Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2020-2021 môn Tin Học Lớp 8 - Trường TH&THCS Đông Vinh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2020-2021 môn Tin Học Lớp 8 - Trường TH&THCS Đông Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021_mon_tin_hoc_lop.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2020-2021 môn Tin Học Lớp 8 - Trường TH&THCS Đông Vinh (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TIN HỌC 8 (thời gian 45 phút) NỘI DUNG CẤP ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG KIẾN THỨC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao ĐIỂM TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Câu lệnh lặp 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu: 6 1 điểm 2 điểm 0,5 điểm 0,5 0,5 điểm Điểm: 4,5 điểm Tỷ lệ: 45% Lặp với số lần 1 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu 1 câu Số câu: 4 chưa biết 0,5 điểm 0,5 điểm 1,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm Điểm: 4 trước Tỷ lệ: 40% Làm việc với 1 câu 1 câu 1 câu Số câu: 3 dãy số 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 Điểm: 1,5 điểm Tỷ lệ: 15% Tổng số câu: Số câu: 5 Số câu: 3.5 Số câu: 2,5 Số câu: 2 Số câu: 13 13 Điểm: 4 Điểm: 3 Điểm: 2 Điểm: 1 Điểm: 10 Tổng số Tỷ lệ: 40% Tỷ lệ: 30% Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 10% Tỷ lệ:100% điểm:10 Tỷ lệ: 100%
- PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG VINH Môn: Tin học 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI A. Phần trắc nghiệm:(- mỗi câu 0,5 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước là: A. For = to do B. For : to do ; C. For := to do ; Câu 2. Cú pháp đầy đủ của câu lệnh While do là: A. While do ; B. While ; ; C. While to do; D. While do ; Câu 3. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i := 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i := 1 to 10 do; writeln(‘A’) C. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i =1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 4. Cho đoạn chương trình: j:= 1; for i:=1 to 5 do j:= j+2; Sau khi thực hiện chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. 6; B. 11; C. 13; D. 14. Câu 5:Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước? A. For do; B.While do; C. If..then; D.If then else; Câu 6. Trong Pascal, câu lệnh khai báo biến mảng nào sao đây đúng? A. a : array[10..1] of integer; B.b : array(1..100) of real; C. c : array[1..15] of integer; D.d : array[-2..5] of real; Câu 7: Hoạt động nào sau đây có thể biết trước được số lần làm việc: A. Múc từng gáo nước đến đầy bể B. Đi lên tầng, đến tầng 10 thì dừng C. Học cho tới khi thuộc bài D. Nhặt từng cọng rau cho tới khi xong Câu 8: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? Fori:=1 to 10 do write (i,’ ‘); A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. Đưa ra 10 dấu cách D. Không đưa ra kết quả gì
- Câu 9: Khai báo biến mảng nào đúng: A. Var Y: Array[6..20] of Integer; B. Var Y: Array[10.5..25.5] of Real; C. Var Y: Array[10,50] of Integer; D. Var Y: Array[30..15] of Real; Câu 10: Để nhập một giá trị vào phần tử a[3] của mảng a thì ta viết là: A. Readln(a) B. Readln(a[3]) C. Readln(a[i]) D. Readln(a(3)) Câu 11: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì? so:=1; While so < 10 do writeln(so); so:=so + 1; A. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng; B. Không phương án nào đúng C. In ra các số từ 1 đến 9; D. In ra các số từ 1 đến 10; B. Phần tự luận: ( 4,5 đ) Câu 12: (2 điểm)Cho thuật toán sau: - B1: T :=0;j :=1; - B2: Nếu T≤ 30 thì chuyển qua B3, ngược lại T > 30 thì chuyển B4; - B3:j :=J+2 ; T:=T+J; và quay lại B2 - B4: In ra kết quả và kết thúc thuật toán a) Hãy cho biết, khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp và giá trị của T và j là bao nhiêu (1,0 điểm) b) Viết chương trình sử dụng câu lệnh lặp chưa biết trước thể hiện thuật toán trên. Câu 13: a. Hãy viết cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước? Giải thích cú pháp của câu lệnh? b. Em hãy viết chương trình Tính tổng của 50 số tự nhiên đầu tiên ?
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A.Trắc nghiệm: (5,5 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 C D C B B C B A A B A B. Tự Luận: (4 điểm) Câu 12:( 1đ) a.(1 đ) Chương trình trên máy tính thực hiện 5 vòng lặp và khi kết thúc J=11 và T=35 Vòng lặp 1: Vì T= 0 <30 nên J=1+2 = 3 ; T=0+3=3 Vòng lặp 2: Vì T= 3 <30 nên J=3+2 = 5 ; T=3+5=8 Vòng lặp 1: Vì T= 8 <30 nên J=5+2 = 7 ; T=8+7=15 Vòng lặp 1: Vì T=15 <30 nên J= 7+2 = 9 ; T= 15+9 = 24 Vòng lặp 1: Vì T= 24 <30 nên J= 9+2 = 11 ; T= 24 + 11=35 b. (1,5 đ) Program Bai12; Uses CRT; Var T,j:integer; Begin T:= 0, J:=1; While T<= 30 do Begin i := J +2;T := T + J;End; Writeln(T); Readln; End. Cậu 13: (2 đ) a.(1đ) For := to do ; Giải thích: - Trong đó: for, to, do là từ khoá, biến đếm là biến kiểu nguyên, giá trị đầu và giá trị cuối là các giá trị nguyên. - Đây là câu lệnh for dạng tiến - Hoạt động: Khi thực hiện, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm được tự động tăng thêm 1 đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối thì kết thúc. b. (1 đ) Program bai13;
- Uses crt; Var T,i: integer; Begin T:= 0; For i:=1 to 50 do T := T + i; Writeln(‘Tong la:’,T:6:2); Readln; End.