Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2020-2021 môn Sinh Học Lớp 9 - Đề 1 - Trường TH&THCS Đông Vinh (Có đáp án)

docx 4 trang Minh Lan 14/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2020-2021 môn Sinh Học Lớp 9 - Đề 1 - Trường TH&THCS Đông Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021_mon_sinh_hoc_lo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2020-2021 môn Sinh Học Lớp 9 - Đề 1 - Trường TH&THCS Đông Vinh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG KIỂM TRA HỌC MÔN SINH HỌC LỚP 9 TRƯỜNG TH & THCS ĐÔNG VINH GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2020-2021 ( Thời gian làm bài 45 phút) I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm mỗi ý đúng được 0.25đ) Câu 1. Nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt của môi trường: A. Sinh vật biến nhiệt B. Sinh vật hằng nhiệt C. Sinh vật ưa nóng D. Sinh vật ưa lạnh Câu 2. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa: A. Tỉ lệ đồng hợp tăng B. Tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm. C. Tỉ lệ đồng hợp lặn tăng D. Tỉ lệ đồng hợp trội tăng Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm khí thải là A. do hoạt động phun trào của núi lửa B. do quá trình đốt cháy nguyên liệu C. do hoạt động hô hấp ở thực vật D. do lũ lụt Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về ưu thế lai? A. Sự tập trung các gen trọi có lợi ở cơ thể lai F1 là một nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai. B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ. C. Để khắc phục hiện tượng ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ, người ta dùng phương pháp nhân giống hữu tính. D. Khi lai các dòng thuần với nhau, ưu thế lai biểu hiện rõ nhất. Câu 5. Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể sinh vật là: A. giới tính B. Lứa tuổi C. Mật độ quần thể D. Sinh sản Câu 6. Bản chất mối quan hệ hỗ trợ của các sinh vật khác loài là : A. Mối quan hệ có lợi (hoặc ít nhất không có hại) cho tất cả các sinh vật. B. Mối quan hệ có hại cho tất cả các sinh vật. C. Mối quan hệ 1 bên sinh vật có lợi, 1 bên sinh vật có hại. D. Mối quan hệ có lợi cho tất cả các sinh vật. Câu 7. Để tạo ưu thế lai ở thực vật, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai nào? A. Lai phân tích. B. Tự thụ phấn. C. Lai khác dòng. D.Lai kinh tế. Câu 8. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với A. tất cả các nhân tố sinh thái. B. nhân tố sinh thái hữu sinh.
  2. C. nhân tố sinh thái vô sinh. D. một nhân tố sinh thái nhất định. Câu 9. Một lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ. C. sinh vật phân giải. D. tất cả 3 đáp án trên. Câu 10. Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác? A. Giới tính B. Lứa tuổi C. Mật độ D. Pháp luật Câu 11. Một dãy các loài sinh vật có mối quan hệ với nhau về mặt dinh dưỡng, trong đó loài này ăn mắt xích phía trước và là thức ăn của mắt xích phía sau là A. Lưới thức ăn B. Bậc dinh dưỡng C. Chuỗi thức ăn D. Mắt xích Câu 12. Xét chuỗi thức ăn:Cỏ -> chuột –> rắn hổ mang – >diều hâu-> vi khuẩn. Trong đó, sinh vật tiêu thụ là A. Cỏ, chuột, rắn hổ mang, đại bàng. B. Chuột, rắn hổ mang, đại bàng. C. Cỏ, đại bàng. D. Đại bàng. II. Tự luận(7 điểm). Câu 1(3điểm). a, Trình bày dấu hiệu điển hình của quần xã sinh vật? b, Cho hệ sinh thái gồm các sinh vật sau: cỏ, bọ ngựa, sâu, ếch, chuột,rắn, vi khuẩn.Viết sơ đồ lưới thức ăn của hệ sinh thái trên? Câu 2(1 điểm). Hoạt động của con người gây ra những hậu quả xấu như thế nào đối với môi trường tự nhiên? Câu 3(1.5 điểm). a. Phân biệt nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh? b. Trình bày mối quan hệ cùng loài giữa các sinh vật? Câu 4(1,5điểm). a.Vì sao không dùng con lai F1 để làm giống? b. Tại sao chậu cây đặt cạnh cửa sổ ngọn thường mọc cong ra phía ngoài ?
  3. Hướng dẫn chấm và biểu điểm I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất ( mỗi ý đúng được 0.25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C B C C A C D D D C B án II. Tự luận(7điểm) Câu 1 a. Quần xã có các đặc điểm cơ bản (2đ) - Số lượng các loài trong quần xã 0,25đ + Độ đa dạng: Mức độ phong phú về số loài trong quần xã 0,25đ + Độ nhiều: Mật độ cá thể cuẩ từng loài trong quần xã 0,25đ + Độ thường gặp: Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp 1 loài trong tổng số 0,25đ địa điểm quan sát - Thành phần loài trong quần xã 0,25đ + Loài ưu thế: Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã 0,25đ + Loài đặc trưng: Loài chỉ có ở 1 quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn 0,25đ những loài khác trong quần xã b. Viết lưới thức ăn 1đ Sâu Ếch Bọ ngựa Rắn vi khuẩn Cỏ Chuột Câu 2 + Mất cân bằng sinh thái. 0,25đ (1đ) + Xói mòn và thoái hoá đất 0,25đ + Lũ lụt, hạn hán và ảnh hưởng đến nguồn nước ngầm. 0,25đ + Nhiều loài sinh vật giảm và 1 số có nguy cơ bị tuyệt chủng. 0,25đ Câu 3 a. Phân biệt (1.5đ) - Nhân tố vô sinh bao gồm tất cả các yếu tố không sống: Nước, 0,25đ không khí, đất, ánh sáng, gió,nhiệt độ... - Nhân tố hữu sinh là những nhân tố có sự sống chia thành 2 nhóm: 0,25đ + Sinh vật khác: VSV, nấm, động vật, thực vật, địa y 0,25đ + Con người :Tác động tích cực: cải tạo, nuôi dưỡng, lai ghép.... 0,25đ Tác động tiêu cực: săn bắn, đốt phá làm cháy rừng... b. mối quan hệ:
  4. + Hỗ trợ: sinh vật được bảo vệ tốt hơn, kiếm được nhiều thức ăn. 0,25đ + Cạnh tranh: ngăn ngừa gia tăng số lượng cá thể và sự cạn kiệt 0,25đ thức ăn  1 số tách khỏi nhóm. Câu 4 a. Không dùng con lai F1 để làm giống vì nếu làm giống thì ở đời 1đ (1.5đ) sau, qua phân li tỉ lệ dị hợp giảm, đồng hợp trong đó có kiểu gen đồng hợp lặn có hại ưu thế lai giảm. b. Vì : + Cây có chất diệp lục (màu xanh) hấp thụ các tia ánh sáng để 0.25đ chế tạo chất hữu cơ. +Nên khi trồng cây trong nhà gần cữa sổ thì cây sẽ nghiên về 0.25đ phía có ánh sáng, nên cây vươn ra ngoài