Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa Lí Lớp 9 năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

docx 9 trang Minh Lan 14/04/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa Lí Lớp 9 năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa Lí Lớp 9 năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 45 phút) a. Ma trận đề KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Mức độ nhận thức Tổng Vận Số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dụng cao hỏi Thờ tổn T dung Đơn vị g Thờ Thờ Thờ Thờ i T kiến kiến thức điể i i i Số i gian thức Số Số Số T T m gian gian gian C gian (phú CH CH CH N L (phú (phú (phú H (phú t) t) t) t) t) 1 A. A1. Cộng ĐỊA đồng các LÍ dân tộc 0.2 0.75 0.75 DÂN Việt Nam 1 1 5 CƯ Dân số và VÀ gia tăng ĐỊA dân số LÍ KIN A2. Phân H bố dân cư TẾ và các loại hình (2,0- 0.2 quần cư 0.75 0.75 3,0đ) 1 1 5 Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống A3. Quá trình phát 0.2 1 0.75 1 0.75 triển kinh 5 tế A4. Ngành 0.2 0.75 0.75 nông 1 1 5 nghiệp,ng ành công nghiệp,
  2. ngành dịch vụ 2 B.SỰ B1. Vùng 1b* 1 PHÂ Trung Du 1 1TL 0.2 N và miền 1TLa* 0.75 6 3 1 6.75 (b) b** 5 HÓA núi Bắc Bộ * * LÃN H B2. Vùng 1(a) THỔ Đồng bằng 1 1(a*) 7 sông Hồng 0.2 0.75 1TLa 1 7.75 1b* 8 5 ** B3. Vùng 1b* 0.2 Bắc Trung 1 0.75 0.75 1TL/ 5 Bộ và 3 1 1a* 1 b*** B4.Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ B5. Vùng 2 1TLb Tây 2.75 5 1 1TL/a ** 0.2 Nguyên 7 1 9.75 ** 2 1TL/ 6 (b) 5 a*** 3 C. C.1. Sử KĨ dụng bản NĂN đồ, Atlat 4 3 4 3 1 G Địa lí Việt Nam (2,5đ - C.2. Vẽ và 3,5đ) phân tích biểu đồ, 1 1b 10 1(b) 4 2 1 14.0 3.0 phân tích (a) * số liệu thống kê Tổng 13 11 1 23 1(b, 4 1( 7 12 4 45’ 10 (a,a,b b) a) )
  3. Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70 Tỉ lệ chung 70 30 100 b) Bản đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM HỌC KÌ 1 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm TT Vận kiến thức thức tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 A. ĐỊA LÍ A1. Cộng Nhận biết DÂN CƯ đồng các dân - Nêu được một số đặc điểm về dân VÀ ĐỊA tộc Việt Nam tộc : Việt Nam có 54 dân tộc ; mỗi LÍ KINH dân tộc có đặc trưng về văn hoá thể TẾ hiện trong ngôn ngữ, trang phục, (2,0-3,0đ) phong tục, tập quán. - Biết dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. - Trình bày được sự phân bố các dân tộc ở nước ta. A2. Dân số và Nhận biết gia tăng dân - Trình bày được một số đặc điểm số của dân số nước ta Vận dụng - Giải thích được một số đặc điểm của 1 (TN) dân số nước ta Vận dụng cao - Phân tích được hậu quả do các đặc điểm dân số mang lại. A3. Phân bố Nhận biết dân cư và các - Trình bày được tình hình phân bố dân loại hình quần cư nước ta : không đồng đều theo lãnh cư thổ, tập trung đông đúc ở đồng bằng và các đô thị, ở miền núi dân cư thưa thớt. - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta. Thông hiểu - Phân biệt được các loại hình quần
  4. cư thành thị và nông thôn theo chức năng và hình thái quần cư. A4. Lao động Nhận biết và việc làm. - Trình bày được đặc điểm về Chất lượng nguồn lao động và việc sử dụng lao cuộc sống động. - Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm ở nước 1 (TN) ta. - Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam : còn thấp, không đồng đều, đang được cải thiện. A5. Quá trình Nhận biết phát triển kinh - Thấy được chuyển dịch cơ cấu tế kinh tế là nét đặc trưng của công cuộc Đổi mới : thay đổi cơ cấu kinh 1 (TN) tế theo ngành, theo lãnh thổ, theo thành phần kinh tế ; những thành tựu và thách thức. A6. Ngành Nhận biết nông nghiệp - Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất nông nghiệp : phát triển vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng trọt vẫn là ngành chính. - Trình bày sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi. Thông hiểu - Phân tích được các nhân tố tự 1 (TN) nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp : tài nguyên thiên nhiên là tiền đề cơ bản, điều kiện kinh tế - xã hội là nhân tố quyết định. Vận dụng - Giải thích sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi A7. Ngành Nhận biết công nghiệp - Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất công nghiệp. - Trình bày được một số thành tựu của sản xuất công nghiệp : cơ cấu đa ngành với một số ngành trọng
  5. điểm khai thác thế mạnh của đất nước ; thực hiện công nghiệp hoá. - Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm. Thông hiểu - Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. A7. Ngành Nhận biết dịch vụ - Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày càng đa dạng của ngành dịch vụ. - Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung. - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ : giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch. Thông hiểu - Hiểu được vai trò quan trọng của ngành dịch vụ 2 SỰ PHÂN B1. Vùng Nhận biết HÓA Trung Du và - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn LÃNH miền núi Bắc lãnh thổ . THỔ Bộ - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng . - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội. 1(TLb) - Trình bày được tình hình phát 1(TN) 1TLa* 1TL/b triển kinh tế 1TLa* * * - Nêu được tên các trung tâm kinh * 1TL tế lớn. b*** Thông hiểu -Phân tích ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. -Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phát triển kinh tế. B2. Vùng Nhận biết Đồng bằng - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn sông Hồng lãnh thổ . 1(TLa) 1TLb 1(TN) - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, 1TL/a* ** tài nguyên thiên nhiên của vùng . - Trình bày được đặc điểm dân cư,
  6. xã hội. - Trình bày được tình hình phát triển kinh tế - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn Thông hiểu -Phân tích ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. -Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phát triển kinh tế. B3. Vùng Bắc Nhận biết Trung Bộ. - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ. B4. Vùng - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, Duyên hải tài nguyên thiên nhiên của vùng . Nam Trung Bộ - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội.. 1TL/ - Trình bày được tình hình phát 1TL/a* b*** triển kinh tế 1(TN) 1TL/ - Nêu được tên các trung tâm kinh b* tế lớn Thông hiểu -Phân tích ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. -Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phát triển kinh tế. B4. Vùng Tây Nhận biết Nguyên -Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, 1TLb* tài nguyên thiên nhiên ,điểm dân cư * - xã hội của vùng 1TL/ - Trình bày được thế mạnh kinh tế 1(TL) a*** của vùng, thể hiện ở một số ngành 1(TLa) công nghiệp, nông nghiệp, lâm 1TL/a* nghiệp ; sự phân bố của các ngành * đó. 1(TLb - Nêu được tên các trung tâm kinh ) tế lớn với các ngành kinh tế chủ yếu của từng trung tâm. Thông hiểu -Phân tích ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.
  7. -Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phát triển kinh tế. 3 C. KĨ C.1. Sử dụng Nhận biết: NĂNG bản đồ, Atlat - Xác định đối tượng địa lí trên bản đồ, 4 (TN) 1TL/a* (2,5đ-3,5đ) Địa lí Việt trên Atlat Địa lí Việt Nam Nam C.2. Vẽ và Vận dụng: 1TL/a phân tích biểu - Vẽ và phân tích biểu đồ 1TL/b 1TL/a 1TL/a* đồ, phân tích số - Phân tích số liệu thống kê 1TL/b * liệu thống kê 12 TN Tổng 1 1 1 1 TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 c) Đề kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Địa lí lớp 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Việt Nam là nước có: A. cơ cấu dân số già B. gia tăng dân số âm. C. quy mô dân số lớn. D. quy mô dân số giảm. Câu 2:Nguồn lao động của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A.Số lượng ít. B.Trình độ rất cao. C.Phân bố đồng đều. D.Tăng nhanh. Câu 3:Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp nước ta là tài nguyên A.khí hậu. B.nước. C.sinh vật. D.đất. Câu 4: Loại cây công nghiệp phát triển nhất Tây Nguyên là: A. Chè B. Cao su C. Cà phê D. Điều. Câu 5: Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là. A.Tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước. B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp. D. Mở rộng nền kinh tế đối ngoại. Câu 6: Dân tộc không định cư Trung du - miền núi Bắc Bộ là dân tộc nào dưới đây? A. Mông B. Thái .C.Chăm D. Mường Câu 7: Việc khai thác thế mạnh của vùng đồng bằng Sông Hồng cần phải kết hợp. A. Phát triển công nghiệp chế biến gắn với sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa. B. Nâng cao tay nghề lao động, phát huy kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. C. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên, công nghiệp hóa trong sản xuất nông nghiệp. D. Xây dựng các công trình thủy lợi, nâng cao năng xuất cây trồng. Câu 8: Để hạn chế tác hại của gió tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần. A. Xây dựng các hồ chứa nước và bảo vệ rừng. B. Bảo vệ rừng và trồng rừng phòng hộ. C. Dự báo đề phòng thời gian hoạt động của gió tây khô nóng. D. Trồng rừng điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường sinh thái. Câu 9:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A.Nghệ An. B.Thanh Hóa. C.Hà Tĩnh. D.Quảng Bình.
  8. Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nông nghiệp nào sau đây? A.Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C.Đông Nam Bộ. D.Tây Nguyên. Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây nuôi nhiều bò nhất? A.Hà Tĩnh. B.Quảng Bình. C.Nghệ An. D.Quảng Trị. Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Bắc Giang. B.Hạ Long. C.Hà Nội. D.Hải Phòng. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1:(3 điểm):Dựa vào Atlát Việt Nam và kiến thức đã học, hãy: a. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có thuận lợi và khó khăn cho phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng? b. Nêu ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông – lâm kết hợp ở TD và MNBB? Câu 2: (1,5 điểm): Dựa vào Atlát Việt Nam và kiến thức đã học, hãy: a. Kể tên các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên? b.Nêu ý nghĩa về việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên? Câu 3( 2,5 điểm) Dựa vào số liệu sau: Cơ cầu thu nhập của nước ta thời kỳ 1990 – 2017.( đơn vị %) 1990 1995 2000 2010 2015 2017 Nông –Lâm- Ngư nghiệp 38,7 27,2 24,5 21,0 18,9 17,1 Công Nghi – xây dựng 22,7 28,8 36,7 36,7 36,9 37,1 Dịch vụ 38,6 44,0 38,8 42,3 44,2 45,8 Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cầu thu nhập của nước ta thời kỳ 1990 – 2017 và nhận xét ? d) Hướng dẫn chấm và đáp án I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D C B C A D B D C A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm hỏi Câu a. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có thuận lợi và khó khăn cho 2,0 1: phát triển nông nghiệp ở ĐBSH: Ý a *Thuận lợi. 0,5 - Địa hình thấp, bằng phẳng.Đất phù sa màu mỡ chiếm diện tích lớn, dễ canh tác 0,5 . 0,5 - Nguồn nước tưới dồi dào thuộc hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình. - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thích hợp thâm canh lúa. Mùa đông lạnh thích 0,25 hợp với các loại cây ưa lạnh ( ngô đồng, ) làm đa dạng cơ cấu cây trồng. 0,25 *Khó khăn. - Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp , ít có khả năng mở rộng. - Thời tiết thất thường , thiên tai (bão, lũ, rét đậm). Ý b b. Nêu ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông – lâm kết hợp 1,0
  9. ở Trung du và miền núi Bắc Bộ 0,25 - Tăng độ che phủ rừng, hạn chế xói mòn đất. - Cải thiện điều kiện sinh thuỷ cho các dòng sông, điều tiết nguồn nước cho các hồ 0,25 thuỷ lợi, thuỷ điện 0,25 - Là nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất giấy, chế biến gỗ. - Sử dụng nguồn lao động nhàn rỗi trong nông nghiệp , tăng thu nhập của người 0,25 dân , cải thiện đời sống đồng bào các dân tộc, góp phần xoá đói giảm nghèo Câu a. Kể tên các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên 0,5 2: Ý b b.Nêu ý nghĩa về việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên 1.0 - Khai thác thế mạnh thủy năng của vùng., 0,25 - Cung cấp nguồn điện phục vụ ngành công nghiệp, sản xuất, chế biến sản phẩm 0,25 cây công nghiệp, cây lương thực 0,25 - Các hồ thủy điện còn đem lại nguồn nước tưới quan trọng cho Tây Nguyên vào mùa khô, tiêu nước vào mùa mưa.Khai thác phục vụ du lịch, nuôi trồng thủy sản, 0,25 -Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của nhân dân trong vùng, góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống con người. Góp phần thúc đẩy việc phát triển và bảo vệ rừng Câu - Vẽ đúng biểu đồ miền biểu diễn chú giải rõ ràng. 1,75 3: ( nếu vẽ biểu đồ khác không cho điểm) 0.75 - Nhận xét: 0.25 + Tỉ trọng ngành Nông lâm ngư nghiệp có xu hướng giảm ( dc) 0.25 + Tỷ trọng Công nghiệp xây dựng có xu hướng tăng (dc) 0.25 + Tỷ trọng Dịch vụ cao nhưng còn biến động ( dc) BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG TỔ KHXH GVBM HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT