Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 9 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

docx 8 trang Minh Lan 14/04/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 9 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 9 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2022- 2023 (Thời gian làm bài: 45 phút) MA TRẬN ĐỀ S Nội Đơn vị Mức độ nhận thức Tổng Tổn T dung kiến g Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Số câu Thời điểm kiến thức T hiểu cao hỏi gian thức Phút Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời T TL CH gian CH gian CH gian CH gian N 1 A. A1.Vị 2 1.5 2 1.5 0.5 Vùng trí điều Đông kiện tự Nam nhiên Bộ và dân 3.5đ cư xã hội A.2.Tìn 3 5.0 1 6 2 2 11 3.0 h hình phát triển kinh tế, các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế TĐ phía Nam 2 B. B1. Vị 2 1.5 1 6 2 1 7.5 2.0 Vùng trí điều Đồng kiện tự bằng nhiên sông và dân Cưu cư xã Long hội
  2. 2.5đ B2. 2 1.5 a b 2 1.5 0.5 Tình hình phát triển kinh tế và các trung tâm kinh tế 3 C. C.1.Sử 4 3.0 4 3.0 1.0 Kĩ dụng năng bản đồ, 4đ Át lát địa lí Việt Nam C.2.Vẽ 1 12 1 8.5 2 20.5 3.0 và a b phân tích biểu đồ , phân tích số liệu thống kê Tổng 13 12.5 2 12 1 12 1 8.5 12 5 45 10 Tỉ lệ% 40 30 20 10 30 70 Tỉ lệ chung 70 30 100
  3. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức/kĩ năng cần TT Vận kiến thức kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao - Nhận biết vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của SỰ chúng đối với việc phát triển PHÂN kinh tế, xã hội. Trình bày được HÓA đặc điểm tự nhiên, tài nguyên LÃNH thiên nhiên của vùng; những THỔ thuận lợi, khó khăn của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội. Hiểu được Đông Nam Bộ là vùng có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất so với các vùng trong cả nước. Công nghiêp và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong Vùng Đông GDP. Sản xuất nông nghiệp 3 1 Nam Bộ chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng có vai trò quan trọng.Nắm được những khó khăn, hạn chế trong sự phát triển của vùng.Nắm được khái niệm tổ chức lãnh thổ công nghiệp như khu công nghệ cao, khu chế xuất. Học sinh hiểu được dịch vụ là lĩnh vực kinh tế phát triển mạnh và đa dạng, sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên và kinh tế - xã hội , góp phần thúc đẩy sản xuất và giải quyết việc làm. - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. Trình bày được đặc điểm tự Vùng đồng nhiên, tài nguyên thiên nhiên bằng sông của vùng và tác động của chúng 3 1 1 Cửu Long đối với việc phát triển kinh tế – xã hội. - Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng. Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn.
  4. . Tổng 6 1 1 1 Tỉ lệ % 30 40 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
  5. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN : ĐỊA LÍ 9 (Thời gian làm bài 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Dựa vào Atlat trang 29 cho biết Đông Nam Bộ gồm mấy tỉnh, thành phố? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2: Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là: A. Biên Hòa B. Thủ Dầu Một C. Hồ Chí Minh D. Bà Rịa – Vũng Tàu Câu 3: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Dầu, khí B. Sắt, đồng C. Bô xit D. Than Câu 4: Dựa vào Atlat trang 30 cho biết: vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có bao nhiêu tỉnh thành? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 5: Đảo Phú Quốc là đảo lớn nhất nước ta thuộc tỉnh nào? A. Quảng Ninh B. Bà Rịa-Vũng Tàu C. Khánh Hòa. D . Kiên Giang . Câu 6: Vùng có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta là vùng nào? A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 7: Vùng trồng lúa lớn nhất nước ta là: A. Vùng đồng bằng sông Cửu Long B.Vùng đồng bằng sông Hồng C. Vùng Đông Nam Bộ D.Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 8 : Khó khăn nhất trong sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long là: A. Ít khoáng sản C.Hạn hán, xâm nhập mặn B. Địa hình thấp D. Diện tích rừng ngập mặn lớn Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới? A. Vịnh Hạ Long. B. Phong Nha – Kẻ Bàng. C. Phố cổ Hội An. D. Nha trang Câu 10: Dựa vào Atlat trang 19 hãy cho biết: tỉnh có sản lượng lúa cao nhất cả nước? A. Cần Thơ. B. Sóc Trăng. C. An Giang. D. Trà Vinh. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng trên 60% so với diện tích toàn tỉnh? A. Nghệ An B. Hà Tĩnh. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy sắp xếp các trung tâm công nghiệp sau đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam? A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ. C. Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng. D. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1 điểm):
  6. Một số chỉ tiêu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước, năm 2002 (cả nước = 100%) Tiêu chí Tổng GDP GDP công nghiệp-xây dựng Giá trị xuất khẩu Vùng kinh tế trọng 35,1 56,6 60,3 điểm phía Nam Dựa vào bảng số liệu hãy nhận xét vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước? Câu 2 (1.5 điểm): Vì sao Đông Nam Bộ có sức mạnh mẽ nhất với lao động cả nước ? Câu 3 (1.5 điểm): Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện tự nhiên thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước? Câu 4 (3.0 điểm): Cho bảng số liệu Tỉ trọng diện tích, sản lượng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2002 (đơn vị: %) Vùng Đồng bằng sông Cửu Các vùng khác Cả nước Tiêu chí Long Diện tích 51,1 48,9 100 Sản lượng 51,5 48,5 100 a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, sản lượng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2002? b) Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long? -----------------------
  7. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A D D D A C C C D A B/ TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1 -Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò đặc biệt quan trọng đối với cả 0,2 (1đ) nước - Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế chung của cả nước: + Tổng GDP của vùng chiếm 35,1% so với cả nước. 0,2 + GDP trong công nghiệp – xây dựng chiếm 56,6% so với cả nước. + Giá trị xuất khẩu chiếm 60,3% so với cả nước. - Sự phát triển của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò thúc đẩy sự 0,2 phát triển và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước. - Đây là vùng trọng điểm thu hút đầu tư trong nước và quốc tế. 0.2 - Là vùng thu hút mạnh sẽ lao động cả nước, góp phần giải quyết vấn đề việc 0,2 làm cho lao động của vùng và nước ta 2 - Là vùng có nhiều chỉ tiêu về dân cư, xã hội cao hơn mức trung bình của cả 0.75 (1.5đ) nước đặc biệt là GDP/người và tỉ lệ dân thành thị - Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị và thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn mức bình 0.5 quân cả nước. 0.25 - Lao động nhiều vùng đổ về ĐNB tìm kiếm cơ hội việc làm, thu nhập khá hơn,đời sống văn minh hơn 3 + Có diện tích đất nông nghiệp lớn nhất trong các vùng của cả nước. 0.25 + Đất đai nhìn chung màu mỡ, nhất là dải phù sa ngọt có diện tích 1,2 triệu 0.5 (1.5đ) ha dọc sông Tiền và sông Hậu + Khí hậu: nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào. 0.5 + Sông Mê Công và mạng lưới kênh rạch chằng chịt. 0.25 4 a)-Vẽ 2 biểu đồ tròn (diện tích, sản lượng) 0.5 - Có % mỗi hợp phần, chú giải, tên biểu đồ 0.75 (3đ) - Chia đúng thứ tự hợp phần 0.25 b) Có ý nghĩa quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực trong nước và xuất khẩu lương thực của nước ta 1.5
  8. PHÊ DUYỆT BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG TỔ KHXH GVBM HIỆU TRƯỞNG