Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2022-2023 môn Hóa Học Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

docx 6 trang Minh Lan 14/04/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2022-2023 môn Hóa Học Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_hoa_hoc_lop.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2022-2023 môn Hóa Học Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG Năm học 2022 - 2023 MÔN: HÓA 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) I.Ma trận đề kiểm tra giữa kì I Môn: Hóa 8 Thời gian 45 phút làm bài NHẬN BIẾT 40% THÔNG HIỂU 30% VẬN DỤNG Tên chủ CẤP ĐỘ 20% CẤP ĐỘ CAO 10% đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CĐ 1: Tách Nước Chất chất ra tinh khiết khỏi hỗn hợp Số câu: 1 câu 1 câu Số điểm: 0,5 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ % 50% 50% CĐ 2: Cấu tạo Cách Nguyên của hạt biểu diễn tử nhân số nguyên tử, phân tử Số câu: 3 câu 1 câu Số điểm: 1,5 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ % 75% 25% CĐ 3: Xác định Tính Tính Đơn đơn phân tử phân tử chất - chất, khối của khối Hợp hợp chất hợp chất của hợp chất chất 1
  2. Số câu: 2 câu 1 câu 1 câu Số điểm: 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ % 50% 25% 25% CĐ 4: - Hóa trị Lập công Viết Xác Xác định tên Công của H và thức hóa công định nguyên tử của thức O học của thức hóa trị nguyên tố khi hóa học hợp chất hóa học và tìm biết PTK - Số dựa vào công nguyên thành thức tử của phần hóa học mỗi các khi biết nguyên nguyên hóa trị tố trong tố phân tử Số câu: 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu 1 câu Số điểm: 1 điểm 0,5 điểm 0,5 2 điểm 1 điểm điểm Tỉ lệ % 20% 10% 40% 20% 10% Tổng số 8câu 6 câu 2câu 1 câu câu: 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm Tổng số điểm: 40% 30% 20% 10% 100% II. ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết: a. Nước cất b. Nước suối c. Nước khoáng d. Nước đá từ nhà máy 2
  3. Câu 2: Phương pháp lọc dùng để tách một hỗn hợp gồm: a. Muối ăn với nước b. Muối ăn với cát c. Đường với nước d. Nước với cát Câu 3: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: a. Proton và electron b. Proton và nơtron c. Nơtron và electron d. Proton, nơtron và electron Câu 4: Cách viết nào sau đây là sai: a. 4 nguyên tử Natri: 4Na b. 1 nguyên tử Nitơ: N c. 3 nguyên tử Canxi: 3C d. 2 nguyên tử Sắt: 2Fe Câu 5: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm: a. Electron b. Nơtron c. Proton d. Proton và nơtron Câu 6: Số .......... là số đặc trưng của một nguyên tố hoá học: a. Proton b. Nơtron c. Electron d. Electron và Nơtron Câu 7: Cho biết các chất sau đây, chất nào là đơn chất? a. Nước do nguyên tố Hiđro và Oxi tạo nên. b. Khí Clo do nguyên tố Clo tạo ra. c. Đất đèn do 2 nguyên tố Cacbon và Canxi tạo ra. d. Đá vôi do nguyên tố Cacbon, nguyên tố Canxi và nguyên tố Oxi tạo ra. Câu 8: Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2 lần nguyên tử khối của nguyên tố Lưu huỳnh. X là nguyên tố nào sau đây? a. Cu b. K c. Fe d. Mg Câu 9: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất? a. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3 b. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3 3
  4. c. CuO, KOH, Fe, H2SO4 d. Cl2, Cu, Fe, Al Câu 10: Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị V của Nitơ (N) trong số các công thức hoá học dưới đây: a. NO2 b. N2O3 c. N2O5 d. N2O Câu 11: Công thức hoá học của hợp chất gồm 2K, 1C và 3O là: a. K2CO3 b. KCO3 c. KCO d. K2SO3 Câu 12: Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hoá trị của nguyên tố khác như thế nào? a. H chọn làm 2 đơn vị. b. O chọn làm 1 đơn vị. c. H chọn làm 1 đơn vị, O chọn làm 2 đơn vị. d. H chọn làm 2 đơn vị, O chọn làm 1 đơn vị. B. Tự luận: (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau: a. Nhôm oxit, biết trong phân tử có 2Al và 3O b. Canxi cacbonat, biết trong phân tử có 1Ca, 1C và 3O Câu 2: (2 điểm) a. Xác định hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất sau: Fe2O3 b. Lập công thức hóa học của hợp chất sau: Cu (II) và O Câu 3: (1 điểm) Trong phân tử một hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tử nguyên tố R và 5 nguyên tử nguyên tố Oxi. Tìm nguyên tử khối và tên nguyên tố R. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử khí hiđro 71 lần. 4
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A/ TRẮC NGHIỆM: (6 điểm )mỗi ý chọn đúng được 0,5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 a d b c a a b a b c a c B. Tự luận (4 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 a) CTHH: Al2O3 0,25 đ PTK = 27.2+16.3 = 102 (đvC) 0,25 đ b) CTHH: CaCO3 0,25 đ PTK = 40+12+16.3 = 100 (đvC) 0,25 đ 2 a) Theo quy tắc hóa trị ta có: a.2=3.II  a = III 0,5đ Vậy hóa trị của Fe trong Fe2O3 là: III 0,5đ b) Gọi công thức chung là: CuxOy 0,25đ Theo quy tắc hóa trị ta có: II.x=II.y  x/y=II/II=1/1 0,25đ => x=1 và y=1 0,25đ Vậy CTHH là: CuO 0,25đ 3 Gọi CTHH là X2O5 0,25đ Ta có PTK = 2X+5.16=142 g/mol 0,25đ => X=31 0,25đ => X là S (lưu huỳnh) 0,25đ GVBM TỔ TRƯỞNG DUYỆT 5