Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_toan_lop_8.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng Mức độ đánh giá % Chương/Chủ (4-11) điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức đề (12) (1) (3) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định nghĩa, tính chất cơ bản của 4 1 5 phân th c i s ứ đạ ố 1đ 0,5đ 1,5đ Phân th c i 1 ứ đạ số (15 tiết) 2 2 1 1 6 Các phép tính về phân thức đại số 0,5đ 1,5đ 1đ 1đ 4,0đ Mở đầu về tính xác suất 4 2 6 2 Tính xác suất của biến cố. của biến cố (9 1đ 1đ 2đ tiết) Ba trường Ba tam 2 1 1 4 3 hợp đồng trường hợp đồng dạng của dạng của tam giác. 0,5đ 1đ 1đ 2,5đ giác (5 tiết) Tổng câu 12 6 2 1 21
- Tổng điểm 3đ 4đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ % 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮAHỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/đơn vị M c ánh giá ứ độ đ V n d ng Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ậ ụ cao Nhận biết: Nhận biết được các khái niệm cơ 4 câu bản về phân thức đại số: định nghĩa; (TN 1; 2; 3; 4) điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; Định nghĩa, tính hai phân thức bằng nhau. Rút gọn phân thức 1 điểm chất cơ bản của đơn giản. phân thức đại số 1 câu Thông Tìm hiểu: được ĐKXĐ của biến số (TL 13.a) Phân thức trong một biểu thức phức tạp đại số (15 0,5 điểm ti t) ế Nhận biết: Thực hiện được các phép tính: phép 2 câu cộng cùng mẫu, phép nhân đơn giản, đối với hai (TN 5; 6) phân thức đại số. Các phép tính về 0,5 điểm phân thức đại số Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính: 2 câu phép trừ, phép chia đối với hai phân thức đại (TL 12a; b) số.
- 1,5 điểm Vận dụng: Vận dụng được các tính chất giao 1 câu hoán, kết hợp với các phân thức đại số trong (TL 13b) tính toán. 1 điểm Vận dụng cao: Tìm được giá trị nguyên của biến 1 câu để phân thức đạt giá trị nguyên (TL 13 c) 1 điểm Nhận biết: Nhận biết được mối liên hệ giữa xác 4 câu suất thực nghiệm của một biến cố (TN 7; 8a; b; xác thông qua ví Mở đầu về với suất của biến cố đó một số 9) tính xác dụ đơn giản. Tính xác suất 2 suất của 1 điểm của biến cố. biến cố (9 Thông hiểu: Sử dụng được tỉ số để mô tả xác 2 câu tiết) suất của một biến cố ngẫu nhiên trong (TL 14a; b) một số ví dụ đơn giản. 1 điểm Nhận biết: Mô tả được định nghĩa của hai tam 2 câu giác đồng dạng trong các trường hợp đơn giản (TN 11; 12) 0,5 điểm Ba trường Thông thích các 1 câu hợp đồng Ba trường hợp hiểu: Giải được trường hợp hai tam giác. 3 dạng của đồng dạng của đồng dạng của (TL 15a) tam giác tam giác. 1 điểm (5 tiết) Vận dụng: Vận dụng được các trường hợp đồng 1 câu dạng của hai tam giác vào các bài toán chứng (TL 15b) minh 1 điểm Tổng 12 câu 6 câu 2 câu 1 câu
- 3 điểm 4,0 điểm 2 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS LIÊN GIANG NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 Thời gian : 90 phút Phần I: Trắc nghiệm: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi đáp án đúng: A C Câu 1. Với B 0 , D 0, hai phân thức và bằng nhau khi. B D A. ABCD. . . B. ACBD. . . C. ADBC. . . D. ACBD. . . x 1 Câu 2. Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? x 2 A. x 2 . B. x 1. C. x 2 . D. x 2. x y Câu 3. Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức bằng phân thức sau . 3 x y x y x y x y A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 x3 y 3 Câu 4. Rút gọn phân thức được kết quả bằng x2 xy y 2 A. x y B. x y C. x y D. x y 2x 7 x Câu 5. Kết quả phép tính là 5 5 9x 9x 9x 14x A. . B. . C. . D. . 5 10 25 5 x 1 1 1 y 1 Câu 6. Kết quả của phép tính bằng xy yz xy yz x 1 y 1 y z x y x 1 y 1 A. B . C. D. 2 2xyz yz xyz ()xyz 2 3x 3 Câu 7. Kết quả phép nhân . là 3x 3 3 x 1 2 2 3x 1 3x 3 A. . B. . C. . D. . 3x 1 3x 3 3x 3 3x 1 Câu 8. Phương trình nào sau đây nhận x 1 là nghiệm ? A. x 2 0 B. 3 x 1 C. 2x 1 0 D. x 1 2 2 S Câu 9. ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = thì tỉ số ABC bằng 3 S A'B'C' 2 3 4 9 A. B. C. D. 3 2 9 4 Câu 10. Trong các hình đồng dạng dưới đây,cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh?
- A. Cặp hình lục giác đều B. Cặp hình tam giác đều. C. Cặp hình vuông. D. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông. Câu 11. Trong các cặp tam giác sau cặp tam giác nào đồng dạng nếu các cạnh của hai tam giác có độ dài là A. 3cm , 4cm , 6cm và9cm ,15cm ,18cm . B. 4cm ,5cm , 6cm và8cm ,10cm ,12cm . C. 6cm , 5cm , 6cm và3cm ,5cm ,3cm . D. 5cm , 7cm ,1dm và 10cm ,14cm ,18cm . BA DE Câu 12. Cho ABC và DEF có BE , thì : BC EF A. ABC∽ DEF . B. ABC∽ EDF . C. BAC∽ DFE . D. ABC∽ FDE . Phần II : Tự luận (7 điểm) Câu 13 (1,5 điểm) : Thực hiện phép tính: 3x 6 a) 2x 6 2 x2 6 x 2 x y: x xy b) 2 2 y x 3x 3 y 1x 24 x2 Câu 14 (2,5 điểm): Cho biểu thức: D x 4 x 4 x2 16 a) Viết điều kiện xác định của biểu thức D. b) Rút gọn D c) Tìm các số nguyên x để giá trị của biểu thức D là số nguyên. Câu 15 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC nhọn. Kẻ các đường cao BD và CE cắt nhau tại H . a) Chứng minh AD AC AE AB . b) Chứng minh BH BD CH CE BC 2 . Câu 16 (0,5 điểm): Giải phương trình với các tham số a,, b c x a x b x c 3; b c c a a b
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: TOÁN 8 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D A A B A D C D C A PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung trình bày Điểm 3x 6 3x 6 a) 2x 6 2 x2 6 x 2x 6 x (2 x 6) 3x x 6 x(2 x 6) x (2 x 6) 3x x 6 0,25 x(2 x 6) 2x 6 1 0,25 x(2 x 6) x 0,25 Câu 12 (1,5 2 2 2 x y x xy x y3 x 3 y b) : . điểm) 2 2 2 y x 3x 3 y y x x xy x y3(x+ y )( x y ) . ()()x y x x y 0,25 3(x+y ) x 0,25 3(x+y ) x 0,25 a. Điều kiện xác định của biểu thức: x 4 0 x 4 0,25 x 4 0 x 4 2 0,25 x 16 0
- Câu 13 1x 24 x2 x 4 x ( x 4) 24 x2 b) D (2,5 x 4 x 4 x2 16 x 4 x 4 ( x 4)( x 4) 0,25 điểm) x 4 x ( x 4) 24 x2 x 4 x2 4 x 24 x 2 x 4 x 4 ( x 4)( x 4) (x 4)( x 4) 5x 20 0,25 = (x 4)( x 4) 5(x 4) 5 0,25 (x 4)( x 4) x 4 0,25 c) Để D đạt giá trị nguyên thì x 4 Ư (5) 5; 1;1;5 x 4 5 x 1( tm ) 0,25 x 4 1 x 3( tm ) x 4 1 x 5( tm ) 0,25 x 4 5 x 9( tm ) 0,25 0,25 A D E H C B F Câu 14 a) Ta có ADB∽ AEC (g.g), từ đó (2,5 AD AE 1,0 điểm) AD AC AE AB . AB AC b) AH cắt BC tại F thì AF BC . BHF và BCD là hai tam giác vuông có chung DBC 0,25 nên BHF∽ BCD (g.g), 0,25 0,25 Tương tự ta cũng có CHF∽ CBE (g.g) 0,25 Từ đó ta có BH BD BF BC và CH CE CF CB .
- Vậy BH BD CH CE BC 2 . Câu 15. Giải phương trình (0.5 x a x b x c điểm) 3; b c c a a b Ta có x a x b x c 3 b c c a a b x a x b x c 1 1 1 0 b c c a a b 0.25 1 1 1 x a b c 0 b c a c a b 1 1 1 Nếu 0, phương trình có 1 nghiệm x a b c b c a c a b 1 1 1 Nếu 0 , phương trình có tập nghiệm là b c a c a b 0.25 Ký bởi: ĐỖ CAO DUNG Thời gian ký: 16/03/2024 18:05:24 Tổ chức xác thực: Viettel- CA RS Ký bởi: BÙI THỊ CHINH Ký bởi: NGUYỄN THỊ Thời gian ký: 14/03/2024 MAI 06:28:55 Thời gian ký: 16/03/2024 Tổ chức xác thực: Viettel- 09:44:46 CA RS Tổ chức xác thực: Viettel- CA RS