Đề khảo sát tháng 10 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)

docx 4 trang Minh Lan 15/04/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát tháng 10 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_thang_10_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_7_truong.docx

Nội dung text: Đề khảo sát tháng 10 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)

  1. P PHÒNG GD VÀ ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 10 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN MÔN TOÁN 7 (Đề thi gồm 02 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng 1 Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 2 3 7 14 7 A. B. C. D. 5 14 28 14 3 1 Câu 2: Kết quả của phép tính là: 2 3 1 3 1 A. B. C. D. 6 8 8 8 1 Câu 3: 25.24. .22 Kết quả là: 25 A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 1 Câu 4: Phân số biểu diễn số hữu tỉ 4 2 9 9 2 2 A. B. C. - D. 2 2 9 9 3 Câu 5 : Kết quả của phép tính 8 : 23 là A. -64 B. 64 C.-8 D. 8 3 1 1 Câu 6: x : thì giá trị x là: 2 2 1 B. 16 C. 4 1 A. D. 4 16 Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? 8 7 5 1 A. B. C. D. 16 6 10 4 Câu 8: Làm tròn số 12,7362 đến chữ số thập phân thứ hai: A. 12,73 B. 12,74 C. 12,736 D. 12,737 Câu 9: Góc đối đỉnh với góc vuông có số đo bằng bao nhiêu? A. 180o B. 90o C. 60o D. 45o Câu 10: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng: A.Có ít nhất hai điểm chung. B.Không có điểm chung. C. Không vuông góc với nhau. D.Chỉ có một điểm chung. Câu 11: Cho hình vẽ 120o x Số đo của x là: A. 900 B. 300 C. 600 D. 120
  2. Câu 12. Giả thiết của định lí “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau.” là A. một đường thẳng cắt hai đường thẳng vuông góc. B. một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. C. hai góc so le trong bằng nhau. D. hai góc đồng vị bằng nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) 2 1 3 3 5 0 Bài 13: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức: : 0,5 . 4 2022 3 8 2 Bài 14: (2,5 điểm) Tìm x , biết : 5 5 20 3 a) x 0,75 b) 2.x c) 1,5 : x . x 20% 0. 4 4 15 5 Câu 15: (1,0 điểm) Ngô bắp tươi là một thực phẩm giàu năng lượng, phổ biến ở các nước Châu Á. Theo Viện dinh dưỡng quốc gia, trong 100 g ngô bắp tươi, chứa 52 g nước; 4,1 g protein, 2,3 g lipid; 1,2 g celluloza; 0,8 g tro; còn lại là glucid. Hỏi khối lượng glucid trong 500 g ngô bắp tươi là bao nhiêu? Câu 16: (2,0 điểm). Cho hình vẽ bên, biết H· JK 660 ; J·Ky' 660 a) Giải thích tại sao xx' / /yy' ? b) Tính số đo I·HJ c) Vẽ Kt là tia phân giác của góc IKJ, tia At cắt đường thẳng xx’ tại Q. Tính số đo góc JQK? 1 1 1 1 1 Câu 17 (0,5 điểm). Tính B 1 . 1 . 1 ... 1 . 1 4 9 16 100 121 -------------HẾT------------
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT MÔN: TOÁN LỚP 7 Lưu ý: Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C B A D B B B D C B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II/ PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Câu Nội dung Điểm 2 1 3 3 5 0 : 0,5 . 4 2022 3 8 2 0,25 3 1 3 1 Câu 13 : 10 1 9 8 2 0,25 (1 điểm) 1 3 8 . 11 9 8 1 0,25 1 3 11 9 0,25 73 9 5 a) x 0,75 4 3 5 x 0,5 4 4 1 x 2 1 Vậy x 0,25 2 5 20 b) 2.x Câu 14 4 15 ( 2,5 5 4 2x - 0,25 điểm) 4 3 31 2x 0,25 12 31 x 24 31 Vậy x 24 0,25 3 0,5 c) 1,5 : x . x 20% 0. 5 0,5
  4. 3 1,5 : x 0 5 x 20% 0 5 x 2 1 x 5 5 x Vậy 2 1 x 5 Khối lượng glucid trong 100 g ngô bắp tươi là: Câu 15: 100 - 52 - 4,1 -2,3 - 1,2 - 0,8 = 39,6 (gam) 0,5 (1,0 Khối lượng glucid trong 500 g ngô bắp tươi là: 0,5 điểm) 39,6 . 5 =198 (gam) Vẽ đúng hình, ghi GT - KL 0,5 a) Ta có H· JK J· KI 660 Mà hai góc này ở vị trí so le trong, nên: 0,5 xx' / /yy' ' ' Câu 15 Vậy xx / /yy (2,5đ) b) Ta có xx' / /yy' (cmt) HI  yy' 0,5 Nên: HI  xx' Hay: I·HJ 900 c) Tính được góc JQK = 57o 0,5 1 1 1 1 1 3 8 15 99 120 1 . 1 . 1 ... 1 . 1 . . ... . 4 9 16 100 121 4 9 16 100 121 Nhận xét: Tích trên có chẵn các thừa số âm Câu 17 3.8.15...99.120 1.3.2.4.3.5...9.11.10.12 0,5 (0,5 đ) 4.9.16...100.121 2.2.3.3.4.4...10.10.11.11 1.2.3...9.10 3.4.5...11.12 1 12 6 . . 2.3.4...10.11 2.3.4...10.11 11 2 11 -------------Hết--------------