với nhau; B. Hai đại lượng x; y tỉ lệ nghịch với nhau; C. Hai đại lượng x; y tỉ lệ thuận với nhau; D. Chưa thể kết luận. Câu 5. Biểu thức đại số 2x2 3xy y2 có mấy biến? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4. Câu 6. Cho đa thức 4x3 6x2 15x5 1. Hệ số sao nhất của đa thức là A. 4; B. 6; C. 15; D. −15. Câu 7. Cho đa thức: 4x2 5y3 1. Giá trị của đa thức khi x 1; y 1 là A. −2; B. 8; C. 10; D. −5. Câu 8. Cho đa thức một biến M x x2 4x . Đa thức đã cho có tất cả mấy nghiệm? A. 0; B. 1; C. 2; D. −4. Câu 9. Cho tam giác ABC có µA Bµ Cµ . Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng? A. AB AC BC ; B. AC BC AB ; C. BC AC AB ; D. AB AC BC .
  10. Câu 10. Ba bạn Hường; Huệ; Hà đi từ ba vị trí A; B; C đến trường. Bạn nào đến trường sớm hơn nếu ba bạn cùng khởi hành một lúc và đi theo con đường đã vạch màu đỏ.? A. Bạn Hường; B. Bạn Hà; C. Bạn Huệ; D. Cả ba bạn. Câu 11. Bộ ba số nào sau đây tạo thành ba cạnh của tam giác? A. 3 cm; 4 cm; 1 cm; B. 5 cm; 2 cm; 2 cm; C. 3 cm; 7 cm; 4 cm; D. 3 cm; 4 cm; 5 cm. Câu 12. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB; N là trung điểm của AC; P là trung điểm của BC. Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng? A. Ba đường thẳng CM ;BN; AP đồng quy; B. Ba đường thẳng CM ;BN; AP có độ dài bằng nhau; C. Ba đường thẳng CM ;BN; AP không cắt nhau; D. Ba đường thẳng CM ;BN; AP song song với nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: x 24 2x 4 2x 1 x 5 2 a) ; b) ; c) . 6 18 5 10 8 x 5 Bài 2. (1,0 điểm) Ba đội công nhân I; II; III phải vận chuyển tổng cộng 1 530 kg hàng từ kho theo thứ tự đến ba địa điểm cách kho 1 500 m; 2 000 m; 3 000 m. Hãy phân chia số hàng cho mỗi đội sao cho khối lượng hàng tủ lệ nghịch với khảng cách cần chuyển. Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: A x 2x2 2x 5x3 2 ; B x 2 5x3 8x x2 .