Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 9 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

docx 7 trang Minh Lan 14/04/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 9 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_dia_li_lop_9.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 9 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUANG Năm học: 2022 - 2023 DƯƠNG Môn: Địa lí 9 Tổng Mức độ nhận thức % điểm Nhận Vận Nội dung Thông Vận TT Đơn vị kiến thức biết dụng kiến thức hiểu dụng cao ( ( TL) ( TL) TNKQ) ( TL) 1 A. ĐỊA LÍ A1. Cộng đồng các 2 Câu DÂN CƯ dân tộc Việt Nam 2TN 0.5 đ (3,0 đ) 0.5 5% A2. Dân số và gia 1TN 1 Câu tăng dân số 0.25 0.25 đ 1TL* 2.5% A3. Phân bố dân cư và các loại hình quần 1TL* cư A4. Lao động và việc 1TN làm. Chất lượng cuộc 2 Câu 0.25 sống 1.25 đ 1TL 12.5% 1.0 1TL* B. ĐỊA LÍ B1. Quá trình phát 1TN KINH TẾ triển kinh tế 0.25 0.25 (3 đ) B2. Ngành nông 2 câu nghiệp 2TN 0.5 1/2TL* 0.5 điểm 5% B3. Ngành LN - TS 0.5 câu 1/2TL 1 điểm 1.0 10% 1
  2. B4. Ngành công 1/2TL nghiệp 0.5 câu 2.0 2 điểm 1/2TL* 20% 1TL* B5. Ngành dịch vụ 1 câu 1TN 1/2TL* 0.25 0.25 điểm 2.5% 3 C. KĨ C.1. Sử dụng bản đồ, 4TN 4 câu NĂNG Atlat Địa lí Việt Nam 1,0 1 điểm (4 đ) 10% C.2. Vẽ và phân tích 1 câu 1/2TL 1/2TL biểu đồ, phân tích số 3.0 liệu thống kê 2.0 1.0 điểm 30% Tổng 12TN 1 TL 0.5TL 0.5TL 15 1TL 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 4 điểm 30% 20% 10% 100% 40% Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ CUỐI HỌC TRƯỜNG THCS QUANG KỲ I DƯƠNG Năm học: 2022 - 2023 Môn: Địa lí 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức/kĩ năng cần TT Vận kiến thức kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao 1 A. ĐỊA A1. Cộng Nhận biết LÍ DÂN đồng các - Nêu được một số đặc điểm về CƯ dân tộc dân tộc ở nước ta 2TN (2,0- Việt Nam - Trình bày được sự phân bố các dân tộc ở nước ta. 2
  3. 3,0đ) A2. Dân số Nhận biết và gia tăng - Trình bày được một số đặc điểm 1TN dân số của dân số nước ta 1TL* - Biết số dân và sự gia tăng dân số hàng năm của nước ta A3. Phân Nhận biết bố dân cư - Trình bày được tình hình phân bố và các loại dân cư nước ta. hình quần - Nhận biết quá trình đô thị hoá cư ở nước ta. 1TL* Thông hiểu - Phân biệt được các loại hình quần cư thành thị và nông thôn theo chức năng và hình thái quần cư. A4. Lao Nhận biết động và - Trình bày được đặc điểm về việc làm. nguồn lao động và việc sử dụng 1TN Chất lượng lao động. 1TL cuộc sống - Trình bày được hiện trạng chất * lượng cuộc sống ở Việt Nam : 1TL còn thấp, không đồng đều, đang được cải thiện. B. ĐỊA B1. Quá Nhận biết LÍ trình phát - Thấy được chuyển dịch cơ cấu KINH triển kinh tế kinh tế là nét đặc trưng của công 1TN TẾ cuộc Đổi mới : thay đổi cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ, theo thành phần kinh tế ; những thành tựu và thách thức. B2. Ngành Nhận biết nông - Trình bày được tình hình phát nghiệp triển của sản xuất nông nghiệp : 2TN - Trình bày sự phân bố của một 1/2TL* số cây trồng, vật nuôi. Thông hiểu - Phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã 3
  4. hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông. B3. Ngành Thông hiểu LN - TS -Hiểu ý nghĩa của các loại rừng 1/2TL ở nước ta. B4. Ngành Thông hiểu công - Phân tích các nhân tố tự nhiên, nghiệp kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. 1/2TL - Biết về cơ cấu , điều kiện phát 1/2TL* triển và sự phân bố của các * ngành công nghiệp trọng điểm 1TL của nước ta Vận dụng: Vận dụng kiến thức đã học để chứng minh ngành công nghiệp có cơ cấu đa dạng B5. Ngành Nhận biết dịch vụ - Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày càng đa dạng của ngành dịch vụ. 1/2TL* - Biết được đặc điểm phân bố 1TN của ngành dịch vụ nói chung. Thông hiểu - Hiểu được vai trò quan trọng của ngành dịch vụ 3 C. KĨ C.1. Sử Nhận biết: NĂNG dụng bản - Xác định đối tượng địa lí trên bản 4TN (2,5đ- đồ, Atlat Địa đồ, trên Atlat Địa lí Việt Nam 3,5đ) lí Việt Nam C.2. Vẽ và Vận dụng: phân tích - Vẽ biểu đồ biểu đồ, - Phân tích số liệu thống kê, vận 1/2TL 1/2TL phân tích số dụng kiến thức để giải thích những liệu thống kê vấn đề có liên quan 4
  5. Tổng 12 TN 1 1/2 1/2 1 TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HƯNG NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS QUANG Môn: Địa lí 9 DƯƠNG (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Trong cơ cấu dân tộc của nước ta năm 1999,người dân tộc Việt (Kinh ) chiếm: A. 13.8% B. 80.9% C. 85.8% D. 86.2% Câu 2: Dân tộc không định cư Trung du - miền núi Bắc Bộ là dân tộc nào dưới đây? A. Mông B. Thái .C.Chăm D. Mường Câu 3: Việt Nam là nước có A. cơ cấu dân số già B. quy mô dân số lớn. C. gia tăng dân số âm. D. quy mô dân số giảm. Câu 4:Nguồn lao động của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Tăng nhanh B.Trình độ rất cao. C.Phân bố đồng đều. D. .Số lượng ít. Câu 5:Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp nước ta là tài nguyên A.khí hậu. B.nước. C.sinh vật. D.đất. Câu 6: Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là. A.Tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước. B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp. D. Mở rộng nền kinh tế đối ngoại. Câu 7: Loại cây công nghiệp phát triển nhất Tây Nguyên là: A. Chè B. Cao su C. Cà phê D. Điều. Câu 8: Cơ cấu dịch vụ nước ta khá đa dạng bao gồm A. Dịch vụ tiêu dung và dịch vụ sản xuất B. Dịch vụ công cộng và dịch vụ tiêu dùng C. Dịch vụ sản xuất và dịch vụ công cộng D. Dịch vụ tiêu dung và dịch vụ sản xuất dịch vụ công cộng Câu 9:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây Cao su được trồng nhiều nhất ở vùng nông nghiệp nào sau đây? A.Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C.Đông Nam Bộ. D.Tây Nguyên. Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây nuôi nhiều bò nhất? A.Hà Tĩnh. B.Nghệ An. C.Quảng Bình. D.Quảng Trị. 5
  6. Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Bắc Giang. B.Hạ Long. C.Hà Nội. D.Hải Phòng. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang cho biết công nghiệp khai thác than tập trung chủ yếu ở tỉnh nào dưới đây : A. Quảng ninh B. Thái Nguyên C. Cao Bằng D. Sơn La II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Chúng ta đã đạt được những thành tựu gì trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân ? Câu 2 (3,0 điểm): a. Nêu hiểu biết của em về cơ cấu các loại rừng ở nước ta? b. Trình bày điều kiện phát triển, tình hình phát triển và phân bố ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu? Câu 3: (3 điểm): Dựa vào bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( Đơn vị %) Năm 1990 2002 Cây lương thực 67,1 60,8 Cây công nghiệp 13,5 22,7 Cây ăn quả 19,4 16,5 a. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 1990 và 2002? b. Nhận xét sự thay đổi tỷ trọng cây lương thưc và cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp, sự thay đổi đó nói lên điều gì? d) Hướng dẫn chấm và đáp án Mã đề 1 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- LỚP 9, NĂM HỌC 2021 - 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A D B C D C B A A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung Điểm Câu 1 a) Thành tựu của việc nâng cao chất lượng cuộc sống 1 (1,0điểm) - Thu nhập bình quân đầu người tăng liên tục,hiện nay đã đạt trên 0,25 2000USD/ng/năm -Tuổi thọ trung bình của người dân được nâng cao và có xu hướng 0,25 tăng - Tỷ lệ người biết chữ cao,đạt 90.3% 0,25 - Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội về y tế,giáo dục,nhà 0,25 ở,phúc lợ xã hội ngày càng tốt hơn. Câu 2 ( 3 a. Cơ cấu các loại rừng : điểm) - Rừng sản xuất cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và xuất khẩu 1 - Rừng phòng hộ : Hạn chế xói mòn đất, hạn chế lũ lụt, điều hòa khí hậu 6
  7. - Rừng đặc dụng : Phát triển du lịch, bảo vệ các nguồn gen quý hiếm b. Điều kiện phát triển và phân bố ngành khai thác nhiên liệu * Điều kiện phát triển - Nước ta có nguồn nguyên liệu tữ lượng lớn : + Than đá ở Quảng Ninh, Thái Nguyên , than nâu ở Lạng sơ + Dầu mỏ ở thềm lục địa Phía nam : Mỏ Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ + Khí đốt ở thềm lục địa Phía nam và Tiền Hải ( Thái Binh) 2 * Tình hình phát triển và phân bố : - Khai thác than chủ yếu ở vùng than Quảng Ninh, sản lượng ngày một tăng. Năm 2007 khai thác được 42,5 triệu tấn - Khai thác dầu chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam Năm 2007 khai thác được 15,9 triệu tấn dầu, hàng tỷ m3 khí - Dầu thô là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta Câu 3 -Vẽ biểu đồ tròn: Chuẩn đẹp,đầy đủ thông tin (tên,bảng chú giải...).... 2 đ (3 điểm) -Nhận xét: 1 Qua biểu đồ ta thấy cơ cấu gía trị sản xuất ngành trồng trọt chiếm tỷ trọng khác nhau và có sự thay đổi qau 2 năm + Tỷ trọng giá trị sản xuất của cây lương thực lớn nhất nhưng có xu hướng giảm ( Từ 67, 1% xuống còn 60,8 %) + Tỷ trọng giá trị sản xuất của cây công nghiệp thấp hơn nhưng có xu hướng tăng nhanh ( Từ 13,5% lên 22,7%) +Sự thay đổi này nói lên cơ cấu cây trồng của nước ta ngày càng đa dạng hơn, Việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn. HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GV RA ĐỀ Phạm Thị Dung Nguyễn Thi Nhài Hoàng Thị Lụa 7