Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7 - Trường THCS Phạm Huy Quang (Có đáp án)

docx 10 trang Minh Lan 16/04/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7 - Trường THCS Phạm Huy Quang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_khoa_hoc_tu.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7 - Trường THCS Phạm Huy Quang (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS PHẠM HUY QUANG Năm học 2022 - 2023 MÔN KIỂM TRA: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 I. Thời điểm kiểm tra: II. Thời gian làm bài: 90 phút. III. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% TN, 60% TL). IV. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 6 câu; vận dụng: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì II: 20% (2,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 80% (8,0 điểm) V. Khung ma trận đề kiểm tra MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng số Điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm CĐ 7: Tính chất từ 3 3 0, 75 của chất (8 tiết) CĐ 8: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở 1 4 4 1 1 9 3,25 sinh vật (1đ) (32 tiết) (21 tiết nửa đầu kì 2- 11 tiết nửa cuối kì 2) CĐ 9: Cảm 1 ửng ở 1 1 1 2 (1đ) 1,5 sinh vật (4 tiết)
  2. 2 MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng số Điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm CĐ10: Sinh trưởng và sinh 1 2 1 2 2,0 sản ở (1,5đ) sinh vật. (7 tiết) CĐ11: Sinh sản ở 1 1 2 2,5 sinh (1,5đ) (1đ) vật. (8 tiết) Tổng số TN/ 2 8 1 6 1 2 1 5 16 10,0 Số ý TL Số 2 2 1,5 1,5 1,5 0,5 1 6,0 4,0 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% VI. Bản đặc tả đề kiểm tra Số câu Câu hỏi hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN độ TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu) Chủ đề 7: Tính chất từ của chất 15.Từ trường Nhận Nêu được vùng không gian bao quanh một 2 C1,2 biết nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm đường sức từ. Thông Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa hiểu học) để giải thích được Trái Đất có từ trường. Vận Chế tạo được nam châm điện đơn giản và dụng làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. 16.Từ trường Nhận 1 C3 Trái đất biết Biết được thế nào là từ trường Trái đất
  3. 3 Số câu Câu hỏi hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN độ TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu) Thông Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) hiểu để giải thích được Trái Đất có từ trường. Vận dụng Vận dụng giải thích một số hiện tượng thực tế Chủ đề 8: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật 17.Vai trò Nhận -Nhận biết khái niệm trao đổi chất và chuyển 1 C4 của trao đổi biết hoá năng lượng. chất Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. Thông Hiểu được sự trao đổi chất và chuyển hoá hiểu năng lượng trong cơ thể thông qua tranh vẽ. Vận dụng Vận dụng giải thích một số hiện tượng thực tế 18.Quang Nhận Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm 2 C5,6 hợp ở thực biết của quang hợp. vật Thông Viết được phương trình quang hợp (dạng hiểu chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải dụng thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. 19.Các yếu tố Nhận 1 C7 Biết được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ảnh hưởng biết quang hợp đến quang hợp Thông Phân tích yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến hiểu quá trình quang hợp của cây Vận Vận dụng hiểu biết về quang hợp trong thực dụng tiễn để giải thích một số hiện tượng 20.Thực hành Nhận về quang hợp biết ở cây xanh Thông + Tiến hành được thí nghiệm chứng minh 1 C8 hiểu quang hợp ở cây xanh. thông qua sắp xếp tranh vẽ (Các bước tiến hành) Vận dụng 21. Hô hấp tế Nhận bào biết Nêu được khái niệm hô hấp
  4. 4 Số câu Câu hỏi hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN độ TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu) Thông Hiểu được một cách tổng quát quá trình hô hiểu hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): viết được phương trình hô hấp dạng chữ thể hiện hai chiều tổng hợp và phân giải. Vận Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong 1 C9 dụng thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô, ...). 22.Các yếu tố Nhận Biết được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ảnh hưởng biết hô hấp của tế bào đến hô hấp tế bào Thông Phân tích yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến hiểu quá trình hô hấp của tế bào Vận dụng Vận dụng giải thích một số hiện tượng thực tế 23.Trao đổi Nhận Mô tả được cấu tạo khí khổng, nêu được khí ở sinh vật biết chức năng của khí khổng. Thông Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao 1 C10 hiểu đổi khí qua khí khổng của lá. Vận Vận dụng kiến thức để giải thích: con đường dụng đi của khí qua các cơ quan hệ hô hấp ở người 24.Vai trò Nhận – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh của nước và biết dưỡng đối với cơ thể sinh vật. các chất dinh dưỡng trong Thông Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự 1 C11 cơ thể sinh hiểu vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên vật lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống); Vận Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi dụng chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). 26.Trao đổi Nhận Nêu được vai trò của nước và các chất dinh 1 C17 nước và dinh biết dưỡng đối với cơ thể động vật dưỡng ở động vật Thông Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở 1 C12 hiểu động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
  5. 5 Số câu Câu hỏi hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN độ TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu) Vận Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi dụng chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Chủ đề 9: Cảm ứng ở sinh vật 27. Khái quát Nhận – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh 1 1 C18 C13 về cảm ứng biết vật. và cảm ứng ở – Nêu được vai trò cảm ứng đối với thực vật. thực vật Thông – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm hiểu ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). Vận Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào dụng giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (trồng trọt). 28. Cảm ứng Nhận – Nêu được vai trò cảm ứng đối với động ở động vật biết vật. Thông Phân tích một số tập tính của động vật. hiểu Vận Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào 1 C14 dụng giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi ). Chủ đề 10: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 29. Khái quát Nhận Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và về sinh biết phát triển ở sinh vật. trưởng vầ phát triển ở Thông Phân tích được mối quan hệ giữa sinh 1 C19 sinh vật hiểu trưởng và phát triển. Vận Vận dụng được những hiểu biết về sinh dụng trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). 30.Sinh Nhận trưởng và biết
  6. 6 Số câu Câu hỏi hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN độ TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu) phát triển ở Thông Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng 1 C15 thực vật hiểu minh tính cảm ứng ở thực vật (hướng sáng, hướng nước ) Vận Vận dụng được những hiểu biết về sinh dụng trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn 31.Sinh Nhận trưởng và biết phát triển ở Thông Hiểu được vòng đời một số loài sinh trưởng 1 C16 động vật hiểu và phát triển. Vận Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật dụng (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật) để phân tích được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Chủ đề 11: Sinh sản ở sinh vật 32. Khái quát Nhận – Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh về sinh sản vô biết vật. tính và sinh – Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh sản ở sinh vật vật. Thông Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt hiểu được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản 1 C20 dụng vô tính trong thực tiễn đời sống như giâm, chiết, ghép từ đó nêu cách thực hiện hiệu quả 33. Sinh sản Nhận hữu tính ở biết Nêu được khái niêm sinh sản hữu tính sinh vật Thông – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả hiểu được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng).. – So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính Vận Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản 1 C21 dụng hữu tính trong thực tiễn đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới
  7. 7 Số câu Câu hỏi hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN độ TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu) tính). Giải thích được nguyên nhân suy giảm và phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. 34. Các yếu ảnh hưởng đến sinh sản - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh Nhận và điều khiển sản ở sinh vật và điều hòa, điều khiển sinh sản biết sinh sản ở ở sinh vật sinh vật. (1 tiết) 35. Sự thống Dự vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ nhất về cấu thể và môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các trúc và các Vận hoạt động sống (TĐC và chuyển hóa năng hoạt động dụng lượng- sinh trưởng, phát triển- cảm ứng- sinh sống trong cơ sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thể sinh vật thống nhất VII. Đề kiểm tra: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1. Nam châm có đặc tính hút các vật làm từ A. đồng. B. nhôm. C. sắt. D. kẽm. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Xung quanh nam châm có từ trường của nam châm đó. B. Ở hình ảnh từ phổ của nam châm, nơi nào mạt sắt dày thì từ trường mạnh, nơi nào mạt sắt thưa thì từ trường yếu hơn. C. Trong từ trường của nam châm, nơi nào từ trường mạnh thì lực từ mạnh, nơi nào từ trường yếu hơn thì lực từ yếu hơn. D. Trong từ trường của nam châm, nơi nào từ trường yếu thì đường sức từ dày, nơi nào từ trường mạnh hơn thì đường sức từ thưa hơn. Câu 3 : Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết sự tồn tại của trường? A. Nhiệt kế. B. Đồng hồ. C. Kim nam châm có trục quay. D. Cân. Câu 4: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng với A. sự chuyển hóa của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự trao dổi năng lượng. D. sự sống của sinh vật. Câu 5: Cơ quan quan trọng nhất tham gia quá trình quang hợp của cây xanh là A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Quả. Câu 6: Quang hợp là quá trình lá cây sử dụng khí A. cacbonic. C. hidrô. B. oxigen. D. cacbon đioxide. Câu 7: Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là: A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ.
  8. 8 Câu 8: Một học sinh thực hiện các bước tiến hành thí nghiệm quang hợp của cây xanh như sau: (1) Lấy hai tấm kính đổ nước lên toàn bộ bề mặt tấm kính. Sau đó đặt mỗi chậu cây lên một tấm kính ướt, dùng hai chuông thủy tinh úp vào mỗi chậu cây. (2) Sau 4- 6 h, ngắt lá của mỗi cây để thử tinh bột bằng dung dịch iốt. (3) Đặt hai chậu cây khoai lang vào chỗ tối trong 3-4 ngày. (4) Trong chuông A đặt thêm một cốc nước vôi trong. Đặt cả hai chuông thí nghiệm ra chỗ ánh sáng. Các bước tiến hành thí nghiệm lần lượt là A. (1), (2), (3), (4) B.(3), (1), (4), (2) C. (2), (3), (4), (1) D. (1), (2), (4), (3) Câu 9. Rau, củ, quả tươi bảo quản được lâu trong tủ lạnh vì: A. Nhiệt độ thấp làm chết tế bào. B. Nhiệt độ thấp làm tăng quá trình phân giải chất hữu cơ ở tế bào C. Nhiệt độ thấp làm giảm cường độ hô hấp tế bào. D. Nhiệt độ thấp làm giảm tăng cường độ hô hấp tế bào. Câu 10: Cây nào dưới đây chỉ có lỗ khí ở mặt trên của lá? A. Súng. B. Dừa. C. Cải. D. Mít. Câu 11: Cho hình vẽ sau: Quan sát hình vẽ trên và cho biết sự vận chuyển các chất diễn ra là A. các chất trong mạch rây từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch gỗ (dòng đi xuống). B. nước, muối khoáng trong mạch rây từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch gỗ (dòng đi xuống). C. các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). D. chất hữu cơ từ mạch gỗ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). Câu 12: Ở người các chất nào sau đây được hệ tuần hoàn vận chuyển đến các cơ quan bài tiết để thải ra ngoài? A. Nước, chất dinh dưỡng B. Các chất thải, nước. C. Chất thải, chất dinh dưỡng. D. Nước, khí oxygen Câu 13. Cảm ứng ở sinh vật là A. Khả năng cảm ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường ngoài B. Khả năng thích ứng của sinh vật đối với các yếu tố bất lợi của môi trường ngoài C. Khả năng phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường D. Khả năng phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ trong cơ thể Câu 14: Làm giàn khi trồng cây mướp là ứng dụng của: A. Tính hướng đất. B. Tính hướng sáng. C. Tính hướng tiếp xúc. D. Tính hướng nước. Câu 15. Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây:
  9. 9 1. Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá. 2. Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây. 3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm. 4. Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây. Thứ tự các bước thí nghiệm đúng là: A: 1, 2, 3, 4. B: 3, 1, 2, 4. C: 4, 2, 3, 1. D: 3, 2, 1, 4. Câu 16: Cho các đại diện sau đây: Gà, Thỏ , Muỗi, Ếch, Khỉ , Bọ rùa. Có bao nhiêu động vật có con non sinh ra có đặc điểm hình thái khác cơ thể trưởng thành.? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17 (1điểm). Nhu cầu dinh dưỡng ở động vật là gì? Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 18 (1điểm). Nêu vai trò của cảm ứng đối với sinh vật? Lấy ví dụ đối với thực vật và động vật. Câu 19 (1,5 điểm). Trình bày khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. Nêu mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. Câu 20 (1,5 điểm). Ở địa phương xã Hoa Động đã ứng dụng sinh sản vô tính trong nhân giống cây trồng qua các hình thức nào? Mỗi hình thức cho ví dụ về các loại cây trồng. Câu 21 (1 điểm). Theo nghiên cứu, khoảng 75% cây trồng thụ phấn nhờ các loài côn trùng như ong, ruồi, bướm, chim hoặc thậm chí là dơi. Hoạt động thụ phấn của côn trùng cho hoa màu đã mang lại 14,6 tỷ USD/năm cho Hoa Kỳ và 440 triệu bảng/năm cho Vương quốc Anh. Tại Anh, 1/3 cây trồng được thụ phấn nhờ ong mật, phần còn lại được thực hiện bởi một số loài côn trùng hoang dã khác. Tuy nhiên, số lượng các loài ong đang giảm rõ rệt ở các nước trên thế giới trong đó có Việt Nam. Theo em tại sao dẫn đến hiện tượng trên? Cách khắc phục? VIII. Đáp án - Biểu điểm I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D C D C A B B C A C B C C B D II/ TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm - Nhu cầu dinh dưỡng là lượng thức ăn mà động vật cần thu nhận vào hằng 0,5 17 ngày để xây dựng cơ thể và duy trì sự sống. (1 điểm) - Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào mỗi loài, lứa tuổi, giai đoạn phát triển 0,5 của cơ thể và cường độ hoạt động của cơ thể. - Vai trò của cảm ứng đối với sinh vật: Giúp sinh vật tồn tại, phát triển thích 0,5 18 nghi với sự thay đổi của môi trường trong giới hạn nhất định. (1 điểm) - Ví dụ: Khi thấy mèo, chuột liền bỏ chạy. Khi trồng cây bên cửa sổ, cây 0,5 luôn hướng về phía có ánh sáng. - Sinh trưởng ở sinh vật là quá trình tăng lên về kích thước, khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào, làm cơ thể lớn lên . 0,5 - Phát triển ở sinh vật là quá trình biến đổitạo nên các tế bào, mô, cơ 19 quan và hình thành chức năng mới ở các giai đoạn (1,5điểm) - Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển: Sinh trưởng và phát triển ở 0.5 sinh vật có mối quan hệ mật thiết với nhau, nối tiếp và xen kẽ nhau. Sinh trưởng là cơ sở cho phát triển. Phát triển thúc đẩy sinh trưởng và làm 0,5 xuất hiện hình thaí mới.
  10. 10 Tùy theo hiểu biết học sinh trả lời. Ở địa phương thường ứng dụng ba 0,5 hình thức sinh sản vô tính chính đối với cây trồng là: 20 - Nhân giống bằng giâm cành: rau muống, rau ngót, rau lang 0,5 (1,5điểm) - Nhân giống bằng phương pháp chiết cành: mít, ổi, hồng xiêm, bưởi - Nhân giống bằng phương pháp ghép quả (bưởi) ghép mắt, chồi (bưởi, 0,5 cam, chanh). * Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trên: - Do chuyển đổi nông nghiệp, quá trình đô thị hóa nên mất môi trường sống cho nhiều loài côn trùng có ích. 0,5 - Ô nhiễm môi trường. 21 - Sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón hóa học không hợp lý. (1 điểm) * Cách khắc phục: - Tạo môi trường sống thuận lợi cho côn trùng có ích phát triển: Trồng nhiều loài cây thu hút côn trùng. 0,5 - Bảo vệ môi trường sống. - Sử dụng hợp lý thuốc trừ sâu, phân bón hóa học.