Đề kiểm tra chương 1 Hình học Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Tân Công Sính
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 1 Hình học Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Tân Công Sính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_1_hinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2012_2013_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chương 1 Hình học Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Tân Công Sính
- Tuần 12 – TPPCT 24 : KIỂM TRA 45 PH Cấp ðộ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên Chủ ðề TL TL TL TL 1. Hình: Thang, bình Nhận biết được- Ti Vận dụng được dấu hiệu hành, chữ nhật, vuông, các tứ giác - nhận biết của các tứ giác đã thoi. Biết tính được Tính được các học; tính chất đường trung các góc của tứ cạnh của tứ giác bình của tam giác, của hình thông qua hình vẽ giác thông qua thang; tính chất đường trung hình vẽ tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông để giải bài tập Số câu 3 2 2 7 Số ðiểm Tỉ lệ % 3=30% 3= 30% 2 = 20% 8= 80% 2. Trục đối xứng, tâm Nhận biết được đối xứng tính chất đối xứng thông qua hình vẽ Số câu 2 2 Số ðiểm Tỉ lệ % 2 = 20% 2 = 20% Tổng số câu 5 2 2 9 Tổng số ðiểm Tỉ lệ % 5 = 50% 3 = 30% 2 = 20% 10 = 100%
- Phòng GD & ĐT Tam Nông KIỂM TRA Trường THCS Tân Công Sính Môn: Toán. Thời gian: 45 phút Họ và Tên HS: Ngày tháng năm 2012 Lớp: 8/ Điểm Nhận xét Chữ kí phụ huynh ĐỀ: Câu 1. (3 điểm) a. Cho các hình vẽ sau, hãy cho biết hình nào là hình bình hành, hình nào là hình thoi, hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình vuông? A B A B B A B A C D C D C D D C Hình a Hình b Hình c Hình d b. Tìm số đo x, y trong các hình vẽ sau: H 800 D C E 950 x 750 1150 A 850 900 y G B F Câu 2. (3 điểm) Tìm số đo cạnh của tứ giác trong các hình sau: C F 12cm D D C 24cm 30cm x x B A A B E 20cm Hình a Hình b Câu 3. (2 điểm) a. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 7cm, AC = 24cm. Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC. b. Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AI. Gọi M là trung điểm của AC, N là điểm đối xứng với I qua M. Tứ giác AICN là hình gì? Vì sao? Câu 4. (2 điểm) A B Cho hình vuông ABCD: a. Chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông ABCD. b. Chỉ rõ trục đối xứng của hình vuông ABCD. BÀI LÀM D C .
- . . . . . . . . . . .
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm 1 a. Hình bình hành: hình b, 0,25 Hình thoi: hình c. 0,25 Hình chữ nhật: hình d, 0,25 Hình vuông: hình a 0,25 b.x = 3600 – (1150 + 900 + 750) =3600 – 2900 = 700 1,0 y = 3600 – (950 + 800 + 850) =3600 – 2600 = 1000 1,0 2 a. Tứ giác ABCD là hình thang. Có ÈF là đường trung bình của hình thang Suy ra AD = 2EF – BC = 2. 24 – 30 = 48 – 30 = 18cm Vậy x = 18cm