Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Tin Học Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Tin Học Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_tin_hoc_lop.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Tin Học Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
- PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG MÔN: TIN HỌC 8 Mức độ nhận thức (4-11) Chươn Tổng Nội dung/đơn vị TT g / Vận dụng % kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) chủ đề cao điểm (3) (2) (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I: Lập trình đơn 4 câu 2 2 Câu lệnh điều kiện 1 đ 0.5 đ 0.5 đ 10% giản 13 câu 6 6 1 1 Câu lệnh lặp 4 đ 1.5 đ 1.5 đ 1 đ 40% 13 câu Lặp với số lần chưa 6 6 1 5 đ biết trước 1.5 đ 1.5 đ 2 đ 50% Tổng số câu 14 14 1 1 30 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG MÔN: TIN HỌC 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Chương / TT /Đơn vị Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức biết Vận hiểu dụng Nhận Thông VD cao Nhận biết: - Nhận thấy sự cần thiết của cấu trúc rẽ nhánh trong lập trình để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện các thao tác phụ thuộc vào điều kiện. - Biết điều kiện thường được biểu diễn bằng các phép so sánh. - Nêu được cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ. Thông hiểu: - Phân biệt được cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và dạng đủ. - Giải thích được hoạt động của Câu lệnh CLĐK dạng thiếu, dạng đủ. 2TN 2TN điều kiện - Chuyển được cấu trúc rẽ nhánh thể hiện bằng sơ đồ khối sang câu lệnh điều kiện. - Đọc hiểu được ý nghĩa của câu Chương I: lệnh điều kiện trong chương trình Lập trình đơn giản 1 đơn giản - Hiểu ý nghĩa lệnh ghép trong Pascal Vận dụng: - Viết được chương trình đơn giản có sử dụng câu lệnh điều kiện. Vận dụng cao: - Sử dụng được câu lệnh điều kiện lồng nhau trong chương trình. Nhận biết: - Nhận thấy nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình. - Lấy được ví dụ về hoạt động lặp với số lần biết trước trong cuộc sống Câu lệnh hàng ngày. 6TN 6TN 1TL lặp - Nêu được cú pháp, ý nghĩa của lệnh lặp với số lần biết trước For - do - Mô tả được hoạt động của lệnh lặp For - do trong Pascal. Thông hiểu:
- - Đọc hiểu chương trình có sử dụng lệnh lặp For - do. - Viết đúng được lệnh For - do trong một số tình huống đơn giản. Vận dụng: - Viết được chương trình đơn giản có sử dụng lệnh lặp For - do trong tình huống quen thuộc. Vận dụng cao: - Viết được chương trình đơn giản có sử dụng lệnh lặp For - do trong tình huống mới. Nhận biết: - Nhận thấy nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình. - Nêu được cú pháp của lệnh lặp với số lần chưa biết trước While - do - Mô tả được hoạt động của lệnh lặp với số lần chưa biết trước While - do Lặp với số trong Pascal. lần chưa 6TN 6TN 1TL Thông hiểu: biết trước - Đọc hiểu chương trình có sử dụng lệnh lặp While - do. - Viết đúng được lệnh While - do trong một số tình huống đơn giản. Vận dụng: - Viết được chương trình đơn giản có sử dụng lệnh lặp While - do. Tổng 14 14 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học 8 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: Câu 1: Câu lệnh điều kiện dạng đủ có cú pháp như sau: A. If then else ; B. If then ; else ; C. If then else ; D. If then else Câu 2: : Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh: if (45 mod 3 ) = 0 then X := X+2; (biết rằng trước đó giá trị của biến X = 5) A. X = 5 B. X = 9 C. X = 7 D. X = 11 Câu 3: Điều kiện trong câu lệnh điều kiện là: A. Phép gán B. Phép cộng C. Phép trừ D. Phép so sánh Câu 4: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết câu lệnh trong Pascal: A. Max := a; If b > Max then Max := b; B. If a > b then Max := a else Max := b; C. Max := b; If a > Max then Max := a; D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 5: Em hiểu câu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây: A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh C. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần B. Vì câu lệnh đã có tên là lệnh lặp D. Cả A, B và C đều sai Câu 6: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước : A. For = to do ; B. For := to do ; C. For = to do D. For = to ; do ; Câu 7: Đâu là hoạt động lặp lại nhiều lần với số lần biết trước? A. Nhặt rau đến khi xong. B. Em bị ốm vào một dịp có dịch cúm C. Đến nhà bà ngoại chơi vào một hôm cả bố và mẹ đi vắng D. Ngày đánh răng ba lần Câu 8: Khi nào câu lệnh For - to - do kết thúc: A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm ngang bằng giá trị cuối D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu Câu 9: Câu lệnh: For i:=5 to 25 do writeln(‘Y’); Số vòng lặp của câu lệnh này là bao nhiêu? A. 21 B. 22 C. 23 D. 24 Câu 10: Biến đếm, giá trị đầu, giá trị cuối có chung điểm gì rất quan trọng ? A. Đều là các số B. Có chung kiểu dữ liệu (kiểu nguyên) C. Biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu, giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối D. Biến đếm lớn hơn giá trị đầu, giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
- Câu 11: Để tính tổng các số nguyên từ 1 đến n, ta sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây: A. for i:=1 to n do s:=s+1; B. for i =1 to n do s:=s+i; C. for i:=1 to n do s:=s+i; D. for i=1 to n do s:=s+1; Câu 12: Bạn A muốn viết ra 5 chữ B và 5 chữ C trên màn hình bằng đoạn chương trình sau: Var i: integer; Begin For i := 1 to 5 do Writeln(‘B’); Writeln(‘C’); end. Theo em bạn A nên viết như thế nào ? A. Đúng rồi B. Đưa hai lệnh writeln(‘B’) và writeln(‘C’) vào trong cặp Begin và end; C. Phải đổi Writeln thành Write D. Phải đặt Writeln(‘B’) và Writeln(‘C’); ở hai dòng riêng biệt Câu 13: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:=10; For i:=1 to 4 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu? A. 20 B. 14 C. 10 D. 0 Câu 14: Cho biết lệnh Writeln() trong đoạn chương trình dưới đây in ra giá trị của j và k là bao nhiêu ? j := 2; k := 3; for i := 1 to 5 do begin j := j + 1; k := k + j; end; writeln(j, k); A. j = 7; k = 28 B. j = 14; k = 28 C. j = 14; k = 14 D. j = 14; k = 7 Câu 15: Cho biết lệnh Writeln() trong đoạn chương trình dưới đây in ra giá trị của j và k là bao nhiêu ? j := 2; k := 3; for i := 1 to 5 do if i mod 2 = 0 then j := j + 1; k := k + j; writeln(j, k); A. j = 6; k = 10 B. j = 6; k = 7 C. j = 7; k = 4 D. j = 4; k = 7 Câu 16: : Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? For i:=1 to 100 do If (i mod 3 = 0) and (i mod 5 = 0) then T := T + i; A. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 100 B. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 100 C. Tính tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 100 D. Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến 100 Câu 17: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng: A. While do ; C. While ; do ; B. While then ; D. While ; then ;
- Câu 18: Nhặt thóc ra khỏi gạo đến khi trong gạo không còn thóc: A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp vô số lần C. Lặp với số lần chưa biết trước D. Lặp 10 lần Câu 19: Khi sử dụng lệnh lặp While – do cần chú ý điều gì ? A. Số lần lặp C. Điều kiện dần đi đến sai B. Số lượng câu lệnh D. Điều kiện dần đi đến đúng Câu 20: Lúc nào thì lệnh lặp While – do sẽ dừng lại ? A. có giá trị đúng C. Các câu lệnh con trong đã thực hiện xong B. có giá trị sai D. Cả A, B và C đều sai Câu 21: Việc đầu tiên mà câu lệnh While – do cần thực hiện là gì ? A. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Do C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then B. Kiểm tra giá trị của D. Kiểm tra Câu 22: sau từ khóa Do trong câu lệnh While - do được thực hiện ít nhất mấy lần ? A. 0 lần B. 1 lần C. 2 lần D. vô số lần Câu 23: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau: i := 5; While i >= 0 do i := i – 1; A. 1 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 0 lần Câu 24: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: a := 10; While a >= 10 do Write(a); A. Trên màn hình xuất hiện một chữ a C. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a B. Trên màn hình xuất hiện một số 10 D. Chương trình bị lặp vô tận Câu 25: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình dưới đây: a := 10; b := 5; While a >= 10 do Begin b := b + a; a := a – 1; End; A. b = 5 B. b = 10 C. b = 15 D. b = 20 Câu 26: Cho biết lệnh Writeln() trong đoạn chương trình dưới đây in ra giá trị của i, j và k là bao nhiêu ? i := 1; j := 2; k := 3; while i < 6 do i := i + 1; j := j + 1; k := k + j; writeln(i, j, k); A. i = 8; j = 6 ; k = 6 C. i = 6; j = 3 ; k = 8 B. i = 12; j = 6 ; k = 8 D. i = 6; j = 3 ; k = 6 Câu 27: Cho biết lệnh Writeln() trong đoạn chương trình dưới đây in ra giá trị của i, j và k là bao nhiêu ? i := 1; j := 2; k := 3;
- while i < 6 do begin i := i + 1; j := j + 1; k := k + j; end; Writeln(i, j, k); A. i = 8; j = 7 ; k = 28 C. i = 6; j = 14 ; k = 28 B. i = 6; j = 7 ; k = 28 D. i = 6; j = 7 ; k = 24 Câu 28: Chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp? S:=0; n:=0; While S > 5 do begin n:= n+1; S:= S+n end; A. 5 vòng lặp B. 10 vòng lặp C. Lặp vô hạn D. 0 vòng lặp II. Tự luận Câu 1: a) Viết chương trình bằng NNLT Pascal mô tả thuật toán sau: Bước 1: S 1; n 0 Bước 2: Nếu S 10; chuyển bước 4 Bước 3: n n + 2, S S + n ; quay bước 2 Bước 4: Thông báo S và kết thúc thuật toán b) Khởi động phần mềm Free Pascal, soạn thảo, lưu, dịch, chạy chương trình, quan sát kết quả. Câu 2: Số nguyên dương p được gọi là ước thực sự của số nguyên n nếu n chia hết cho p (p khác 1 và n). Thuật toán mô tả việc tính tổng các ước thực sự của n (với n là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím) được mô tả như sau: Bước 1: Nhập n Bước 2: S 0, i 2 (S là biến lưu trữ tổng các ước thực sự của n) Bước 3: Nếu n mod i = 0 thì S S + i; i i + 1 Bước 4: Nếu i ≤ n thì quay lại bước 3. Bước 5: Thông báo S và kết thúc thuật toán. Hãy viết chương trình bằng NNLT Pascal tính tổng các ước thực sự của n dựa vào thuật toán đã mô tả ở trên.
- PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học 8 I. Trắc nghiệm: 7 điểm (Mỗi câu đúng được 0.25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A C C D D A B D A A B C B A A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/A D B A C C B B A C D C D B D II. Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Chương trình: Program bai1; Uses CRT; Var S, n: Byte; Begin Câu 1 Clrscr; 1.5 (2điểm) S := 1; n := 0; While S < 10 do Begin n := n + 2; S := S + n; end; Write('S= ', S); Readln; End. b) Soạn thảo, lưu, dịch và chạy chương trình cho kết quả đúng 0.5 Program Tong_uoc_thuc_su; Var S, i, n: Integer; Begin Write(‘Nhap so tu nhien n = ‘); Readln(n); Câu 2 S := 0; 1 (1điểm) For i := 2 to n - 1 do If n mod i = 0 then S := S + i ; Writeln(‘Tong cac uoc thuc su cua ‘, n ,‘la: ‘,S) ; Readln End. * Lưu ý: HS làm cách khác mà đầy đủ các bước, kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa
- DUYỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TIN HỌC 8 NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG TỔ KHTN BAN GIÁM HIỆU HIỆU TRƯỞNG Phạm Thị Hoài Hà Thị Kim Dinh Phạm Thị Dung